Cài đặt biến tần Mitsubishi E700 Chi Tiết Nhất, có ví dụ và video

09/08/2022 admin

Hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi E700, giải thích chi tiết về các thông số thông dụng. Có các ví dụ cụ thể sơ đồ đấu dây, thông số cần thay đổi để điều khiển tốc độ biến tần.

Giới thiệu về dòng biến tần E700

Biến tần E700 là dòng biến tần đa năng chuyên dùng cho những ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ hiệu suất nhỏ dưới 15 kW. Có ưu điểm là hiệu suất cao, nhỏ gọn, dễ sử dụng, độ đáng tin cậy cao và thân thiện với thiên nhiên và môi trường .
Dòng Inverter Mitsubishi E700 tương thích cho mạng lưới hệ thống bơm, quạt, điều hòa, băng tải, thang máy, máy đóng gói, máy ép

giới thiệu về inverter e700

Giới thiệu về biến tần E700

Thông số kỹ thuật

– Công suất : 0.1 – 15 kW
– Điện áp ngõ vào : 3 pha 400V, 3 pha 200V, 1 pha 200V, 1 pha 100V .
– Các kênh ngõ vào :
+ 7 kênh ngõ vào số
+ 1 kênh ngõ vào Analog điện áp và 1 kênh Analog dòng điện / điện áp .
– Các kênh ngõ ra
+ 1 kênh ngõ ra dạng relay hiệu suất 230V 0.3 A
+ 2 kênh ngõ ra dạng cực C để hở .
+ 1 kênh ngõ ra dạng xung ( FM ) để liên kết với những máy đo

Sơ đồ đấu dây biến tần E700

Sơ đồ đấy dây tổng quát dòng biến tần E700 được vẽ như hình bên dưới

Sơ đồ đấu dây biến tần mitsubishi e700

Sơ đồ đấy dây để cài đặt biến tần Mitsubishi E700

+ Điện áp nguồn cấp vào các chân R, S, T của biến tần. Lưu ý cần phân biệt loại điện áp ngõ vào của biến tần là 1 pha hay 3 pha, loại 200V hay 400V để tránh gây hư hỏng.

Hướng dẫn cài đặt thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi E700

Đối với biến tần E700, trước khi biến hóa thông số kỹ thuật cần bảo vệ rằng biến tần ở chính sách tinh chỉnh và điều khiển bằng keypad. Khi ở chính sách keypad thì ta thấy đèn PU sẽ sáng .

 Nhấn vào nút PU/EXT để chuyển chế độ điều khiển từ EXT sang PU. Nếu không chuyển được thì ta tiến hành cài thông số P79 = 0 rồi sau đó nhấn nút chuyển chế độ.

Quy trình để biến hóa giá trị của một thông được trình diễn như hình dưới .

quy trình thay đổi thông số inverter e700

Hướng dẫn quy trình cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E700

+ Đối với các biến tần đã sử dụng, ta có thể phục hồi thông số củ bằng thông số ALLC = 1.

1. Thông số cơ bản

Thông số

Giá trị mặc định

Chức năng

P. 1 120 Hz

Tần số ngõ ra lớn nhất (0 – 120 Hz)

Thay đổi giá trị này để số lượng giới hạn tần số ngõ ra

P. 2 0 Hz

Tần số ngõ ra nhỏ nhất (0 – 120Hz)

Cài đặt giá trị này khi giá trị tần số ngõ ra nhỏ nhất cần được số lượng giới hạn

P. 3 60 Hz

Tần số cơ bản (0 – 400Hz)

Ứng với tần số hoạt động giải trí của động cơ

P. 4 60 Hz Cài đặt cấp vận tốc cao ( RH )
P. 5 30 Hz Cài đặt cấp vận tốc trung bình ( RM )
P. 6 10 Hz Cài đặt cấp vận tốc thấp ( RL )
P. 7 5 or 10 s

Thời gian tăng tốc ( 0 -3600s)

Thời gian biến tần khởi động từ 0 – vận tốc Max .

P. 8 5 or 10 s

Thời gian giảm tốc (0 – 3600s)

Thời gian biến tần giảm vận tốc về 0 khi mở màn nhận được lệnh dừng .

P. 9 Tùy loại

Bảo vệ quá dòng cho động cơ

Cài đặt ứng với dòng hoạt động giải trí của động cơ. Để bảo vệ động cơ tránh bị quá nhiệt .

P. 79 0

Lựa chọn thông số vận hành cơ bản

0 : Chọn chính sách quy đổi giữa Terminal và keypad khi nhấn nút PU / EXT
1 : Chọn chính sách quản lý và vận hành PU tinh chỉnh và điều khiển chạy dừng bằng nút RUN, STOP trên keypad .
2 : Chọn chính sách điều khiển và tinh chỉnh bằng Terminal ngoài .
3 : Chế độ phối hợp 1
+ Điều khiển chạy dừng bằng Terminal ngoài
+ Điều khiển tần số chạy bằng keypad
4 : Chế độ tích hợp 2
+ Điều khiển chạy dừng bằng keypad
+ Điều khiển tần số bằng Terminal ngoài

Bảng thông số chức năng cơ bản

2. Thông số động cơ

Thông số

Giá trị mặc định

Chức năng

P. 71 1

Chọn loại động cơ sử dụng

1 : Động cơ chuẩn thuộc hãng Mitsubishi
3 : Các loại động cơ tiêu chuẩn của hãng khác. Để điều khiển và tinh chỉnh đúng mực hoàn toàn có thể sử dụng công dụng tự động hóa dò thông số kỹ thuật động cơ .

P. 80 Tùy loại biến tần Cài đặt hiệu suất của động cơ được sử dụng
P. 81 Tùy loại
biến tần
Cài đặt số đôi cực của động cơ được sử dụng
P. 800 20

Lựa chọn phương pháp điều khiển

20 : Chế độ điều khiển và tinh chỉnh nâng cao
30 : Chế độ tinh chỉnh và điều khiển chung

P. 82 Tùy loại Dòng điện kích từ của động cơ
P. 83 380 V Cài đặt điện áp hoạt động giải trí định mức của động cơ
P. 84 60 Hz Cài đặt tần số hoạt động giải trí định mức của động cơ

Bảng thông số động cơ

3. Cài đặt các chân ngõ vào

Thông số

Giá trị mặc định

Chân

Chức năng

P. 73 1 2

Lựa chọn loại điện áp tương tự ngõ vào

0 : 0 – 10V
1 : 0 – 5V

P. 267 0 4

Lựa chọn loại ngõ vào tương tự cho Terminal 4

0 : Dòng điện 4 – 20 mA
1 : Điện áp 0 – 5V
2 : Điện áp 0 – 10V

P. 178 60 STF

Nhiều chức năng có thể lựa chọn cho chân ngỏ vào

0 : Lệnh quản lý và vận hành vận tốc thấp, giá trị cài đặt bởi thông số kỹ thuật P. 6
1 : Lệnh quản lý và vận hành vận tốc trung bình, giá trị cài đặt bởi P. 5
2 : Lệnh quản lý và vận hành vận tốc cao, giá trị cài bởi P. 4
3 : Lựa chọn công dụng điều khiển và tinh chỉnh thứ hai .
4 : Lựa chọn loại ngõ vào cho chân Terminal 4
5 : Chạy chính sách nhấp thử ( Jog )
8 : Lựa chọn 15 cấp vận tốc
24 : Chân dừng ngỏ ra biến tần ngay lập tức ( phối hợp khi phanh động cơ )
60 : Chạy theo chiều thuận
61 : Chạy theo chiều nghịch
62 : Reset biến tần

P. 179 61 STR

P.180

0 RL
P. 181 1 RM
P. 182 2 RH
P. 183 24 MRS
P. 184 62 RES

Bảng cài đặt thông số các chân ngỏ vào

Lưu ý: Khi có nhiều ngõ vào cùng lúc thì mức độ ưu tiên để thực hiện lệnh của biến tần sẽ là: Jog (chạy nhấp thử) > Multi Speed (chạy nhiều cấp tốc độ) > Analog input (ngỏ vào điện áp hay dòng điện tương tự).

4. Cài đặt các chân ngỏ ra

Thông số

Giá trị mặc định

Chân

Chức năng

P. 190 0 RUN

Nhiều chức năng có thể lựa chọn cho các chân ngõ ra

0, 100 : Báo biến tần chạy
1, 101 : Báo tần số đạt tới giá trị dò
3, 103 : Báo lỗi quá tải
4, 140 : Báo phát hiện tần số ngõ ra
11, 111 : Biến tần ở chế sẵn để hoạt động giải trí
14, 114 : Giới hạn dưới của PID
15, 115 : Giới hạn trên của PID
99, 199 : Báo lỗi ngỏ ra

P. 191 4 FU
P. 192 99 Relay

Bảng cài đặt thông số các chân ngỏ ra

Nhiều công dụng khác hoàn toàn có thể lựa chọn, vui mừng xem cụ thể ở sổ tay hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi E700 .

5 Thông số bảo vệ biến tần

Thông số

Giá trị mặc định

Chức năng

P. 22 150 % Cài đặt giá trị dòng điện mà tại đó quy trình bảo vệ quá tải khởi đầu .
P. 72 1 kHz

Lựa chọn tần số PWM (sóng mang)

Nếu cài tần số này quá nhỏ hoàn toàn có thể gây tiếng ồn khi động cơ hoạt động giải trí .

P. 251 1

Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ ra

0 : Không bảo vệ mất pha ngõ ra
1 : Sử dụng công dụng bảo vệ mất pha ngỏ ra

P. 872 1

Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ vào

0 : Không bảo vệ mất pha ngõ vào
1 : Bảo vệ mất pha ngõ vào

Bảng thông số chức năng bảo vệ biến tần

Ví dụ cài đặt biến tần Mitsubishi E700

1. Điều bằng công tắc, biến trở ngoài

– Sơ đồ đấu dây

cài đặt biến tần mitsubishi e700 chạy công tắc biến trở

Sơ đồ cài đặt biến tần Mitsubishi e700 chạy công tắc ngoài

Thông số cần thay đổi

Việc cài đặt chạy công tắc biến trở ngoài rất đơn giản, chỉ cần chuyển biến tần về chế độ sử dụng lệnh ngoài EXT (khi đó đèn EXT sẽ sáng). Ta có thể thực hiện một trong hai cách sau:

+ Cách 1: Reset về thông số mặc định của biến tần bằng cách cài ALLC = 1. Sau đó ta có thể dùng nút PU/EXT chuyển biến tần sang chế độ EXT.

+ Cách 2: Ta sẽ cài cố định chạy chế độ công tắc, biến trở ngoài bằng cách cài P.79 = 2. (Lúc này ta sẽ không thể chuyển chế độ bằng nút PU/EXT nửa).

Video hướng dẫn cài đặt chi tiết cài biến tần E700 – Mega TV

2. Điều khiển bằng 8 cấp tốc độ

– Sơ đồ đấu dây

cài đặt biến tần mitsubishi e700 chạy cấp tốc độ

Sơ đồ cài đặt biến tần Mitsubishi E700 chạy cấp tốc độ

– Trạng thái công tắc

Trong sơ đồ trên ta thấy biến tần hoàn toàn có thể được điều khiển và tinh chỉnh chạy thuận nghịch bằng công tắc nguồn STF và STR .
Và điều khiển và tinh chỉnh chạy 8 cấp vận tốc khác nhau bằng 3 công tắc nguồn SP1, SP2, SP3. Tổ hợp những trạng thái của 3 công tắc nguồn này sẽ ứng với những cấp vận tốc khác nhau ( bảng bên dưới ) .

 

RH

RM

RL

Giải thích

Cấp vận tốc 0 OFF OFF OFF Tần số phụ thuộc vào vào giá trị Analog ngõ vào ( ví dụ trên )
Cấp 1

ON

OFF OFF Tần số chạy là 5 Hz
Cấp 2 OFF

ON

OFF Tần số chạy là 10 Hz
Cấp 3 OFF OFF

ON

Tần số chạy là 20 Hz
Cấp 4 OFF

ON

ON

Tần số chạy là 25 Hz
Cấp 5

ON

OFF

ON

Tần số chay là 30 Hz
Cấp 6

ON

ON

OFF Tần số chạy là 35 Hz
Cấp 7

ON

ON

ON

Tần số chạy là 40 Hz

Bảng trạng thái công tắc ứng với cấp tốc độ

– Cài đặt thông số

Để biến hóa thông số kỹ thuật cần chuyển biến tần sang chính sách PU trước, bằng cách nhấn nút PU / EXT. Nếu không chuyển được thì cài P. 79 = 0 và sau đó nhấn nút PU / EXT .
+ P. 4 = 5 Hz Cài vận tốc 1 là 5H z
+ P. 5 = 10 Hz Cài vận tốc 2 là 10H z
+ P. 6 = 15 Hz Cài vận tốc 3 là 15H z
+ P. 24 = 20 Hz Cài vận tốc 4 là 20H z
+ P. 25 = 25 Hz Cài vận tốc 5 là 25H z
+ P. 26 = 30 Hz Cài vận tốc 6 là 30H z
+ P. 27 = 35 Hz Cài vận tốc 7 là 35 Hz

+ Sau khi cài đặt thông số thì chuyển biến tần về chế độ EXT.

Tham khảo video cài đặt chạy 16 cấp tốc độ

>>>> Xem thêm:

Cài đặt inverter Mitsubishi D700

Cài đặt inverter Mitsubishi E500
Cài đặt inverter Mitsubishi A700
Tài liệu biến tần Mitsubishi tiếng việt và tiếng anh

Alternate Text Gọi ngay