Cài đặt biến tần Mitsubishi E700 Chi Tiết Nhất, có ví dụ và video
Hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi E700, giải thích chi tiết về các thông số thông dụng. Có các ví dụ cụ thể sơ đồ đấu dây, thông số cần thay đổi để điều khiển tốc độ biến tần.
Phân Mục Lục Chính
Giới thiệu về dòng biến tần E700
Biến tần E700 là dòng biến tần đa năng chuyên dùng cho những ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ hiệu suất nhỏ dưới 15 kW. Có ưu điểm là hiệu suất cao, nhỏ gọn, dễ sử dụng, độ đáng tin cậy cao và thân thiện với thiên nhiên và môi trường .
Dòng Inverter Mitsubishi E700 tương thích cho mạng lưới hệ thống bơm, quạt, điều hòa, băng tải, thang máy, máy đóng gói, máy ép
Giới thiệu về biến tần E700
Thông số kỹ thuật
– Công suất : 0.1 – 15 kW
– Điện áp ngõ vào : 3 pha 400V, 3 pha 200V, 1 pha 200V, 1 pha 100V .
– Các kênh ngõ vào :
+ 7 kênh ngõ vào số
+ 1 kênh ngõ vào Analog điện áp và 1 kênh Analog dòng điện / điện áp .
– Các kênh ngõ ra
+ 1 kênh ngõ ra dạng relay hiệu suất 230V 0.3 A
+ 2 kênh ngõ ra dạng cực C để hở .
+ 1 kênh ngõ ra dạng xung ( FM ) để liên kết với những máy đo
Sơ đồ đấu dây biến tần E700
Sơ đồ đấy dây tổng quát dòng biến tần E700 được vẽ như hình bên dưới
Sơ đồ đấy dây để cài đặt biến tần Mitsubishi E700
+ Điện áp nguồn cấp vào các chân R, S, T của biến tần. Lưu ý cần phân biệt loại điện áp ngõ vào của biến tần là 1 pha hay 3 pha, loại 200V hay 400V để tránh gây hư hỏng.
Hướng dẫn cài đặt thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi E700
Đối với biến tần E700, trước khi biến hóa thông số kỹ thuật cần bảo vệ rằng biến tần ở chính sách tinh chỉnh và điều khiển bằng keypad. Khi ở chính sách keypad thì ta thấy đèn PU sẽ sáng .
Nhấn vào nút PU/EXT để chuyển chế độ điều khiển từ EXT sang PU. Nếu không chuyển được thì ta tiến hành cài thông số P79 = 0 rồi sau đó nhấn nút chuyển chế độ.
Quy trình để biến hóa giá trị của một thông được trình diễn như hình dưới .
Hướng dẫn quy trình cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E700
+ Đối với các biến tần đã sử dụng, ta có thể phục hồi thông số củ bằng thông số ALLC = 1.
1. Thông số cơ bản
Thông số |
Giá trị mặc định |
Chức năng |
P. 1 | 120 Hz |
Tần số ngõ ra lớn nhất (0 – 120 Hz) Thay đổi giá trị này để số lượng giới hạn tần số ngõ ra |
P. 2 | 0 Hz |
Tần số ngõ ra nhỏ nhất (0 – 120Hz) Cài đặt giá trị này khi giá trị tần số ngõ ra nhỏ nhất cần được số lượng giới hạn |
P. 3 | 60 Hz |
Tần số cơ bản (0 – 400Hz) Ứng với tần số hoạt động giải trí của động cơ |
P. 4 | 60 Hz | Cài đặt cấp vận tốc cao ( RH ) |
P. 5 | 30 Hz | Cài đặt cấp vận tốc trung bình ( RM ) |
P. 6 | 10 Hz | Cài đặt cấp vận tốc thấp ( RL ) |
P. 7 | 5 or 10 s |
Thời gian tăng tốc ( 0 -3600s) Thời gian biến tần khởi động từ 0 – vận tốc Max . |
P. 8 | 5 or 10 s |
Thời gian giảm tốc (0 – 3600s) Thời gian biến tần giảm vận tốc về 0 khi mở màn nhận được lệnh dừng . |
P. 9 | Tùy loại |
Bảo vệ quá dòng cho động cơ Cài đặt ứng với dòng hoạt động giải trí của động cơ. Để bảo vệ động cơ tránh bị quá nhiệt . |
P. 79 | 0 |
Lựa chọn thông số vận hành cơ bản 0 : Chọn chính sách quy đổi giữa Terminal và keypad khi nhấn nút PU / EXT |
Bảng thông số chức năng cơ bản
2. Thông số động cơ
Thông số |
Giá trị mặc định |
Chức năng |
P. 71 | 1 |
Chọn loại động cơ sử dụng 1 : Động cơ chuẩn thuộc hãng Mitsubishi |
P. 80 | Tùy loại biến tần | Cài đặt hiệu suất của động cơ được sử dụng |
P. 81 |
Tùy loại biến tần |
Cài đặt số đôi cực của động cơ được sử dụng |
P. 800 | 20 |
Lựa chọn phương pháp điều khiển 20 : Chế độ điều khiển và tinh chỉnh nâng cao |
P. 82 | Tùy loại | Dòng điện kích từ của động cơ |
P. 83 | 380 V | Cài đặt điện áp hoạt động giải trí định mức của động cơ |
P. 84 | 60 Hz | Cài đặt tần số hoạt động giải trí định mức của động cơ |
Bảng thông số động cơ
3. Cài đặt các chân ngõ vào
Thông số |
Giá trị mặc định |
Chân |
Chức năng |
P. 73 | 1 | 2 |
Lựa chọn loại điện áp tương tự ngõ vào 0 : 0 – 10V |
P. 267 | 0 | 4 |
Lựa chọn loại ngõ vào tương tự cho Terminal 4 0 : Dòng điện 4 – 20 mA |
P. 178 | 60 | STF |
Nhiều chức năng có thể lựa chọn cho chân ngỏ vào 0 : Lệnh quản lý và vận hành vận tốc thấp, giá trị cài đặt bởi thông số kỹ thuật P. 6 |
P. 179 | 61 | STR | |
P.180 Xem thêm: Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt |
0 | RL | |
P. 181 | 1 | RM | |
P. 182 | 2 | RH | |
P. 183 | 24 | MRS | |
P. 184 | 62 | RES |
Bảng cài đặt thông số các chân ngỏ vào
Lưu ý: Khi có nhiều ngõ vào cùng lúc thì mức độ ưu tiên để thực hiện lệnh của biến tần sẽ là: Jog (chạy nhấp thử) > Multi Speed (chạy nhiều cấp tốc độ) > Analog input (ngỏ vào điện áp hay dòng điện tương tự).
4. Cài đặt các chân ngỏ ra
Thông số |
Giá trị mặc định |
Chân |
Chức năng |
P. 190 | 0 | RUN |
Nhiều chức năng có thể lựa chọn cho các chân ngõ ra 0, 100 : Báo biến tần chạy |
P. 191 | 4 | FU | |
P. 192 | 99 | Relay |
Bảng cài đặt thông số các chân ngỏ ra
Nhiều công dụng khác hoàn toàn có thể lựa chọn, vui mừng xem cụ thể ở sổ tay hướng dẫn cài đặt biến tần Mitsubishi E700 .
5 Thông số bảo vệ biến tần
Thông số |
Giá trị mặc định |
Chức năng |
P. 22 | 150 % | Cài đặt giá trị dòng điện mà tại đó quy trình bảo vệ quá tải khởi đầu . |
P. 72 | 1 kHz |
Lựa chọn tần số PWM (sóng mang) Nếu cài tần số này quá nhỏ hoàn toàn có thể gây tiếng ồn khi động cơ hoạt động giải trí . |
P. 251 | 1 |
Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ ra 0 : Không bảo vệ mất pha ngõ ra |
P. 872 | 1 |
Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngõ vào 0 : Không bảo vệ mất pha ngõ vào |
Bảng thông số chức năng bảo vệ biến tần
Ví dụ cài đặt biến tần Mitsubishi E700
1. Điều bằng công tắc, biến trở ngoài
– Sơ đồ đấu dây
Sơ đồ cài đặt biến tần Mitsubishi e700 chạy công tắc ngoài
– Thông số cần thay đổi
Việc cài đặt chạy công tắc biến trở ngoài rất đơn giản, chỉ cần chuyển biến tần về chế độ sử dụng lệnh ngoài EXT (khi đó đèn EXT sẽ sáng). Ta có thể thực hiện một trong hai cách sau:
+ Cách 1: Reset về thông số mặc định của biến tần bằng cách cài ALLC = 1. Sau đó ta có thể dùng nút PU/EXT chuyển biến tần sang chế độ EXT.
+ Cách 2: Ta sẽ cài cố định chạy chế độ công tắc, biến trở ngoài bằng cách cài P.79 = 2. (Lúc này ta sẽ không thể chuyển chế độ bằng nút PU/EXT nửa).
Video hướng dẫn cài đặt chi tiết cài biến tần E700 – Mega TV
2. Điều khiển bằng 8 cấp tốc độ
– Sơ đồ đấu dây
Sơ đồ cài đặt biến tần Mitsubishi E700 chạy cấp tốc độ
– Trạng thái công tắc
Trong sơ đồ trên ta thấy biến tần hoàn toàn có thể được điều khiển và tinh chỉnh chạy thuận nghịch bằng công tắc nguồn STF và STR .
Và điều khiển và tinh chỉnh chạy 8 cấp vận tốc khác nhau bằng 3 công tắc nguồn SP1, SP2, SP3. Tổ hợp những trạng thái của 3 công tắc nguồn này sẽ ứng với những cấp vận tốc khác nhau ( bảng bên dưới ) .
|
RH |
RM |
RL |
Giải thích |
Cấp vận tốc 0 | OFF | OFF | OFF | Tần số phụ thuộc vào vào giá trị Analog ngõ vào ( ví dụ trên ) |
Cấp 1 |
ON |
OFF | OFF | Tần số chạy là 5 Hz |
Cấp 2 | OFF |
ON |
OFF | Tần số chạy là 10 Hz |
Cấp 3 | OFF | OFF |
ON |
Tần số chạy là 20 Hz |
Cấp 4 | OFF |
ON |
ON |
Tần số chạy là 25 Hz |
Cấp 5 |
ON |
OFF |
ON |
Tần số chay là 30 Hz |
Cấp 6 |
ON |
ON |
OFF | Tần số chạy là 35 Hz |
Cấp 7 |
ON |
ON |
ON |
Tần số chạy là 40 Hz |
Bảng trạng thái công tắc ứng với cấp tốc độ
– Cài đặt thông số
Để biến hóa thông số kỹ thuật cần chuyển biến tần sang chính sách PU trước, bằng cách nhấn nút PU / EXT. Nếu không chuyển được thì cài P. 79 = 0 và sau đó nhấn nút PU / EXT .
+ P. 4 = 5 Hz Cài vận tốc 1 là 5H z
+ P. 5 = 10 Hz Cài vận tốc 2 là 10H z
+ P. 6 = 15 Hz Cài vận tốc 3 là 15H z
+ P. 24 = 20 Hz Cài vận tốc 4 là 20H z
+ P. 25 = 25 Hz Cài vận tốc 5 là 25H z
+ P. 26 = 30 Hz Cài vận tốc 6 là 30H z
+ P. 27 = 35 Hz Cài vận tốc 7 là 35 Hz
+ Sau khi cài đặt thông số thì chuyển biến tần về chế độ EXT.
Tham khảo video cài đặt chạy 16 cấp tốc độ
>>>> Xem thêm:
Cài đặt inverter Mitsubishi D700
Cài đặt inverter Mitsubishi E500
Cài đặt inverter Mitsubishi A700
Tài liệu biến tần Mitsubishi tiếng việt và tiếng anh
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi