ĐÁNH GIÁ XE TẢI MITSUBISHI 3.5 TẤN FUSO CANTER 6.5
Hãy cùng chúng tôi tham khảo phân tích đánh giá dòng xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5, các thông số vận hành, thủ tục mua xe trả góp và giá bán xe tải Fuso Canter 6.5 được cập nhật mới nhất.
1. Xe tải Mitsubishi Fuso 3.5 tấn giá bao nhiêu? Thủ tục cần thiết khi mua xe tải fuso 3t5 bao gồm những gì?
Giá xe tải 3t5 Mitsubishi Fuso Canter 6.5 | |
Chassis | 667.000.000 VNĐ |
Thùng mui bạt tiêu chuẩn | 711.400.000 VNĐ |
Thùng kín tiêu chuẩn | 710.800.000 VNĐ |
Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh, các chương trình khuyến mãi, giảm giá. Vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận báo giá xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 cập nhất mới nhất.
Xem thêm: Bảng giá xe Fuso cập nhật mới nhất
Bạn đang đọc: ĐÁNH GIÁ XE TẢI MITSUBISHI 3.5 TẤN FUSO CANTER 6.5
Hỗ trợ trả góp 75 % giá trị xe với lãi suất vay ưu dãi, thủ tục nhanh gọn. Thủ tục mua xe tải fuso gồm có những mục sau .
Cá nhân | Doanh nghiệp | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân / hộ chiếu- Sổ hộ khẩu- Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) | – Giấy phép ĐK kinh doanh thương mại- Biên bản họp Hội Đông Thành Viên ( nếu là CTY TNHH )- Điều lệ Công ty( CTY TNHH, CTY Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Đối với người mua chủ doanh nghiệp : chứng tỏ kinh tế tài chính giống như Cty thay mặt đứng tên .- Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo giải trình kinh tế tài chính 3 tháng gần nhất .- Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
Lưu ý: tùy theo tỉ lệ khoản vay, tính chất công việc của khách hàng và mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng có thể yêu cầu một số thủ tục giấy tờ nhất định như trên hoặc bổ sung thêm giấy tờ khác. Vui lòng liên hệ để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất về thủ tục mua xe tải trả góp.
Tham khảo thêm: Thủ tục mua xe tải trả góp
2. Đánh giá xe tải 3.5 tấn fuso canter 6.5 tiêu chuẩn khí thải Euro 4
a. Ngoại thất
Đầu tiên, ngoài màu trắng truyền thống cuội nguồn, xe tải Mitsubishi Fuso Canter được trang bị thêm 3 màu tiêu chuẩn là xanh mica, xám, tím .
Điều tiếp theo dễ dàng nhận biết là FUSO loại bỏ hoàn toàn logo 3 cánh của MITSUBISHI thay vào đó là lô gô FUSO lớn, sáng bóng. Ngoài ra, 2 bên cản trước của xe được bọc nhựa nhằm tăng độ cứng cáp cho xe đồng thời tăng sự an toàn cũng như dễ dàng thay thế khi có va chạm.
Kính chắn gió của FUSO CANTER 4.99 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa.
Góc lật cabin rất lớn (lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa. Góc mở cửa xe lớn (78 độ) thuận tiện hơn cho việc lên xuống xe.
b. Nội thất
Nội thất cabin vẫn giữ được những thiết kế đặc sắc chỉ có ở các dòng xe FUSO CANTER. Khoang cabin xe fuso rộng rãi, tối đa sự thoái mái cho tài xế và người đi cùng. Ngoài ra, thiết kế cần gạt số nằm ngay cạnh bảng điều khiển, tạo ra không gian trống ở giữa, tài xế dễ dàng xuống xe từ 2 bên cửa.
Bảng điều khiển và tinh chỉnh phong cách thiết kế vuông vức, tập trung chuyên sâu quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế thuận tiện điều khiển và tinh chỉnh được những tính năng của xe .
Đồng hồ phong cách thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị không thiếu thông tin .
c. Động cơ
Xe tải 3.5 tấn Mitsubishi FUSO CANTER 6.5 trang bị động cơ MITSUBISHI 4M42-3AT4 mạnh mẽ, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên FUSO CANTER 6.5 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
d. Khung gầm, cabin
Đặc biệt, công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải mitsubishi 3.5 tấn cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
Khung chassis chắc như đinh, cấu trúc link đặc biệt quan trọng, được phủ sơn tĩnh điện bảo vệ độ chịu tải cực tốt khi xe hoạt động giải trí ở chính sách khắc nghiệt nhất .
Rimen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong – tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
Bulong quang nhíp lớn, bộ phân liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ.
Một số hình ảnh thực tế xe
Xem thêm: Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
3. Thông số kỹ thuật xe tải Mitsubishi 3.5 tấn
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị |
Kích thước | ||
Khoảng cách trục | mm | 3.350 |
Kích thước xe (DxRxC) | mm | 6.215 x 2.020 x 2.900 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4.350 x 1.870 x 1.830 |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.900 |
Tải trọng | kg | 3.400 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 6.495 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Kiểu | Mitsubishi 4M42 – 3AT4 | |
Loại | Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp,phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Thể tích làm việc | cc | 2.977 |
Công suất lớn nhất | Ps/rpm | 145/3.200 |
Momen xoắn lớn nhất | N.m/rpm | 362/ 1.700 |
Hộp số | 06 số tiến + 01 số lùi | |
Cầu chủ động | Tỷ số truyền: 5.714 | |
Khả năng leo dốc | % | 32 |
Tốc độ lớn nhất | km/h | 99 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Cỡ lốp | 7.00R16 |
Mọi chi tiết cụ thể về xe, sung sướng liên hệ hotline
THACO Thủ Đức
Số 570 – QL13 – P. Hiệp Bình Phước – Q. Thủ Đức
Hotline: 0938-806–684
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi