Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage
So với thế hệ trước đó, Mitsubishi Attrage trông phong cách hơn, cá tính hơn và mạnh mẽ hơn. Sự thay đổi mang tính cách mạng này còn khiến cho Attrage phù hợp hơn với ngôn ngữ thiết kế hiện tại của Mitsubishi. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Thông số kích thước, trọng lượng Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,8 | 4,8 | 4,8 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Mitsubishi Attrage:
Với kích cỡ nhỏ gọn, nửa đường kính quay vòng hẹp và động lực lái tuyệt vời, Attrage hoàn toàn có thể vận động và di chuyển linh động linh động trong thành, thuận tiện xoay xở trong khoảng trống chật hẹp và cũng thuận tiện ra / vào bãi đỗ xe .
Thông số về động cơ, hộp số của Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Kiểu | 1.2L DOHC MIVEC | 1.2L DOHC MIVEC | 1.2L DOHC MIVEC |
Loại | 3 xi lanh, 12 van | 3 xi lanh, 12 van | 3 xi lanh, 12 van |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.193 | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps) | 78 | 78 | 78 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage |
5,09 / 6,22 / 4,42 | 5,09 / 6,22 / 4,42 | 5,09 / 6,22 / 4,42 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp SMT | Tự động vô cấp CVT (INVECS-III) | Tự động vô cấp CVT (INVECS-III) |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Mitsubishi Attrage:
Mitsubishi Attrage là một trong những chiếc xe tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu tốt nhất trong phân khúc. Với hộp số tự động hóa, Attrage tiêu thụ 5.36 – 6.47 – 4.71 L / 100 km lần lượt ở đường tích hợp – trong đô thị – ngoài đô thị. Với hộp số sàn còn tốt hơn, Attrage tiêu thụ 5.09 – 6.22 – 4.42 L / 100 km lần lượt ở đường phối hợp – trong đô thị – ngoài đô thị .
Những số lượng này rất ấn tượng và thực sự khó vượt mặt so với một chiếc xe không hybrid .
Thông số khung gầm Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Hệ thống treo trước | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Mâm/Lốp xe | Mâm hợp kim hai tông màu 15’’ | Mâm hợp kim hai tông màu 15’’ | Mâm hợp kim hai tông màu 15’’ |
Nhận xét thông số khung gầm của Mitsubishi Attrage:
Mitsubishi Attrage mới là một chiếc sedan thuận tiện quản lý và vận hành. Khi đi trên một bề mặt phẳng, nó phân phối năng lực không thay đổi thân xe khá tốt. Nhưng khi lên dốc, động cơ khởi đầu phát ra tiếng ồn hơi lớn .
Thông số ngoại thất Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED | LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED |
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | Viền đỏ |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Ăng-ten vây cá | Không | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage:
Mitsubishi Attrage thế hệ mới có phong cách thiết kế mặt trước Dynamic Shield được kiểm soát và điều chỉnh từ những gì Open trên những mẫu xe lớn hơn của Mitsubishi như xe bán tải Triton và MPV Xpander .
Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Tay lái trợ điện | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Điều hòa không khí | Hệ thống điều hòa chỉnh cơ | Hệ thống điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
Màn hình & Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7’’ | Màn hình cảm ứng 7’’, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7’’, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay dành cho người lái | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của xe Mitsubishi Attrage:
Chào đón bạn phía sau cánh cửa của Attrage mới là một khoảng trống nội thất bên trong có phần quen thuộc. Bởi lẽ Mitsubishi đã giữ lại khá nhiều tín hiệu phong cách thiết kế ở thế hệ trước đó .
Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
Túi khí | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Không | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động nút bấm | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Mitsubishi Attrage
Danh sách những tính năng bảo đảm an toàn của Mitsubishi Attrage là không thua kém bất kể đối thủ cạnh tranh nào trong cùng phân khúc .
Màu xe Mitsubishi Attrage
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Mitsubishi Attrage gồm 3 phiên bản, bao gồm: Attrage MT, Attrage CVT, Attrage CVT Premium. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
MS. NHÀN – MITSUBISHI HÀ NỘI
09 777 66 310
MR. VINH – MITSUBISHI HỒ CHÍ MINH
0906 375 765
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi