Bảng giá sửa máy lạnh và thay thế linh kiện – Điện Lạnh Việt Thái
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐIỆN LẠNH VIỆT THÁI xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sửa máy lạnh và thay thế linh kiện máy lạnh năm 2020. Bảng báo giá được xây dựng căn cứ theo các công ty Điện lạnh Chuyên nghiệp tại khu vực TP.HCM. Các dịch vụ bảo trì và sửa chữa trên đều tiến hành tận nhà khách hàng.
Bảng giá sửa máy lạnh được cập nhật và áp dụng từ ngày 10/06/2020
Phụ tùng thay thế | Công Suất (HP) | Triệu chứng bệnh | ĐVT | Đơn giá (Vật tư+công) |
---|---|---|---|---|
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2 HP | Không lạnh | Bộ | 250 – 300.000 |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2 HP | Không lạnh | Bộ | 300 -400.000 |
Nạp gas toàn bộ R22 | 1 – 1.5 HP | Không lạnh | Bộ | 400 – 450.000 |
Nạp gas toàn bộ R22 | 2 – 2.5 HP | Không lạnh | Bộ | 500 – 650.000 |
Nạp gas toàn bộ R410a, R32 (Inverter) | 1 -1.5 HP | Không lạnh | Bộ | 550 – 600.000 |
Nạp gas toàn bộ R410a, R32 (Inverter) | 2 – 2.5 HP | Không lạnh | Bộ | 650 – 700.000 |
Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2 HP | Lá đảo ko quay | Cái | 350 – 450.000 |
Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2 HP | Quạt không quay | Cái | 450 – 550.000 |
Thay stato dàn lạnh | 1-2 HP | Quạt không quay | Cái | 400 – 500.000 |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2 HP | Quạt không quay | Cái | 750 – 1.200.000 |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2 HP | Quạt không quay | Cái | 950 – 1.500.000 |
Sửa chảy nước, đọng sương | 1-2 HP | Dàn lạnh | Cái | 250 – 350.000 |
Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2 HP | Không lạnh | Cái | 450 – 650.000 |
Thay quạt (lồng sóc) | 1-2 HP | Quạt không quay. kêu, rung | Cái | 600 – 750.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2 HP | Quạt không quay | Cái | 350 – 450.000 |
Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2 HP | Block không chạy | Cái | 400 – 550.000 |
Thay motor quạt dàn nóng | 1-2 HP | Không lạnh, quạt dàn nóng không chạy | Cái | 600 – 800.000 |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2 HP | Không lạnh, kêu cục nóng | Cái | 450 – 650.000 |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2 HP | Không lạnh | Cái | 350 – 450.000 |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2 HP | Không lạnh | Cái | 600 -800.000 |
Thay block máy lạnh | 1-2 HP | Không lạnh | Cái | Call |
Thay bơm thoát nước rời | 1-2 HP | Chảy nước | Cái | 1.500 – 1.800.000 |
Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2 HP | Lá đảo đứng im | Con | 400 – 500.000 |
Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2 HP | Remote ko ăn | Con | 450 – 600.000 |
Đổi cục nóng máy lạnh (Không inverter) |
1-2 HP | Không lạnh | Cục | 1.700 – 3.200.000 |
Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2 HP | Không vô điện | Lần | 500 – 800.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2 HP | Ko chạy, báo lỗi | Lần | 550 – 800.000 |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2 HP | Ko chạy, báo lỗi | Lần | 800 – 1.200.000 |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2 HP | Ko lạnh, kêu | Lần | 450 – 600.000 |
Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2 HP | Quạt không quay. máy nén không chạy, máy báo lỗi | Lần | 750 – 1.200.000 |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2 HP | Không lạnh | Lần | 600 – 900.000 |
Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2 HP | Chảy nước | Lần | 150 – 300.000 |
Thay gen cách nhiệt + si | 1-2 HP | Chảy nước | m | 50.000 – 90.000 |
Ghi chú: HP là đơn vị ngựa đo công suất máy lạnh. Xem chi tiết bài viết: Cách Nhận Biết Máy Lạnh Bao Nhiêu Ngựa Bằng Tem Trên Máy
Bảng giá trên mang tính tham khảo giá thực tế còn phụ thuộc:
- Hãng máy lạnh (Daikin, Mitsubishi, Reetech, Toshiba…)
- Vị trí dàn nóng máy lạnh
- Loại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
- Địa điểm sửa chữa máy lạnh (Trung tâm hay ngoại thành)
- Thời gian sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)
Lưu ý:
- Nhân viên kỹ thuật không tự ý báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt vì vậy quý khách hoàn toàn tin tưởng.
- Trường hợp quý khách muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng gọi
Hotline : 0909.477.608 – (028).3620.8864
hoặc google maphoặc truy cập website: dienlạnhvietthai.vn
- Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập Phiếu giao – nhận thiết bị ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.
- Giá bảo trì, bảo dưỡng trên chỉ áp dụng cho khách hàng có số lượng máy tương đối.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Xem thêm :
Xem thêm: Chính Sách Bảo Hành Các Thiết Bị Toshiba
4.6
/
5
(
13
bầu chọn
)
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Toshiba