Chúc Tết ông bà tiếng Anh là gì

26/02/2023 admin

Sắp đến Tết rồi các bạn đã chuẩn bị đầy đủ để đón năm mới chưa? Dù bận rộn thì cũng đừng quên học tiếng Anh cùng AROMA nhé. Bài viết này chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng anh về Tết Âm lịch, cùng học và ghi nhớ để dùng khi cần nhé!

  • Trung tâm tiếng anh tiếp xúc
  • 11 ý nghĩa khác nhau của STAND

  • 11 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng anh ý nghĩa

Chúc Tết ông bà tiếng Anh là gì

  • Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết:

    1. The kumquat tree : cây quất
    1. Apricot blossom : hoa mai
    1. Peach blossom : hoa đào
    1. Chrysanthemum : cúc đại đóa
    1. Marigold : cúc vạn thọ
    1. The New Year tree : cây nêu
    1. Paperwhite : hoa thủy tiên
    1. Orchid : hoa lan
    1. Water melon : dưa hấu
    1. Five fruit tray : mâm ngũ quả ( 5 loại trái cây trong mâm ngũ quả ngày Tết : mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài ) :
    1. Annona : mãng cầu
    1. Figs : quả sung
    1. Coconut : dừa

      Có thể bạn quan tâm

      • Tốc độ tối đa của Ninja 400 ABS 2023 là bao nhiêu?
      • Trẻ 4 tuổi ăn bao nhiêu là đủ?
      • Thế kỉ VI là bao nhiêu?
      • Khi nào là Push Purnima 2023?
      • Tháng 2 năm 2023 là ngày nào tốt?
    1. Pawpaw ( papaya ) : đu đủ
  1. Mango : xoài
  • Các món ăn ngày Tết:

    1. Chung Cake / Square glutinous rice cake : bánh Chưng .
    1. Roasted watermelon seeds : hạt dưa
    1. Sunflower seeds : hạt hướng dương
    1. Pumpkin seeds : hạt bí
    1. Cashew nuts : hạt điều
    1. Pistachio nuts : hạt dẻ cười
    1. Lotus seeds : mứt hạt sen
    1. Dried candied fruits : những loại mứt
    1. Mung beans : hạt đậu xanh
    1. Sticky rice : gạo nếp
    1. Jellied meat: thịt đông (món ăn thông dụng ngày Tết ở phía Bắc)

    1. Pig trotters : chân giò
    1. Dried bamboo shoots : măng khô
    1. Lean pork paste : giò lụa
    1. Pickled onion : dưa hành muối
  1. Pickled small leeks : củ kiệu muối
  • Các tu vung tieng anh ve Tet am lich khác:

    1. Lunar calendar : lịch âm lịch
    1. Before New Years Eve : Tất niên
    1. New Years Eve : giao thừa
    1. The New year : tân niên
    1. Lucky money / money of luck : tiền lì xì
    1. Red envelop : phong bao lì xì
    1. Ancestor : ông bà, tổ tiên
    1. Altar : bàn thờ cúng ông bà, tổ tiên
    1. Parallel : câu đối
    1. First caller : người xông đất
    1. To first foot : xông đất
    1. Calligraphy pictures : thư pháp
    1. The kitchen god : Táo quân
    1. Fireworks : pháo hoa
    1. Go to pagoda to pray for : đi chùa để cầu cho ..
    1. To dress up new clothes : mặc quần áo mới
    1. To visit relatives : viếng thăm họ hàng
    1. To return to hometown : về quê
    1. Flower market : đi chợ hoa
    1. Visit relatives and friends : thăm bà con bè bạn
    1. Exchange New years wishes : chúc Tết
    1. Dress up : ăn mặc
    1. Play cards : chơi đánh bài
    1. Sweep the floor: quét nhà

    1. Worship the ancestors : thờ cúng tổ tiên
  1. Bid their ancestor farewell : đưa ông bà

Trên đây là một số ít từ vựng tiếng anh về Tết âm lịch, những bạn nhớ học thuộc và ghi nhớ thật kỹ để dùng khi thiết yếu nhé, chúc những bạn học tốt .

Alternate Text Gọi ngay