Nước Thụy Điển tiếng anh là gì? Sweden hay Swedish

23/04/2023 admin
Nhiều bạn vướng mắc tên tiếng anh của những nước trên quốc tế gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp những bạn biết nước Thụy Điển tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số ít vương quốc phổ cập khác để những bạn tìm hiểu thêm khi muốn gọi tên .
Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Nước Thụy Điển tiếng anh viết là Sweden, phiên âm đọc là / ˈswiː. dən /

Sweden /ˈswiː.dən/

Để phát âm đúng từ Sweden các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Sweden thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Sweden là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Bạn đang đọc: Nước Thụy Điển tiếng anh là gì? Sweden hay Swedish

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Phân biệt Sweden và Swedish

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Sweden và Swedish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Sweden là tên của nước Thụy Điển trong tiếng anh, còn Swedish để chỉ những thứ thuộc về nước Thụy Điển như là người Thụy Điển, văn hóa truyền thống Thụy Điển, tiếng Thụy Điển. Nếu bạn muốn nói về nước Thụy Điển thì phải dùng từ Sweden chứ không phải Swedish .

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thụy Điển tiếng anh là gì thì câu trả lời là Sweden, phiên âm đọc là /ˈswiː.dən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Sweden còn có từ Swedish các bạn hay bị nhầm lẫn, Swedish nghĩa là người Thụy Điển hoặc tiếng Thụy Điển chứ không phải nước Thụy Điển.

Alternate Text Gọi ngay