Phép tịnh tiến sửa chữa máy móc thành Tiếng Anh | Glosbe

06/10/2022 admin

Bất cứ cố gắng nào để sửa chữa máy móc sẽ bị trừng phạt nặng nề!

Any attempt to restore your systems, will be met by severe penalties.

OpenSubtitles2018.v3

Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.

The refit—which lasted until 3 November—included repairs to her machinery and the installation of a new flight deck barrier.

WikiMatrix

Những người này phải biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ nơi họ sống nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao tiếp và hoàn thành nhiệm vụ như dịch sách báo và sửa chữa máy móc.

In order for these volunteers to communicate well and to carry out their duties, such as translating literature and repairing machinery, they must be able to read and write in the official language of the country in which they live.

jw2019

Theo Shikura Chiyomaru, trưởng nhóm lập kế hoạch cho Steins;Gate, Akihabara được chọn vì nơi này rất thuận tiện cho việc tìm và mua các linh kiện điện tử, là nơi lí tưởng cho những người thích sáng chế và sửa chữa máy móc.

According to Chiyomaru Shikura, who headed the planning of Steins;Gate, Akihabara was chosen because it is an easy place for acquiring hardware parts, which makes it the ideal place for people interested in inventing and tinkering with things.

WikiMatrix

Thứ nhất, chúng đã cho phép chúng ta chuyển đổi sang thế dự phòng, bảo dưỡng dựa theo điều kiện, điều đó có nghĩa là sửa chữa máy móc ngay trước khi chúng hỏng và sẽ không mất nhiều thời gian phục vụ chúng trong quá trình sửa chữa.

Well first of all, it’s already allowing us to shift towards preventive, condition-based maintenance, which means fixing machines just before they break, without wasting time servicing them on a fixed schedule.

ted2019

Cả hai con tàu đều bị hư hại quá mức có thể sửa chữa, nhưng máy móc và thiết bị của chúng được tháo dỡ và thu hồi, được cho chuyển đến Xưởng hải quân Mare Island, nơi những con tàu hoàn toàn mới được chế tạo dựa trên máy móc vật liệu thu hồi được, và chúng được đặt lại tên và số hiệu lườn nguyên thủy.

Both ship’s hulls were damaged beyond repair but machinery and equipment were salvaged and sent to Mare Island Navy Yard where entirely new ships were built around the salvaged material and given the wrecked ship’s names and hull numbers.

WikiMatrix

Ông làm việc tại Vansta mười năm, trong khoảng thời gian mà ông đã xây dựng một cuộc hội thảo, nơi ông đã thực hiện các công cụ, sửa chữa và xây dựng máy móc đơn giản để kiếm tiền.

He worked at Vansta for ten years, during which period he constructed a workshop where he made tools, repaired and constructed simple machinery to earn money.

WikiMatrix

Đến tuổi mười ba, Lester sở hữu xe gắn máy của riêng mình, mua xe cũ với giá 11 bảng, tình trạng nghèo và cần phải liên tục sửa chữa giúp anh trở thành máy móc chuyên nghiệp ở độ tuổi sớm.

By the age of thirteen, Lester owned his own motorcycle bought secondhand for £11; its poor condition and constant need for repair helped him become mechanically adept at an early age.

WikiMatrix

Tối nay hãy kiểm tra máy móc của con rắn trong thời gian sửa chữa.

Check all the snake’s central mechanisms tonight during the repair period.

OpenSubtitles2018.v3

Nước Trời sẽ tỏ ra hoàn hảo, không như máy móc trục trặc luôn luôn cần phải sửa chữa.

The Kingdom will not prove defective, like malfunctioning equipment that continually needs repair.

jw2019

Do vậy, bắt đầu từ khoảng 10 năm trước, chúng tôi đưa quy trình này vào phòng thí nghiệm, bắt đâu thực hiện các thí nghiệm đơn giản, cố gắng sửa chữa sự thoái hóa này 1 cách máy móc.

So about 10 years ago we began, we brought this process into the laboratory, and we began to do simple experiments, mechanically trying to fix this degeneration.

ted2019

Tôi tin rằng sớm thôi, nhà cửa và máy móc sẽ tự lắp ráp, sao chép và sửa chữa bản thân chúng,

I believe that soon our buildings and machines will be self – assembling, replicating and repairing themselves .

QED

Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp, sao chép, sửa chữa trong những cấu trúc vật lý, những tòa nhà, máy móc.

I think that it’s telling us that there’s new possibilities for self – assembly, replication, repair in our physical structures, our buildings, machines .

QED

Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp, sao chép, sửa chữa trong những cấu trúc vật lý, những tòa nhà, máy móc.

I think that it’s telling us that there’s new possibilities for self-assembly, replication, repair in our physical structures, our buildings, machines.

ted2019

Sư đoàn Thiết giáp số 7 đã hoạt động được 8 tháng, các trang thiết bị máy móc đã bị hao mòn và được rút về để sửa chữa trang bị lại.

The 7th Armoured Division had been operating for eight months, had worn out its mechanical equipment and was withdrawn to refit.

WikiMatrix

Khoảng một năm trước tôi đến Fukushima để xem tình hình ở đó và dường như họ rất cần máy móc trợ giúp để vào những nơi hư hỏng và sửa chữa nơi đó.

About a year ago, I went to Fukushima to see what the situation was there, and there’s just a huge need for machines that can go into some of the dirty places and help remediate that.

ted2019

Các KCN Lâm Hải, được thành lập ở Cao Hùng năm 1960, là một khu công nghiệp phát triển tốt với hơn 490 công ty tập trung vào các ngành công nghiệp khác bao gồm cả kim loại cơ bản, máy móc thiết bị và sửa chữa, các sản phẩm khoáng sản không kim loại, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm và sản xuất nước giải khát.

The Linhai Industrial Park, established in Kaohsiung in 1960, is a well-developed industrial zone with over 490 companies focusing on other industries including base metals, machinery and repairs, nonmetallic mineral products, chemical products, and food and beverage manufacturing.

WikiMatrix

Bị hư hại nặng với một phòng động cơ bị phá hủy và hầu hết máy móc bị hư hỏng, nó được kéo đến vịnh San Pedro, Leyte, và sau khi được sửa chữa tạm thời, nó khởi hành đi vịnh Humboldt, New Guinea vào ngày 19 tháng 12 trên đường đi Trân Châu Cảng, đến nơi vào ngày 23 tháng 1 năm 1945.

Badly damaged with one engine room demolished and much of her other machinery destroyed, Hughes was towed to San Pedro Bay, Leyte, where, after temporary repairs, she departed for Humboldt Bay, New Guinea on 19 December en route to Pearl Harbor, where she arrived on 23 January 1945.

WikiMatrix

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay