Sơ đồ tư duy crom và hợp chất của crom

07/10/2022 admin

🍀 Chương 1: Este – Lipit

Bài 1 : Este

Bài 2: Lipit

Bài 3 : Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Bài 4 : Luyện tập Este và Chất béo

🍀 Chương 2: Cacbohiđrat

Bài 5 : Glucozơ
Bài 6 : Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
Bài 7 : Luyện tập Cấu tạo và đặc thù của Cacbohiđrat
Bài 8 : Thực hành Điều chế, đặc thù hóa học của Este và Cacbohiđrat

🍀 Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein

Bài 9 : Amin
Bài 10 : Amino axit
Bài 11 : Peptit và Protein
Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và đặc thù của Amin, Amino axit và Protein

🍀 Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime

Bài 13 : Đại cương về polime
Bài 14 Vật liệu polime
Bài 15 : Luyện tập Polime và vật tư polime
Bài 16 : Thực hành Một số đặc thù của protein và vật tư polime

🍀 Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại

Bài 17 : Vị trí của sắt kẽm kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu trúc của sắt kẽm kim loại
Bài 18 : Tính chất của sắt kẽm kim loại và Dãy điện hóa của sắt kẽm kim loại
Bài 19 Hợp kim
Bài 20 : Sự ăn mòn sắt kẽm kim loại
Bài 21 Điều chế sắt kẽm kim loại
Bài 22 : Luyện tập Tính chất của sắt kẽm kim loại
Bài 23 Luyện tập Điều chế sắt kẽm kim loại và sự ăn mòn sắt kẽm kim loại
Bài 24 : Thực hành Tính chất, điều chế sắt kẽm kim loại, sự ăn mòn sắt kẽm kim loại

🍀 Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm

Bài 25 : Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của sắt kẽm kim loại kiềm
Bài 26 : Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
Bài 27 : Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28 : Luyện tập Tính chất của sắt kẽm kim loại kiềm, sắt kẽm kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Bài 29 : Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30 : Thực hành Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng

🍀 Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng

Bài 31 : Sắt
Bài 32 : Hợp chất của sắt
Bài 33 : Hợp kim của sắt
Bài 34 : Crom và hợp chất của Crom
Bài 35 : Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36 : Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37 : Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38 : Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39 : Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom

🍀 Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ

Bài 40 : Nhận biết một số ít ion trong dung dịch
Bài 41 : Nhận biết 1 số ít chất khí
Bài 42 : Luyện tập Nhận biết một số ít chất vô cơ

🍀 Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường

Bài 43 : Hóa học và yếu tố tăng trưởng kinh tế tài chính
Bài 44 : Hóa học và yếu tố xã hội
Bài 45 : Hóa học và yếu tố thiên nhiên và môi trường

Lý thuyết là câu dễ ăn điểm và tốn ít thời gian khi làm bài thi môn Hóa. Dưới đây, Tuyển sinh số xin gửi tới các thí sinh sơ đồ tư duy Hóa học về kiến thức lý thuyết môn Hóa lớp 12 dưới dạng lý thuyết để tiện ôn tập.

Hóa học lớp 12 gồm các chương, bài sau:

Chương 1: Este – Lipit

  • Bài 1: Este
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 3: Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 4: Luyện tập Este và Chất béo

Chương 2: Cacbohiđrat

  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 6: Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
  • Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohiđrat
  • Bài 8: Thực hành Điều chế, tính chất hóa học của Este và Cacbohiđrat

Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein

  • Bài 9: Amin
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 11: Peptit và Protein
  • Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein

Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime

  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bài 14 Vật liệu polime
  • Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
  • Bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu polime

Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại

  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19 Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn kim loại
  • Bài 21 Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại
  • Bài 23 Luyện tập Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • Bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại

Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm

  • Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
  • Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
  • Bài 29: Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 30: Thực hành Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng

Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng

  • Bài 31: Sắt
  • Bài 32: Hợp chất của sắt
  • Bài 33: Hợp kim của sắt
  • Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
  • Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
  • Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
  • Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
  • Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom

Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ

  • Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
  • Bài 41: Nhận biết một số chất khí
  • Bài 42: Luyện tập Nhận biết một số chất vô cơ

Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường

  • Bài 43: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
  • Bài 44: Hóa học và vấn đề xã hội
  • Bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường

Sơ đồ hóa kiến thức và kỹ năng triết lý môn Hóa lớp 12
XEM VÀ TẢI SƠ ĐỒ TƯ DUY KIẾN THỨC LÝ THUYẾT MÔN HÓA LỚP 12 TẠI ĐÂY

Suzy

A. CROM

I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO

– Crom thuộc nhóm VIB, chu kì 4, và là sắt kẽm kim loại chuyển tiếp .

– Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d54s1

– Trong hợp chất, crom có số OXH biến hóa từ + 1 đến + 6. Phổ biến hơn cả là những số OXH + 2, + 3, + 6- Ở nhiệt độ thường, crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối .

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

– Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng ( rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong số những sắt kẽm kim loại, độ cứng chỉ kém kim cương )- Khối lượng riêng lớn, khó nóng chảy ( tnc 1890 oC ) .

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tác dụng với phi kim

4\(\overset{o}{\mathop{Cr}}\,\)  +  3O2   \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\)  2\(\overset{+3}{\mathop{C{{r}_{2}}}}\,{{O}_{3}}\) 

2\(\overset{o}{\mathop{Cr}}\,\)  +  3Cl2   \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2\(\overset{+3}{\mathop{Cr}}\,C{{l}_{3}}\)

2. Tác dụng với axit

– Trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng, màng oxit bị phá huỷ, crom khử ion H + tạo ra muối Cr ( II ) và khí hiđro .

            \(\overset{o}{\mathop{Cr}}\,\)  +  2HCl       →      \(\overset{+2}{\mathop{Cr}}\,C{{l}_{2}}\)      +     H2­

– Chú ý: Tương tự nhôm, crom không tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội mà các axit này làm cho kim loại crom trở nên thụ động.

IV. ỨNG DỤNG

– Crom có nhiều ứng dụng thiết thực trong công nghiệp và trong đời sống.

– Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép :- Trong đời sống, nhiều vật phẩm bằng thép được mạ crom. Lớp mạ crom vừa có công dụng bảo vệ sắt kẽm kim loại khỏi bị ăn mòn, vừa tạo vẻ đẹp cho vật phẩm .

V. SẢN XUẤT

– Trong tự nhiên không có crom ở dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất (chiếm 0,03% khối lượng vỏ Trái Đất). Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit sắt FeO.Cr2O3, quặng này thường có lẫn Al2O3 và SiO2.

– Oxit crom ( Cr2O3 ) được tách ra từ quặng. Sau đó điều chế crom bằng giải pháp nhiệt nhôm :

Cr2O3   +   2Al    \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\)   2Cr   +   Al2O3

B. HỢP CHẤT CỦA CROM

I. HỢP CHẤT CỦA Crom (II)

1. Crom(II) oxit, CrO

* Là oxit bazo có màu đen

* Tính chất hóa học đặc trưng: tính khử, tính chất của oxit bazo.

– Tính khử

– Tính bazo: Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng sinh ra muối crom (II) và nước

CrO   +   2HCl   →   CrCl2   +   H2O

2. Crom (II) hidroxit, Cr(OH)2

* Là chất rắn màu vàng và là 1 bazo

* Tính chất hóa học đặc trưng:

– Tính khử

4Cr(OH)2  +   O2   +  2H2O   →    4Cr(OH)3

– Tính bazo: tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng) sinh ra muối mới, nước

Cr(OH)2   +  2HCl  → CrCl2   +  2H2O

3. Muối crom(II)

– Muối crom ( II ) có tính khử mạnh

2CrCl2   +   Cl2   →     2CrCl3

– Dung dịch muối Crom ( II ) để ngoài không khí sẽ chuyển từ màu xanh lam sang màu xanh lục

II. HỢP CHẤT CỦA CROM (III)

1. Crom (III) oxit Cr2O3

* Là oxit lưỡng tính có màu xanh lục, tan được trong dung dịch axit và kiềm đặc :

Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

2. Hidroxit Cr(OH)3

* Là hidroxit lưỡng tính, kết tủa nhầy, màu lục nhạt tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm .

Cr(OH)3   +  NaOH   →   Na\(\left[ Cr{{(OH)}_{4}} \right]\) (hay NaCrO2)                                                                                                                   natri cromit

Cr(OH)3  +  3HCl   →    CrCl3   +  3H2O

3. Muối crom (III)

– Muối crom(III) có tính oxi hoá tính khử.

– Trong môi trường axit, muối crom(III) có tính oxi hoá và dễ bị những chất khử như Zn khử thành muối crom(II):

2\(\overset{+3}{\mathop{Cr}}\,\) (dd)  +   \(\overset{o}{\mathop{Zn}}\,\)   →    2\(\overset{+2}{\mathop{Cr}}\,\) (dd)  +  \(\overset{+2}{\mathop{Zn}}\,\) (dd)

– Trong môi trường kiềm, muối crom(III) có tính khử và bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom(VI):

2\(\overset{+3}{\mathop{Cr}}\,\) (dd)    + \(\overset{o}{\mathop{3B{{r}_{2}}}}\,\) + 16OH-→  2\(\overset{+6}{\mathop{Cr}}\,{{O}_{4}}^{2-}\) (dd)  +  \(\overset{-1}{\mathop{6Br}}\,\) (dd) + 8H2O

III. HỢP CHẤT Crom (VI)

1. Crom (VI) oxit, CrO3

– CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm, là oxit axit có tính OXH rất mạnh .- Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, đồng thời CrO3 bị khử thành Cr2O3. Ví dụ :

2CrO3   +   2NH3   →    Cr2O3   +  N2   +  3H2O

– CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit cromic H2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7 :  

CrO3    +   H2O   →    H2CrO4

2CrO3   +  H2O   →     H2Cr2O7

=> Hai axit này không tách ra được ở dạng tự do, chỉ sống sót trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch, chúng sẽ bị phân huỷ trở lại thành CrO3 .

2. Muối cromat và dicrommat.

– Muối cromat là muối có chứa ion : CrO42 – ( màu vàng )- Muối dicromat là muối có chứa ion : Cr2O72 – ( màu da cam )- Trong môi trường tự nhiên thích hợp, những muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân đối :

2\(Cr{{O}_{4}}^{2-}\) +  2H+  \(\rightleftarrows \)  \(C{{r}_{2}}{{O}_{7}}^{2-}\) +  H2O

 (màu vàng)                      (màu da cam)       

* Tính OXH mạnh khi tác dụng với chất có tính khử:

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 →  Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O                                  

K2Cr2O7   +  6KI   +  7H2SO4  →  Cr2(SO4)3  + 4K2SO4  +  3I2  +  7H2O

Sơ đồ tư duy: Crom và hợp chất của Crom


Loigiaihay.com

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay