Đề tài quản lý quán cafe – Tài liệu text
Đề tài quản lý quán cafe
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 59 trang )
Bạn đang đọc: Đề tài quản lý quán cafe – Tài liệu text
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
BÁO CÁO
PHƯƠNG PHÁP PHÁT TRIỂN
PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ QUÁN CAFÉ
Phiên bản 1.0
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Phạm Thi Vương
KS. Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh
Nhóm 1:
Lê Huỳnh Tấn Vũ – 13521050
Nguyễn Minh Hiếu – 14520287
Ngô Vũ Quyền – 14520748
Tạ Thành Việt Anh – 14520034
Sinh viên thực hiện:
TP. Hồ Chí Minh, 12/2017
0
Lời nói đầu
Lời đầu tiên, cả nhóm xin gửi lời cảm ơn đến thầy Phạm Thi Vương và cô
trợ giảng Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh. Thầy và cô đã nhiệt tình giảng dạy trên lớp,
hỗ trợ những thơng tin cần thiết và giải đáp những thắc mắc cho nhóm và các bạn
trong suốt q trình thực hiện đề tài. Thơng qua những bài giảng trên lớp về môn
học của Thầy, các thành viên trong nhóm đã tiếp thu được nhiều kiến thức hữu
ích liên quan. Qua đó, giúp chúng em có thể hiểu và nắm bắt được quy trình phát
triển phần mềm hướng đối tượng để ứng dụng vào một hệ thống hay chương trình
phần mềm hồn chỉnh.
Đề tài “Quản Lý Quán Café” hoàn thành là kết quả của quá trình nghiên
cứu nghiêm túc của các thành viên của cả nhóm trong q trình học tập và tiếp
thu kiến thức dưới sự hướng dẫn tận tình của giảng viên hướng dẫn và các tài liệu
được giảng viên hướng dẫn chia sẻ qua các kênh giao tiếp trong suốt quá thời
gian giảng dạy của học kỳ.
Nhóm sinh viên thực hiện.
1
Nhận xét của Giảng viên
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2
Mục lục
Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………………………. 1
Nhận xét của Giảng viên …………………………………………………………………………………………………………. 2
Chương 1: Thông tin chung …………………………………………………………………………………………………….. 5
Chương 2: Phát biểu bài toán …………………………………………………………………………………………………… 6
2.1.
Khảo sát hiện trạng ………………………………………………………………………………………………… 6
2.1.1.
Nhu cầu thực tế ………………………………………………………………………………………………… 6
2.1.2.
Khảo sát hiện trạng …………………………………………………………………………………………… 6
2.1.3.
Một số hệ thống trên thị trường ………………………………………………………………………….. 7
2.2.
Yêu cầu hệ thống ……………………………………………………………………………………………………. 7
Chương 3: Use-case ……………………………………………………………………………………………………………….. 9
3.1.
Sơ đồ Use-case ……………………………………………………………………………………………………….. 9
3.2.
Danh sách các Actor ………………………………………………………………………………………………. 9
3.3.
Danh sách các Use case …………………………………………………………………………………………… 9
3.4.
Đặc tả Use-case …………………………………………………………………………………………………….. 13
Chương 4: Phân tích …………………………………………………………………………………………………………….. 31
4.1.
Sơ đồ lớp (mức phân tích) …………………………………………………………………………………….. 31
4.2.
Sơ đồ trạng thái ……………………………………………………………………………………………………. 31
Chương 5: Thiết kế Dữ liệu …………………………………………………………………………………………………… 36
5.1.
Sơ đồ logic ……………………………………………………………………………………………………………. 36
5.2.
Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic ……………………………………………………… 37
5.2.1.
Bảng Account …………………………………………………………………………………………………. 37
5.2.2.
Bảng TableFood……………………………………………………………………………………………… 37
5.2.3.
Bảng FoodCategory ………………………………………………………………………………………… 37
5.2.4.
Bảng Food ……………………………………………………………………………………………………… 37
5.2.5.
Bảng Bill ……………………………………………………………………………………………………….. 37
5.2.6.
Bảng BillInfo ………………………………………………………………………………………………….. 38
Chương 6: Thiết kế Kiến trúc ………………………………………………………………………………………………… 39
6.1.
Kiến trúc hệ thống ……………………………………………………………………………………………….. 39
6.2.
Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống ………………………………………………………. 39
6.2.1.
GUI : …………………………………………………………………………………………………………….. 39
6.2.2.
BLL : …………………………………………………………………………………………………………….. 39
6.2.3.
DAL : …………………………………………………………………………………………………………….. 40
Chương 7: Thiết kế Giao diện ………………………………………………………………………………………………… 41
7.1.
Danh sách các màn hình ……………………………………………………………………………………….. 41
7.2.
Mơ tả chi tiết mỗi màn hình ………………………………………………………………………………….. 41
7.2.1.
Màn hình đăng nhập ……………………………………………………………………………………….. 41
3
7.2.2.
Màn hình chính ………………………………………………………………………………………………. 42
7.2.3.
Màn hình thống kê doanh thu …………………………………………………………………………… 46
7.2.4.
Màn hình quản lý thức ăn/đồ uống ……………………………………………………………………. 48
7.2.5.
Màn hình quản lý danh mục thức ăn/đồ uống……………………………………………………… 49
7.2.6.
Màn hình quản lý bàn ……………………………………………………………………………………… 51
7.2.7.
Màn hình quản lý tài khoản ……………………………………………………………………………… 52
7.2.8.
Màn hình thay đổi thơng tin cá nhân …………………………………………………………………. 54
7.2.9.
Màn hình khác: Thơng tin nhóm ……………………………………………………………………….. 56
Chương 8: Kết luận ………………………………………………………………………………………………………………. 57
8.1.
Môi trường phát triển và môi trường triển khai …………………………………………………….. 57
8.1.1.
Môi trường phát triển ứng dụng: ………………………………………………………………………. 57
8.1.2.
Môi trường triển khai ứng dụng: ………………………………………………………………………. 57
8.2.
Kết quả đạt được ………………………………………………………………………………………………….. 57
8.3.
Hướng phát triển………………………………………………………………………………………………….. 57
Tài liệu tham khảo ……………………………………………………………………………………………………………….. 58
4
Chương 1: Thông tin chung
Tên đề tài:
Phần mềm quản lý quán cafe
Môi trường phát triển ứng dụng:
Hệ điều hành Window (có cài đặt Microsoft SQL 2014+)
Thơng tin về nhóm:
STT MSSV
Họ và Tên
1
2
3
4
13521050
14520287
14520748
14520034
Lê Huỳnh Tấn Vũ
Nguyễn Minh Hiếu
Ngơ Vũ Quyền
Tạ Thành Việt Anh
5
Điện thoại
0971628166
01662467181
01634249123
0975768423
13521050@gm.uit.edu.vn
14520287@gm.uit.edu.vn
14520748@gm.uit.edu.vn
14520034@gm.uit.edu.vn
Chương 2: Phát biểu bài toán
2.1.
Khảo sát hiện trạng
2.1.1.
Nhu cầu thực tế
Hiện nay, với xu hướng tin học hóa, áp dụng cơng nghệ máy tính vào trong
mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội đương thời, với thế mạnh và tính cấp thiết của
ứng dụng tin học thì việc phát triển các ứng dụng tự động là một lợi thế để tiết
kiệm chi phí, phục vụ nhu cầu cuộc sống con người.
Do vậy mà hầu hết các lĩnh vực trong xã hội hiện nay đều sử dụng phần
mềm tự động để thuận tiện cho nhân viên, quản lý và khách hàng. Vì vậy mà việc
nhập quản lý là rất cần thiết cho hiện nay.
Phần mềm quản lý là một hình thức quán lý linh hoạt, tiện dụng cho người
sử dụng. Với phần mềm thì nhập, xuất, báo cáo và phục vụ khách hàng sẽ dễ dàng
hơn. Bên cạnh đó việc này giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc hơn cho chủ cửa hàng
đáp ứng được mọi yêu cầu mà người sử dụng đặt ra.
2.1.2.
Khảo sát hiện trạng
Nhóm phát triển phần mềm đã có đầy đủ trang thiết bị, nhân lực thực hiện
dự án phần mềm bán hàng. Cụ thể là phần mềm quán lý quán cà phê:
‒ IDE: Visual studio
‒ Server: Mircosoft SQL server
‒ Một số Tool thiết kế UI
Như trên, yêu cầu xây dựng phần mềm quản lý sử dụng dễ dàng từ khâu
chuẩn bị đến thanh toán một cách dễ dàng. Nhóm yêu cầu xây dựng phần mềm
với chức năng sau:
‒ Chức năng cho người quản lý: Thêm xóa sửa danh mục món, loại món,
bàn, quản lý nhân viên. Kiểm tra hóa đơn, sửa hóa đơn, thêm, thay đổi
quy định, khuyến mãi, ưu đãi quảng cáo cho cửa hàng, khôi phục tài
khoản cho nhân viên.
‒ Chức năng của nhân viên: xem danh mục món, nhóm món, đặt món theo
6
u cầu của khách hàng, lập, thanh tốn hóa đơn, thay đổi trạng thái của
bàn, tìm kiếm,…
‒ Người quản trị muốn sử dụng hệ thống thì phải có tài khoản đăng nhập
vào hệ thống, hiện tại tài khoản có quyền cáo nhất là admin
‒ Nhân viên muốn sử dụng chức năng cơ bản của hệ thống thì phải có tài
khoản đăng nhập với quyền là mặc định (tài khoản nhân viên) thì mới
được phép sử dụng.
‒ Số lượng món được đặt khơng được vượt q số lượng món hiện có trong
kho.
‒ Khách hàng muốn thanh toán liên hệ nhân viên, hệ thống sẽ tự động xuất
phiếu thanh toán
‒ Người quản trị sẽ theo dõi thông qua các thống kê hàng tháng hoặc ngày
của hóa đơn tiện theo dõi doanh thu, tiện cho việc quản lý kho, món và
loại món.
‒ Trong dịp lễ, người quản trị có thể thay đổi khuyến mãi, giảm giá vào hệ
thống, mặc định giảm giá là là 0%
2.1.3.
Một số hệ thống trên thị trường
‒ KiotViet: https://www.kiotviet.vn
‒ Suno: https://www.suno.vn
‒ Ocha: https://ocha.vn
2.2.
Yêu cầu hệ thống
2.2.1.
Các tác nhân
‒ Khách hàng: là những người được phục vụ, là khách hàng.
‒ Nhân viên: những người cần sử dụng chức năng bán hàng của hệ thống
để thực hiện nhiệm vụ của mình.
‒ Người quản lý: những người được phép khởi động (Start Up) hay kết thúc
cả hệ thống (Shut Down) tại các điểm bán hàng đầu cuối, bổ sung sửa đổi
dữ liệu mà phần mềm cho phép
7
2.2.2.
Bảng yêu cầu chức năng
Người quản lý: có quyền cáo nhất cho mọi chức năng của hệ thống
STT
Nội dung
Mô tả chi tiết
Quyền cho phép
1.
Đăng nhập
Đăng nhập sử dụng Nhân viên
hệ thống
2.
Chỉnh sửa dữ liệu Thay đổi chi tiết Người quản lý
(món, loại món, trong dữ liệu
khuyến mãi, bàn,…)
3.
Nhập hóa đơn
Nhập những món Nhân viên
yêu cầu của khách
hàng vào hóa đơn
4.
Xuất hóa đơn
Xuất xem chi tiết hóa Nhân viên, khách hàng
đơn
5.
Tra khảo món, loại Tìm kiếm các danh Nhân viên
món
mục thực đơn
6.
Thay đổi bàn
7.
Tra khảo hóa đơn, Xem hóa đơn, chi tiết Nhân viên
thơng kê
hóa đơn, thống kê
8.
Xuất báo cáo, quản lý Xuất bản chi tiết báo Người quản lý
hóa đơn
cáo
9.
Thay đổi thông tin cá Chỉnh sửa chi tiết Nhân viên
nhân
thơng tin của mình
trong hệ thống
Thay đổi sang bàn Nhân viên
khác theo yêu cầu
của khách hàng
8
Chương 3: Use-case
3.1.
Sơ đồ Use-case
3.2.
Danh sách các Actor
STT Tên Actor
1 Quản lý
2
Nhân viên
3.3.
Ý nghĩa/Ghi chú
Quản lý (Chủ quán) là người có quyền cao nhất
trong hệ thống. Có quyền truy cập đến mọi chức
năng trong hệ thống như xem doanh thu, quản
lý danh mục, quản lý đồ uống, quản lý tài khoản
của nhân viên, quản lý danh sách bàn.
Nhân viên là người được giao trách nhiệm bán
hàng trong hệ thống. Màn hình làm việc của
actor này chỉ có màn hình bán hàng.
Danh sách các Use case
9
3.3.1.
Use case Đăng nhập:
Là bước đầu tiên khi chạy hệ thống. Người dùng phải có tài khoản được
Quản lý, Chủ qn cấp thì mới có thể đăng nhập vào hệ thống sau đó mới có thể
sử dụng những chức năng khác.
3.3.2.
Use case đăng xuất:
Đăng xuất khỏi hệ thống.
3.3.3.
Use case quản lý bán hàng:
Sau khi đăng nhập vào hệ thống thì bàn hình bán hàng hiện ra để người
dùng sử dụng.
3.3.4.
Use case Quản lý doanh thu:
3.3.5.
Use case Quản lý tài khoản nhân viên:
10
3.3.6.
Quản lý danh mục đồng uống:
3.3.7.
Use case quản lý danh sách đồ uống:
11
3.3.8.
Use case quản lý danh sách bàn:
12
3.3.9.
3.4.
Use case Quản lý thông tin cá nhân của tài khoản:
Đặc tả Use-case
3.4.1.
Đặc tả Use-case “Đăng nhập”
13
Mã
Usecase
Tên Use
case
Tác nhân
Mô tả
Luồng sự
kiện
UC-Login
Usecase Đăng nhập
Người sử dụng
Cho phép người dùng truy cập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1
Truy cập vào hệ
thống
Đưa ra giao diện
đăng nhập
2
3
Nhập thông tin
4
Nhấn nút đăng
nhập
5
Hệ thông xác nhận
thông tin, tiếp nhập
thông tin và gửi
xuống Database để
kiểm tra. Nếu hợp
lệ thì hiển thị màn
hình chức năng cho
người sử dụng
(Màn hinh bán
hàng)
Nếu dữ liệu không
hợp lệ thì hệ thống
đưa ra thơng báo và
u cầu nhập lại
Luồng
thay thế
Điều kiện Đăng nhập vào hệ thống
sau
Điều kiện
– Khi chức năng thực hiện thành cơng
thốt
– Khi người dùng nhấn thốt
3.4.2.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Đặc tả Use-case “Xem thơng tin cá nhân”
UC-ViewProfile
Usecase Xem thông tin cá nhân
Người sử dụng
Cho phép người dùng xem thông tin cá nhân
14
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện thoát
3.4.3.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thốt
3.4.4.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Người dùng đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhấn nút
xem thông
tin
2
Đưa ra giao diện
thông tin cá nhân
Khi người dùng nhấn nút thốt
Đặc tả Use-case “Sửa thơng tin cá nhân”
UC-UpdateProfile
Usecase cập nhật thông tin cá nhân
Người sử dụng
Cho phép người dùng cập nhật thơng tin cá nhân
Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Nhập thông
tin cá nhân
mới
2 Nhấn nút
cập nhật
3
Hệ thống phản hồi
Hệ thống xác nhận
thông tin. Nếu hợp lệ
đưa ra thông báo
thành công và tải lại
thông tin cá nhân
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
Đặc tả Use-case “Đăng xuất”
UC-Logout
Usecas Đăng xuất
Người sử dụng
15
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện thốt
3.4.5.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống
Người đùng đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhấn nút
đăng xuất
2
Thoát khỏi giao
diện hiện tại
3
Đưa ra giao diện
đăng nhập
Khi chức năng thực hiện thành công
Đặc tả Use-case “Thêm hóa đơn theo bàn”
UC-AddBill
Usecase thêm hóa đơn theo bàn
Người dùng
Cho phép người dùng thêm hóa đơn theo bàn đã chọn
Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
1
2
3
4
5
Tác nhân
Chọn bàn
cần thêm
hóa đơn
Chọn danh
mục
Chọn đồ
uống
Chọn số
lượng(mặc
định là 1)
Nhất nút
thêm món
Hệ thống phản hồi
6
Hệ thống xác nhận
thơng tin
Hệ thống gửi thông
tin xuống Database
Load lại dữ liệu
thông tin bàn và
danh sách đồ uống
trong bàn
7
8
16
Luồng thay thế
Điều kiện thốt
3.4.6.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Khi chức năng thực hiện thành công
Đặc tả Use-case “Chuyển bàn”
UC-SwicthTable
Usecase Chuyển bàn
Người dùng
Cho phép người dùng chuyển thơng tin hóa đơn từ bàn
này qua bàn khác
Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
1
2
3
4
5
Luồng thay thế
Điều kiện thốt
3.4.7.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
Chọn bàn
cần chuyển
Chọn bàn
muốn
chuyển đến
Nhấn nút
chuyển bàn
Hệ thống xác nhận
thơng tin
Gửi thơng tin xuống
Database sau đó load
lại danh sách bàn và
thơng tin hóa đơn
Khi chức năng thực hiện thành công
Đặc tả Use-case “Gộp bàn”
UC-GP
Usecase Gộp bàn
Người sử dụng
Cho phép người dùng cập nhật thông tin cá nhân
Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Chọn bàn
cần gộp
2 Chọn bàn
muốn gộp
Hệ thống phản hồi
17
3 Nhấn nút
gộp bàn
4
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
3.4.8.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Hệ thống xác nhận
thông tin
5
Gửi thông tin xuống
database sau đó load
thơng tin bàn và
thơng tin hóa đơn
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Đặc tả Use-case “Thanh tốn”
UC-Pay
Usecase Thanh tốn hóa đơn
Người sử dụng
Cho phép người dùng thanh tốn hóa đơn cho bàn
Đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Chọn bàn
cần thanh
toán
2 Nhấn nút
thanh tốn
3
Hệ thống phản hồi
Hệ thống xác nhận
thơng tin
Đưa ra thơng báo
xác nhận thanh tốn
4 Nhấn nút ok
5
Hệ thống gửi thơng
tin xuống Database,
laod lại thơng tin bàn
và thơng tin hóa đơn
6
In hóa đơn
4b Nhấn nút
Cancel
5b
Hệ thống khơng làm
gì cả
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
18
Điều kiện thốt
3.4.9.
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
Khi chức năng thực hiện thành công hoặc khi người
dùng nhấn cancel
Đặc tả Use-case “Thêm đồ uống”
UC-AddDrink
Usecase Thêm đồ uống
Admin
Cho phép Admin thêm đồ uống và danh sách đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhập tên đồ
món
2 Chọn danh
mục
3 Nhập giá
4 Nhấn nút
thêm
5
Hệ thống xác nhận
thơng tin.
6
Gửi thơng tin xuống
Dataabase sau đó
load loại danh sách
đồ uống
7
Hiện thông báo
thành công
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
3.4.10. Đặc tả Use-case “Sửa đồ uống”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
UC-EditDrink
Usecase Sửa đồ uống
Admin
Cho phép Admin sửa đồ uống và danh sách đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
19
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
1 Chọn đồ
uống cần
chỉnh sửa
2 Chọn danh
mục
3 Nhập giá
4 Nhập tên
cho đồ uống
5 Nhấn nút
sửa
6
Hệ thống xác nhận
thơng tin.
7
Gửi thơng tin xuống
Dataabase sau đó
load loại danh sách
đồ uống
8
Hiện thông báo
thành công
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
3.4.11. Đặc tả Use-case “Xóa đồ uống”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
UC-DeleteDrink
Usecase Xóa đồ uống
Admin
Cho phép Admin xóa đồ uống và danh sách đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Chọn đồ
uống cần
xóa
2 Nhấn nút
xóa
3
Hệ thống phản hồi
Hệ thống xác nhận
thơng tin.
Gửi thơng tin xuống
Dataabase sau đó
4
20
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
load loại danh sách
đồ uống
5
Đưa ra thông báo
thành công
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
3.4.12. Đặc tả Use-case “Xem danh sách đồ uống”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
UC-ShowDrink
Usecase xem danh sách đồ uống
Admin
Cho phép Admin xem danh sách đồ uống và danh sách
đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Nhấn nút
xem
2
Hệ thống phản hồi
Hiển thị danh sách
đồ uống
Khi chức năng thực hiện thành cơng
3.4.13. Đặc tả Use-case “Tìm kiếm đồ uống theo tên gần
đúng”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
UC-SearchDrink
Usecase tìm kiếm đồ uống
Admin
Cho phép Admin tìm kiếm danh sách đồ uống theo tên
gần đúng
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhập tên đồ
uống ( có
21
thể gần
đúng hoặc
đúng) vào
mục tìm
kiếm
2 Nhấn nút
Tìm kiếm
3
Hệ thơng xác nhận
thơng tin
Hiển thị danh sách
tìm được
4
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thốt
Khi chức năng thực hiện thành cơng
3.4.14. Đặc tả Use-case “Thêm danh mục đồ uống”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
UC-AddDrinkCategory
Usecase Thêm danh mục đồ uống
Admin
Cho phép Admin thêm danh mục đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhập tên
danh mục
2 Ấn nút thêm
3
Hệ thống xác nhận
thông tin
4
Đưa ra thông báo
thành công
5
Load lại danh sách
danh mục
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
3.4.15. Đặc tả Use-case “Sửa danh mục đồ uống”
22
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
UC-EditDrinkCategory
Usecase Sửa danh mục đồ uống
Admin
Cho phép Admin Sửa danh mục đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Chọn danh
mục cần sửa
2 Nhập tên
danh mục
3 Ấn nút sửa
4
Hệ thống xác nhận
thông tin
5
Đưa ra thông báo
thành công
6
Load lại danh sách
danh mục
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành cơng
Khi người dùng chọn thốt
3.4.16. Đặc tả Use-case “Xóa danh mục đồ uống”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
UC-DeleteDrinkCategory
Usecase Xóa danh mục đồ uống
Admin
Cho phép Admin xóa danh mục đồ uống
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
1 Chọn danh
mục cần
xóa
2 Ấn xóa
3
Hệ thống phản hồi
Hệ thống xác nhận
thông tin
Đưa ra thông báo
thành công
4
23
5
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
Load lại danh sách
danh mục
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành công
Khi người dùng chọn thốt
3.4.17. Đặc tả Use-case “Thêm bàn”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát
UC-AddTable
Usecase Thêm bàn
Admin
Cho phép Admin thêm bàn vào danh sách bàn
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
1 Nhập tên
bàn
2 Ấn nút thêm
3
Hệ thống xác nhận
thông tin
4
Đưa ra thông báo
thành công
5
Load lại danh sách
bàn
Nếu dữ liệu không hợp lệ hệ thống đưa ra thông báo thất
bại
Gửi dữ liệu xuống Database và update lại thông tin
Khi chức năng thực hiện thành công
Khi người dùng chọn thốt
3.4.18. Đặc tả Use-case “Xóa bàn”
Mã Usecase
Tên Usecase
Tác nhân
Mơ tả
Điều kiện tiên
quyết
Luồng sự kiện
UC-DeleteTable
Usecase Xóa bàn
Admin
Cho phép Admin xóa bàn khỏi danh sách bàn
Đã có tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thống
Tác nhân
Hệ thống phản hồi
24
Lời tiên phong, cả nhóm xin gửi lời cảm ơn đến thầy Phạm Thi Vương và côtrợ giảng Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh. Thầy và cô đã nhiệt tình giảng dạy trên lớp, tương hỗ những thơng tin thiết yếu và giải đáp những vướng mắc cho nhóm và những bạntrong suốt q trình triển khai đề tài. Thơng qua những bài giảng trên lớp về mônhọc của Thầy, những thành viên trong nhóm đã tiếp thu được nhiều kỹ năng và kiến thức hữuích tương quan. Qua đó, giúp chúng em hoàn toàn có thể hiểu và chớp lấy được quá trình pháttriển ứng dụng hướng đối tượng người dùng để ứng dụng vào một mạng lưới hệ thống hay chương trìnhphần mềm hồn chỉnh. Đề tài “ Quản Lý Quán Café ” hoàn thành xong là hiệu quả của quy trình nghiêncứu trang nghiêm của những thành viên của cả nhóm trong q trình học tập và tiếpthu kiến thức và kỹ năng dưới sự hướng dẫn tận tình của giảng viên hướng dẫn và những tài liệuđược giảng viên hướng dẫn san sẻ qua những kênh tiếp xúc trong suốt quá thờigian giảng dạy của học kỳ. Nhóm sinh viên triển khai. Nhận xét của Giảng viên … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Mục lụcLời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………………………. 1N hận xét của Giảng viên …………………………………………………………………………………………………………. 2C hương 1 : tin tức chung …………………………………………………………………………………………………….. 5C hương 2 : Phát biểu bài toán …………………………………………………………………………………………………… 62.1. Khảo sát thực trạng ………………………………………………………………………………………………… 62.1.1. Nhu cầu thực tiễn ………………………………………………………………………………………………… 62.1.2. Khảo sát thực trạng …………………………………………………………………………………………… 62.1.3. Một số mạng lưới hệ thống trên thị trường ………………………………………………………………………….. 72.2. Yêu cầu mạng lưới hệ thống ……………………………………………………………………………………………………. 7C hương 3 : Use-case ……………………………………………………………………………………………………………….. 93.1. Sơ đồ Use-case ……………………………………………………………………………………………………….. 93.2. Danh sách những Actor ………………………………………………………………………………………………. 93.3. Danh sách những Use case …………………………………………………………………………………………… 93.4. Đặc tả Use-case …………………………………………………………………………………………………….. 13C hương 4 : Phân tích …………………………………………………………………………………………………………….. 314.1. Sơ đồ lớp ( mức nghiên cứu và phân tích ) …………………………………………………………………………………….. 314.2. Sơ đồ trạng thái ……………………………………………………………………………………………………. 31C hương 5 : Thiết kế Dữ liệu …………………………………………………………………………………………………… 365.1. Sơ đồ logic ……………………………………………………………………………………………………………. 365.2. Mô tả chi tiết cụ thể những kiểu tài liệu trong sơ đồ logic ……………………………………………………… 375.2.1. Bảng Account …………………………………………………………………………………………………. 375.2.2. Bảng TableFood ……………………………………………………………………………………………… 375.2.3. Bảng FoodCategory ………………………………………………………………………………………… 375.2.4. Bảng Food ……………………………………………………………………………………………………… 375.2.5. Bảng Bill ……………………………………………………………………………………………………….. 375.2.6. Bảng BillInfo ………………………………………………………………………………………………….. 38C hương 6 : Thiết kế Kiến trúc ………………………………………………………………………………………………… 396.1. Kiến trúc mạng lưới hệ thống ……………………………………………………………………………………………….. 396.2. Mô tả cụ thể từng thành phần trong mạng lưới hệ thống ………………………………………………………. 396.2.1. GUI : …………………………………………………………………………………………………………….. 396.2.2. BLL : …………………………………………………………………………………………………………….. 396.2.3. DAL : …………………………………………………………………………………………………………….. 40C hương 7 : Thiết kế Giao diện ………………………………………………………………………………………………… 417.1. Danh sách những màn hình hiển thị ……………………………………………………………………………………….. 417.2. Mơ tả chi tiết cụ thể mỗi màn hình hiển thị ………………………………………………………………………………….. 417.2.1. Màn hình đăng nhập ……………………………………………………………………………………….. 417.2.2. Màn hình chính ………………………………………………………………………………………………. 427.2.3. Màn hình thống kê lệch giá …………………………………………………………………………… 467.2.4. Màn hình quản lý thức ăn / đồ uống ……………………………………………………………………. 487.2.5. Màn hình quản lý hạng mục thức ăn / đồ uống ……………………………………………………… 497.2.6. Màn hình quản lý bàn ……………………………………………………………………………………… 517.2.7. Màn hình quản lý tài khoản ……………………………………………………………………………… 527.2.8. Màn hình biến hóa thơng tin cá thể …………………………………………………………………. 547.2.9. Màn hình khác : Thơng tin nhóm ……………………………………………………………………….. 56C hương 8 : Kết luận ………………………………………………………………………………………………………………. 578.1. Môi trường tăng trưởng và thiên nhiên và môi trường tiến hành …………………………………………………….. 578.1.1. Môi trường tăng trưởng ứng dụng : ………………………………………………………………………. 578.1.2. Môi trường tiến hành ứng dụng : ………………………………………………………………………. 578.2. Kết quả đạt được ………………………………………………………………………………………………….. 578.3. Hướng tăng trưởng ………………………………………………………………………………………………….. 57T ài liệu tìm hiểu thêm ……………………………………………………………………………………………………………….. 58C hương 1 : tin tức chung Tên đề tài : Phần mềm quản lý quán cafe Môi trường tăng trưởng ứng dụng : Hệ điều hành quản lý Window ( có setup Microsoft SQL năm trước + ) Thơng tin về nhóm : STT MSSVHọ và Tên13521050145202871452074814520034Lê Huỳnh Tấn VũNguyễn Minh HiếuNgơ Vũ QuyềnTạ Thành Việt AnhĐiện thoạiEmail09716281660166246718101634249123097576842313521050 @ gm.uit.edu.vn14520287@gm.uit.edu.vn14520748 @ gm.uit.edu.vn14520034@gm.uit.edu.vnCh ương 2 : Phát biểu bài toán2. 1. Khảo sát hiện trạng2. 1.1. Nhu cầu thực tếHiện nay, với xu thế tin học hóa, vận dụng cơng nghệ máy tính vào trongmọi nghành hoạt động giải trí của xã hội đương thời, với thế mạnh và tính cấp thiết củaứng dụng tin học thì việc tăng trưởng những ứng dụng tự động hóa là một lợi thế để tiếtkiệm ngân sách, Giao hàng nhu yếu đời sống con người. Do vậy mà hầu hết những nghành nghề dịch vụ trong xã hội lúc bấy giờ đều sử dụng phầnmềm tự động hóa để thuận tiện cho nhân viên cấp dưới, quản lý và người mua. Vì vậy mà việcnhập quản lý là rất thiết yếu cho lúc bấy giờ. Phần mềm quản lý là một hình thức quán lý linh động, tiện lợi cho ngườisử dụng. Với ứng dụng thì nhập, xuất, báo cáo giải trình và Giao hàng người mua sẽ dễ dànghơn. Bên cạnh đó việc này giúp tiết kiệm ngân sách và chi phí thời hạn, tài lộc hơn cho chủ cửa hàngđáp ứng được mọi nhu yếu mà người sử dụng đặt ra. 2.1.2. Khảo sát hiện trạngNhóm tăng trưởng ứng dụng đã có rất đầy đủ trang thiết bị, nhân lực thực hiệndự án ứng dụng bán hàng. Cụ thể là ứng dụng quán lý quán cafe : ‒ IDE : Visual studio ‒ Server : Mircosoft SQL server ‒ Một số Tool phong cách thiết kế UINhư trên, nhu yếu kiến thiết xây dựng ứng dụng quản lý sử dụng thuận tiện từ khâuchuẩn bị đến thanh toán giao dịch một cách thuận tiện. Nhóm nhu yếu thiết kế xây dựng phần mềmvới tính năng sau : ‒ Chức năng cho người quản lý : Thêm xóa sửa hạng mục món, loại món, bàn, quản lý nhân viên cấp dưới. Kiểm tra hóa đơn, sửa hóa đơn, thêm, thay đổiquy định, khuyến mại, khuyến mại quảng cáo cho shop, Phục hồi tàikhoản cho nhân viên cấp dưới. ‒ Chức năng của nhân viên cấp dưới : xem hạng mục món, nhóm món, đặt món theou cầu của người mua, lập, thanh tốn hóa đơn, biến hóa trạng thái củabàn, tìm kiếm, … ‒ Người quản trị muốn sử dụng mạng lưới hệ thống thì phải có thông tin tài khoản đăng nhậpvào mạng lưới hệ thống, hiện tại thông tin tài khoản có quyền cáo nhất là admin ‒ Nhân viên muốn sử dụng tính năng cơ bản của mạng lưới hệ thống thì phải có tàikhoản đăng nhập với quyền là mặc định ( thông tin tài khoản nhân viên cấp dưới ) thì mớiđược phép sử dụng. ‒ Số lượng món được đặt khơng được vượt q số lượng món hiện có trongkho. ‒ Khách hàng muốn giao dịch thanh toán liên hệ nhân viên cấp dưới, mạng lưới hệ thống sẽ tự động hóa xuấtphiếu thanh toán giao dịch ‒ Người quản trị sẽ theo dõi trải qua những thống kê hàng tháng hoặc ngàycủa hóa đơn tiện theo dõi lệch giá, tiện cho việc quản lý kho, món vàloại món. ‒ Trong dịp lễ, người quản trị hoàn toàn có thể đổi khác tặng thêm, giảm giá vào hệthống, mặc định giảm giá là là 0 % 2.1.3. Một số mạng lưới hệ thống trên thị trường ‒ KiotViet : https://www.kiotviet.vn‒ Suno : https://www.suno.vn‒ Ocha : https://ocha.vn2.2.Yêu cầu hệ thống2. 2.1. Các tác nhân ‒ Khách hàng : là những người được ship hàng, là người mua. ‒ Nhân viên : những người cần sử dụng công dụng bán hàng của hệ thốngđể triển khai trách nhiệm của mình. ‒ Người quản lý : những người được phép khởi động ( Start Up ) hay kết thúccả mạng lưới hệ thống ( Shut Down ) tại những điểm bán hàng đầu cuối, bổ trợ sửa đổidữ liệu mà ứng dụng cho phép2. 2.2. Bảng nhu yếu công dụng Người quản lý : có quyền cáo nhất cho mọi tính năng của hệ thốngSTTNội dungMô tả chi tiếtQuyền cho phép1. Đăng nhậpĐăng nhập sử dụng Nhân viênhệ thống2. Chỉnh sửa tài liệu Thay đổi cụ thể Người quản lý ( món, loại món, trong dữ liệukhuyến mãi, bàn, … ) 3. Nhập hóa đơnNhập những món Nhân viênyêu cầu của kháchhàng vào hóa đơn4. Xuất hóa đơnXuất xem chi tiết cụ thể hóa Nhân viên, khách hàngđơn5. Tra khảo món, loại Tìm kiếm những danh Nhân viênmónmục thực đơn6. Thay đổi bàn7. Tra khảo hóa đơn, Xem hóa đơn, cụ thể Nhân viênthơng kêhóa đơn, thống kê8. Xuất báo cáo giải trình, quản lý Xuất bản cụ thể báo Người quản lýhóa đơncáo9. Thay đổi thông tin cá Chỉnh sửa cụ thể Nhân viênnhânthơng tin của mìnhtrong hệ thốngThay đổi sang bàn Nhân viênkhác theo yêu cầucủa khách hàngChương 3 : Use-case3. 1. Sơ đồ Use-case3. 2. Danh sách những ActorSTT Tên Actor1 Quản lýNhân viên3. 3. Ý nghĩa / Ghi chúQuản lý ( Chủ quán ) là người có quyền cao nhấttrong mạng lưới hệ thống. Có quyền truy vấn đến mọi chứcnăng trong mạng lưới hệ thống như xem lệch giá, quảnlý hạng mục, quản lý đồ uống, quản lý tài khoảncủa nhân viên cấp dưới, quản lý list bàn. Nhân viên là người được giao nghĩa vụ và trách nhiệm bánhàng trong mạng lưới hệ thống. Màn hình thao tác củaactor này chỉ có màn hình hiển thị bán hàng. Danh sách những Use case3. 3.1. Use case Đăng nhập : Là bước tiên phong khi chạy mạng lưới hệ thống. Người dùng phải có thông tin tài khoản đượcQuản lý, Chủ qn cấp thì mới hoàn toàn có thể đăng nhập vào mạng lưới hệ thống sau đó mới có thểsử dụng những tính năng khác. 3.3.2. Use case đăng xuất : Đăng xuất khỏi mạng lưới hệ thống. 3.3.3. Use case quản lý bán hàng : Sau khi đăng nhập vào mạng lưới hệ thống thì bàn hình bán hàng hiện ra để ngườidùng sử dụng. 3.3.4. Use case Quản lý lệch giá : 3.3.5. Use case Quản lý tài khoản nhân viên cấp dưới : 103.3.6. Quản lý danh mục đồng uống : 3.3.7. Use case quản lý list đồ uống : 113.3.8. Use case quản lý list bàn : 123.3.9.3.4. Use case Quản lý thông tin cá thể của thông tin tài khoản : Đặc tả Use-case3. 4.1. Đặc tả Use-case “ Đăng nhập ” 13M ãUsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảLuồng sựkiệnUC-LoginUsecase Đăng nhậpNgười sử dụngCho phép người dùng truy vấn vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồiTruy cập vào hệthốngĐưa ra giao diệnđăng nhậpNhập thông tinNhấn nút đăngnhậpHệ thông xác nhậnthông tin, tiếp nhậpthông tin và gửixuống Database đểkiểm tra. Nếu hợplệ thì hiển thị mànhình công dụng chongười sử dụng ( Màn hinh bánhàng ) Nếu tài liệu khônghợp lệ thì hệ thốngđưa ra thơng báo vàu cầu nhập lạiLuồngthay thếĐiều kiện Đăng nhập vào hệ thốngsauĐiều kiện – Khi công dụng thực thi thành cơngthốt – Khi người dùng nhấn thốt3. 4.2. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐặc tả Use-case “ Xem thơng tin cá thể ” UC-ViewProfileUsecase Xem thông tin cá nhânNgười sử dụngCho phép người dùng xem thông tin cá nhân14Điều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện thoát3. 4.3. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thốt3. 4.4. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânNgười dùng đã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệthốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhấn nútxem thôngtinĐưa ra giao diệnthông tin cá nhânKhi người dùng nhấn nút thốtĐặc tả Use-case “ Sửa thơng tin cá thể ” UC-UpdateProfileUsecase update thông tin cá nhânNgười sử dụngCho phép người dùng update thơng tin cá nhânĐã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Nhập thôngtin cá nhânmới2 Nhấn nútcập nhậtHệ thống phản hồiHệ thống xác nhậnthông tin. Nếu hợp lệđưa ra thông báothành công và tải lạithông tin cá nhânNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng triển khai thành cơngKhi người dùng chọn thốtĐặc tả Use-case “ Đăng xuất ” UC-LogoutUsecas Đăng xuấtNgười sử dụng15Mơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện thốt3. 4.5. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnCho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thốngNgười đùng đã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệthốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhấn nútđăng xuấtThoát khỏi giaodiện hiện tạiĐưa ra giao diệnđăng nhậpKhi công dụng thực thi thành côngĐặc tả Use-case “ Thêm hóa đơn theo bàn ” UC-AddBillUsecase thêm hóa đơn theo bànNgười dùngCho phép người dùng thêm hóa đơn theo bàn đã chọnĐã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânChọn bàncần thêmhóa đơnChọn danhmụcChọn đồuốngChọn sốlượng ( mặcđịnh là 1 ) Nhất nútthêm mónHệ thống phản hồiHệ thống xác nhậnthơng tinHệ thống gửi thôngtin xuống DatabaseLoad lại dữ liệuthông tin bàn vàdanh sách đồ uốngtrong bàn16Luồng thay thếĐiều kiện thốt3. 4.6. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnKhi tính năng triển khai thành côngĐặc tả Use-case “ Chuyển bàn ” UC-SwicthTableUsecase Chuyển bànNgười dùngCho phép người dùng chuyển thơng tin hóa đơn từ bànnày qua bàn khácĐã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thốngLuồng thay thếĐiều kiện thốt3. 4.7. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnTác nhânHệ thống phản hồiChọn bàncần chuyểnChọn bànmuốnchuyển đếnNhấn nútchuyển bànHệ thống xác nhậnthơng tinGửi thơng tin xuốngDatabase sau đó loadlại list bàn vàthơng tin hóa đơnKhi tính năng thực thi thành côngĐặc tả Use-case “ Gộp bàn ” UC-GPUsecase Gộp bànNgười sử dụngCho phép người dùng update thông tin cá nhânĐã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Chọn bàncần gộp2 Chọn bànmuốn gộpHệ thống phản hồi173 Nhấn nútgộp bànLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoát3. 4.8. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauHệ thống xác nhậnthông tinGửi thông tin xuốngdatabase sau đó loadthơng tin bàn vàthơng tin hóa đơnNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiKhi tính năng triển khai thành cơngĐặc tả Use-case “ Thanh tốn ” UC-PayUsecase Thanh tốn hóa đơnNgười sử dụngCho phép người dùng thanh tốn hóa đơn cho bànĐã có thông tin tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Chọn bàncần thanhtoán2 Nhấn nútthanh tốnHệ thống phản hồiHệ thống xác nhậnthơng tinĐưa ra thơng báoxác nhận thanh tốn4 Nhấn nút okHệ thống gửi thơngtin xuống Database, laod lại thơng tin bànvà thơng tin hóa đơnIn hóa đơn4b Nhấn nútCancel5bHệ thống khơng làmgì cảGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tin18Điều kiện thốt3. 4.9. Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátKhi tính năng triển khai thành công xuất sắc hoặc khi ngườidùng nhấn cancelĐặc tả Use-case “ Thêm đồ uống ” UC-AddDrinkUsecase Thêm đồ uốngAdminCho phép Admin thêm đồ uống và list đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhập tên đồmón2 Chọn danhmục3 Nhập giá4 Nhấn nútthêmHệ thống xác nhậnthơng tin. Gửi thơng tin xuốngDataabase sau đóload loại danh sáchđồ uốngHiện thông báothành côngNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi tính năng triển khai thành cơngKhi người dùng chọn thốt3. 4.10. Đặc tả Use-case “ Sửa đồ uống ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnUC-EditDrinkUsecase Sửa đồ uốngAdminCho phép Admin sửa đồ uống và list đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi19Luồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoát1 Chọn đồuống cầnchỉnh sửa2 Chọn danhmục3 Nhập giá4 Nhập têncho đồ uống5 Nhấn nútsửaHệ thống xác nhậnthơng tin. Gửi thơng tin xuốngDataabase sau đóload loại danh sáchđồ uốngHiện thông báothành côngNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi tính năng thực thi thành cơngKhi người dùng chọn thốt3. 4.11. Đặc tả Use-case “ Xóa đồ uống ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnUC-DeleteDrinkUsecase Xóa đồ uốngAdminCho phép Admin xóa đồ uống và list đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Chọn đồuống cầnxóa2 Nhấn nútxóaHệ thống phản hồiHệ thống xác nhậnthơng tin. Gửi thơng tin xuốngDataabase sau đó20Luồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátload loại danh sáchđồ uốngĐưa ra thông báothành côngNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng triển khai thành cơngKhi người dùng chọn thốt3. 4.12. Đặc tả Use-case “ Xem list đồ uống ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátUC-ShowDrinkUsecase xem list đồ uốngAdminCho phép Admin xem list đồ uống và danh sáchđồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Nhấn nútxemHệ thống phản hồiHiển thị danh sáchđồ uốngKhi công dụng triển khai thành cơng3. 4.13. Đặc tả Use-case “ Tìm kiếm đồ uống theo tên gầnđúng ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnUC-SearchDrinkUsecase tìm kiếm đồ uốngAdminCho phép Admin tìm kiếm list đồ uống theo têngần đúngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhập tên đồuống ( có21thể gầnđúng hoặcđúng ) vàomục tìmkiếm2 Nhấn nútTìm kiếmHệ thơng xác nhậnthơng tinHiển thị danh sáchtìm đượcLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thốtKhi công dụng thực thi thành cơng3. 4.14. Đặc tả Use-case “ Thêm hạng mục đồ uống ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátUC-AddDrinkCategoryUsecase Thêm hạng mục đồ uốngAdminCho phép Admin thêm hạng mục đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhập têndanh mục2 Ấn nút thêmHệ thống xác nhậnthông tinĐưa ra thông báothành côngLoad lại danh sáchdanh mụcNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng triển khai thành cơngKhi người dùng chọn thốt3. 4.15. Đặc tả Use-case “ Sửa hạng mục đồ uống ” 22M ã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátUC-EditDrinkCategoryUsecase Sửa hạng mục đồ uốngAdminCho phép Admin Sửa hạng mục đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Chọn danhmục cần sửa2 Nhập têndanh mục3 Ấn nút sửaHệ thống xác nhậnthông tinĐưa ra thông báothành côngLoad lại danh sáchdanh mụcNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng triển khai thành cơngKhi người dùng chọn thốt3. 4.16. Đặc tả Use-case “ Xóa hạng mục đồ uống ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMô tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnUC-DeleteDrinkCategoryUsecase Xóa hạng mục đồ uốngAdminCho phép Admin xóa hạng mục đồ uốngĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhân1 Chọn danhmục cầnxóa2 Ấn xóaHệ thống phản hồiHệ thống xác nhậnthông tinĐưa ra thông báothành công23Luồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátLoad lại danh sáchdanh mụcNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng triển khai thành côngKhi người dùng chọn thốt3. 4.17. Đặc tả Use-case “ Thêm bàn ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnLuồng thay thếĐiều kiện sauĐiều kiện thoátUC-AddTableUsecase Thêm bànAdminCho phép Admin thêm bàn vào list bànĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi1 Nhập tênbàn2 Ấn nút thêmHệ thống xác nhậnthông tinĐưa ra thông báothành côngLoad lại danh sáchbànNếu tài liệu không hợp lệ mạng lưới hệ thống đưa ra thông tin thấtbạiGửi tài liệu xuống Database và update lại thông tinKhi công dụng thực thi thành côngKhi người dùng chọn thốt3. 4.18. Đặc tả Use-case “ Xóa bàn ” Mã UsecaseTên UsecaseTác nhânMơ tảĐiều kiện tiênquyếtLuồng sự kiệnUC-DeleteTableUsecase Xóa bànAdminCho phép Admin xóa bàn khỏi list bànĐã có thông tin tài khoản Admin và đã đăng nhập vào hệ thốngTác nhânHệ thống phản hồi24
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ