động cơ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
WikiMatrix
AP-1 Một chiếc P-35 lắp động cơ Pratt & Whitney R1830.
AP-1 A P-35 fitted with a Pratt & Whitney R1830 engine.
WikiMatrix
Động cơ số hai ơ đuôi máy bay bị hỏng.
It was fully loaded.
OpenSubtitles2018.v3
Động cơ dùng để khuấy trộn.
The agitation motor.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1.
I need a welding team on the number one nacelle.
OpenSubtitles2018.v3
Vật động cơ đó đây
So this is the engine.
QED
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
Thrusters are back up.
OpenSubtitles2018.v3
Động cơ xung lực đã được phục hồi.
Impulse power restored.
OpenSubtitles2018.v3
Sea Hawk FB 5 FB3 trang bị động cơ Nene Mk 103; 50 chiếc được chế tạo.
Sea Hawk FB 5 FB3 fitted with the Nene Mk 103; 50 conversions.
WikiMatrix
Họ và tôi có… động cơ và phương pháp rất, rất khác.
They and I have very, very different motives and methodologies.
OpenSubtitles2018.v3
Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước.
I do know that we’ve got to completely stall out just before we hit the water.
OpenSubtitles2018.v3
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
So they have no incentive to conserve.
ted2019
Rất hay. Điều gì sẽ xảy ra nếu như một trong số các động cơ ngưng hoạt động?
What happens if one of the engines stops?
QED
P-43E Phiên bản trinh sát không ảnh đề xuất với động cơ R-1830-47 dựa trên P-43A-1.
P-43E Proposed photo-reconnaissance version with R-1830-47 engine; based on P-43A-1.
WikiMatrix
Động cơ Ghost 105, ghế phóng và sửa đổi cấu trúc; 250 chiếc được chế tạo.
Ghost 103 engine, ejector seats, powered ailerons and structural modifications; 250 built.
WikiMatrix
Tiếng động cơ.
It’s an engine.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
I can’t fire up the engines till we get a good seal on that gate.
OpenSubtitles2018.v3
V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực.
V12 with a six- liter engine with more than 400 horsepower.
QED
Nhưng Đức Giê-hô-va dò xét động cơ.
But Jehovah examines the motives.
jw2019
Người đầu tiên đưa ra ý tưởng về động cơ ion là Konstantin Tsiolkovsky năm 1911.
The first person to mention the idea publicly was Konstantin Tsiolkovsky in 1911 .
WikiMatrix
Vào thế kỷ 13, động cơ tên lửa rắn được phát minh ở Trung Quốc.
In the 13th century, the solid rocket motor was invented in China.
WikiMatrix
Kỹ năng thể chất, bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo .
Physical skills, including fine motor skills .
EVBNews
PZL.37D Phiên bản dự án dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-21.
PZL.37D Planned version with Gnome-Rhône 14N-21 engines.
WikiMatrix
Loại động cơ này trước đấy được dự định để trang bị trên AV-8D.
This variant was originally planned to be designated AV-8D .
WikiMatrix
Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không?
Like, do I have ulterior motives or something?
OpenSubtitles2018.v3
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ