Cách dùng have has trong thì Hiện tại đơn – JES
1. Cách dùng have trong thì Hiện tại đơn
Trong tiếng Anh, have là động từ với nhiều chức năng khác nhau, tuy nhiên, trong thì Hiện tại đơn, have được dùng như một động như thường (ordinary verb).
Động từ have lúc này mang ý nghĩa sở hữu, sử dụng cho ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai, thứ ba số nhiều: I/You/We/They
Ví dụ:
I have a pen. (Tôi có một cây bút)
Jimmy and Sam have a headache. (Jimmy và Sam bị đau đầu)
Ngoài ra, have còn được sử dụng trong cấu trúc câu khá đặc biệt, mang ý nghĩa nhờ ai đó làm gì, đó là:
Have + somebody + do something |
Ví dụ: I have my mom cut my hair. (Tôi nhờ mẹ cắt tóc giúp tôi)
Bạn đang đọc: Cách dùng have has trong thì Hiện tại đơn – JES
2. Cách dùng has trong thì Hiện tại đơn
Tương tự như have, trong thì Hiện tại đơn, has có chức năng như một động từ thường, đi với chủ từ là ngôi thứ ba số ít He/She/It và danh từ đếm được số ít.
Ví dụ:
She has a cat and a dog. (Cô ấy có một con chó và một con mèo)
The table has four legs. (Cái bàn có bốn chân)
3. Công thức thì Hiện tại đơn
Động từ to be | Động từ thường | |
Khẳng định |
S + AM/IS/ARE + O |
|
Phủ định |
S + AM/IS/ARE + NOT + O |
S + DO/DOES + NOT + V-INF + O |
Nghi vấn |
AM/IS/ARE + S + O?
Ex: Are they your friends? |
DO/DOES + S + O?
Ex: Does snowfall in winter? |
4. Cách dùng thì Hiện tại đơn
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên:
Ex: The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)
- Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:
Ex: The train leaves the station at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.)
- Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần
Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng)
5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất :
- always, often, usually, sometimes, seldom, never,…
- every time, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…
Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc giải đáp vấn đề về cách dùng của have và has trong thì Hiện tại đơn.
Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh cập nhật mới và đầy đủ nhất
5/5 – ( 201 bầu chọn )
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ