Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án (8 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án (8 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án (8 đề)
Bộ 8 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 học kì 1 có đáp án năm học 2021 – 2022 được chúng tôi sưu tầm và biên soạn từ đề thi môn Tiếng Anh của những trường trung học phổ thông trên cả nước giúp học viên có thêm tài liệu đề thi để ôn luyện đạt điểm trên cao trong những bài thi môn Tiếng Anh lớp 8 .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 1)
I. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (7 điểm)
1. Rice ( not grow ) in cold climates .
2. The sun ( rise ) in the east, and ( set ) in the west .
3. I ( not live ) in London. I ( live ) in Brighton .
4. Tom ( come ) from England .
5. Water ( boil ) at 100 degree centigrade .
II. Viết các câu sau đây sử dụng “enough … (for) … “. (3 điểm)
1. We were early. We got good seats .
2. It is cold. I wear a heavy jacket .
3. The shelf is quite low. The boy can reach it .
4. I am not old. I am not allowed to ride motorbike .
5. I am tall. I can reach that shelf .
Đáp án
I.
1. aren’t grown ( dùng câu bị động vì gạo không hề tự trồng được )
2. rises – sets
3. don’t live – live ;
4. comes ;
5.boils ;
II.
1. We were early enough to get good seats ( Đi với to nên động từ got chuyển về động từ nguyên mẫu )
2. It’s cold enough for me to wear heavy jacket .
3. The shelf is low enough for the boy to reach it .
4. I am not old enough to ride motorbike .
5. I am tall enough to reach that shelf .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 2)
I. Chọn đáp án đúng nhất. (7 điểm)
1. He always ______ for a walk in the evening .
A. go
B. is going
C. goes
D. going
2. We _______ to our new house next Monday .
A. are going to move
B. moves
C. moved
D. move
3. Nam is _____ enough to play basketball very skillfully .
A. thin
B. tall
C. short
D. handsome
4. Can I ______ to Hoa, please ?
A. tell
B. talk
C. speak
D. told
5. I don’t think I’ll go _____ now. It’s too cold .
A. inside
B. outside
C. outdoor
D. B và C
6. He ______ his homework tonight .
A. does
B. do
C. is going to do
D. did
7. She _____ from Mondays to Fridays .
A. works
B. is working
C. work
D. worked
II. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B cho đúng (3 điểm).
A | B |
1. Is 6.30 all right ? 2. What time can we meet ? 3. Can I speak to Mary, please ? This is Tom . |
a. I’m sorry my sister’s out . b. That’s fine. See you at 6.30 . c. Is 7.15 OK ? The concert starts at 7.45 . |
Đáp án
I.
1.C | 2.A | 3.B | 4.B | 5.D | 6.C | 7.A |
II.
1-B | 2-C | 3-A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 3)
I. Sắp xếp các từ đã cho thành một câu hoàn chỉnh. (5 điểm)
1.bedroom/ is / This / Mai’s
2.table/ There / room / is / a / left / on / the / of / the
3.is/ The / table / near / wardrobe / the
4.books/ on / are / bookshelf / the / There / many / folders / and
5.right/ On / room / of / the / window / a / is / there / the
II. Chọn đáp án đúng nhất. (5 điểm)
1. She ______ go to hospital last week .
A. had to
B. must
C. ought to
2. Tom has just been offered a job. I think Tom _______ accept the job .
A. must
B. ought to
C. has to
3. You __________ drive. You are too tired .
A. ought not to
B. mustn’t
C. don’t have to
4. You _______ forget what I told you. It’s very important .
A. ought not to
B. don’t have to
C. mustn’t
5. I ___________ wear a suit to work but I usually do .
A. don’t have to
B. ought not to
C. mustn’t
Đáp án
I.
1. This is Mai’s bedroom .
2. There is a table on the left of the room .
3. The wardrobe is near the table .
4. There are many books and folders on the bookshelf .
5. On the right of the room there is a window .
II.
1.A | 2.B | 3.A | 4.C | 5.A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 4)
I. Choose the best answer. (6 điểm)
1. George visits us _______ every Christmas .
A. on
B. in
C. at
D. Ø
2. They had a nice party ______ June the 12 th .
A. between
B. on
C. in
D. at
3. We met only _____ last year .
A. Ø
B. on
C. in
D. at
4. I do not have Music _____ Monday .
A. in
B. at
C. on
D. between
5. Lilac blossoms _____ May .
A. in
B. at
C. on
D. between
6. This palace was built _____ the seventeenth century .
A. between
B. Ø
C. at
D. in
7. This club was founded ____ 2000 .
A. Ø
B. in
C. on
D. at
8. I am usually sleepy ____ Monday morning .
A. on
B. at
C. in
D. Ø
9. He had a break ____ quarter past three .
A. in
B. Ø
C. on
D. at
10. We can watch movies ________ 8 p. m and 10 p. m .
A. between
B. on
C. in
D. at
11. I’ll be home _____ nine because I want to see the nine o’clock film .
A. after
B. before
C. at
D. in
12. When I see Tom _____ tomorrow, I’ll invite him to our party .
A. in
B. on
C. at
D. Ø
II. Supply the correct verb forms: Present Simple or Past Simple. (4 điểm)
1. I ( have ) a little trouble with my car last week .
2. They often ( sing ) beautiful songs at party .
3. Sylvie ( clean ) the house last weekend .
4. Tom ( lose ) his key yesterday .
5. She sometimes ( buy ) vegetables at this market .
6. What did she do when her father ( get ) angry ?
7. The earth ( circle ) the sun once every 365 days .
8. In my last birthday, my sister ( make ) a big cake to celebrate .
Đáp án
I.
1.D | 2.B | 3.A | 4.C | 5.A | 6.D |
7.B | 8.A | 9.D | 10.A | 11.C | 12.D |
II.
1.had | 2.sing | 3.cleaned | 4.lost |
5.buys | 6.got | 7.circles | 8.made |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 5)
I. Choose the best answer among A, B, C or D. (4 điểm)
1. Father said to me : ” Don’t stay there long. ”
A. Father told me not stay there long .
B. Father told to me not to stay there long .
C. Father told me not to stay there long .
D. Father said to me not to stay there long .
2. Peter said to them : ” Don’t leave the room until I come back. ”
A. Peter told them not to leave the room until he came back .
B. Peter told them not to leave the room until he comes back .
C. Peter told them not to leave the room until they came back .
D. Peter told them not to leave the room until they come back .
3. ” Take my luggage to Room 145, ” he said to the porter .
A. He told the porter take his luggage to Room 145 .
B. He said the porter to take his luggage to Room 145 .
C. He told the porter to take his luggage to Room 145 .
D. He said to the porter to take his luggage to Room 145 .
4. The teacher said to me : ” Hand this note to your parents, please. ”
A. The teacher asked me to hand that note to my parents .
B. The teacher asked me hand that note to my parents .
C. The teacher asked me to hand that note to his parents .
D. The teacher asked me hand that note to his parents .
5. ” Please bring me some fish soup, ” he said to the waitress .
A. He asked the waitress to bring him some fish soup .
B. He asked the waitress bring him some fish soup .
C. He asked the waitress to bring her some fish soup .
D. He asked the waitress bring her some fish soup .
6. ” Don’t be afraid of my dog, ” said the man to Kate .
A. The man said to Kate not to be afraid of his dog .
B. The man told Kate not to be afraid of her dog .
C. The man told Kate not be afraid of her dog .
D. The man told Kate not to be afraid of his dog .
7. ” Don’t forget to clean your teeth, ” said Granny to Helen .
A. Granny told Helen not to forget to clean her teeth .
B. Granny told Helen to not forget to clean her teeth .
C. Granny said to Helen not to forget to clean her teeth .
D. Granny told Helen not forget to clean her teeth .
8. ” Please help me with this work, Henry, ” said Robert .
A. Robert asked Henry help him with that work .
B. Robert asked Henry to help me with that work .
C. Robert asked to help Henry with that work .
D. Robert asked Henry to help him with that work .
II. Choose the best answer. (6 điểm)
1. She speaks English __________ .
A. fluent
B. fluently
C. easy
D. good
2. Tam Cam is always one of the famous _____ that many children read today .
A. clubs
B. books
C. pictures
D. folk-tales
3. Nhung loves _____ her mother cook meals in her không tính tiền time .
A. helping
B. to help
C. help
D. helped
4. My grandfather does morning exercises regularly _________ improve his health .
A. so as for
B. so as that
C. in order that
D. in order to
5. Mary’s parents are always proud _________ her .
A. in
B. with
C. of
D. about
6. I’m going to participate in a _____________ program of the Y và Y .
A. recycled
B. recycling
C. recycle
D. recycles
7. She used to __________ after her younger brothers and sisters .
A. look
B. looked
C. looks
D. looking
8. She’ll come here _________ December 24 th .
A. at
B. in
C. on
D. for
9. My teacher advised, ” You _______ practice speaking English with your classmates every day to improve it ” .
A. can
B. will
C. should
D. may
10. We need to finish our job _____ 4.30 pm and 5.30 pm .
A. after
B. between
C. at
D. before
11. Quang’s sister asked him _________ to the library .
A. to go
B. going
C. went
D. go
12. Yesterday, Mrs. Hong __________Ho Chi Minh City .
A. visits
B. visit
C. visiting
D. visited
Đáp án
I.
1.C | 2.A | 3.C | 4.B |
5.A | 6.D | 7.A | 8.D |
II.
1.B | 2.D | 3.A | 4.D | 5.C | 6.B |
7.A | 8.C | 9.C | 10.B | 11.A | 12.D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 6)
I. Supply the correct tense, Simple Present or Present Continuous of the verbs. (Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn cho phù hợp) (5 điểm)
1. Jack ( watch ) TV every evening .
2. It’s said that the earth ( revolve ) around the sun .
3. Remember to shut the windows. The rain ( come ) in now .
4. Minh goes to sleep easily when the radio ( play ) .
5. My family ( leave ) for Nha Trang next month .
6. We know that the sun ( not rise ) in the west ; it rises in the east .
7. My mother ( cook ) in the morning .
8. Be careful ! Mr. Nam ( look ) at us !
9. A : ” Where does the Greens usually stay when they ( come ) to town ? ”
B : ” At a khách sạn. But tonight they ( stay ) with me. ”
II. Complete each sentences with one of these verbs: write, work, cut, use, give, make, listen, be, come, answer. (Hãy hoàn thành mỗi câu sau với một trong những động từ sau với đúng dạng thức đúng của nó.) (5 điểm)
1. Tony tried to avoid my question .
2. Could you please stop so much noise ?
3. We enjoy to that music .
4. Have you finished your hair yet ?
5. Andrei is 66 but he isn’t going to retire yet. He wants to carry on .
6. We don’t mind you the phone as long as you pay for all your calls .
7. Hello ! Fancy you here ! What a nice surprise !
8. She’s put off the letter so many times. She really must do it today .
9. I consider him a new shirt for his birthday .
10. We like to school by bus .
Đáp án
I.
1.watches | 2.revolves | 3.is coming | 4.is playing | 5.is leaving |
6.doesn’t rise | 7.cooks | 8.is looking | 9.come-are staying. |
II.
1.answering | 2. making | 3.listening | 4.cuting | 5. working |
6. using | 7. is | 8. writing | 9. giving | 10.coming |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 7)
I. Hãy sử dụng dạng đúng của các động từ cho sẵn: live, see, be, know, write, play, work, teach để điền vào chỗ trống và dùng ‘since or for’ trước cụm từ thời gian cho đúng.(6 điểm)
1. Mary and Tom each other a long time .
2. She in this school 1992 .
3. David two letters this morning .
4. Susan Smith ill one week .
5. We in that house last year .
6. He in the ngân hàng three years .
7. Mary Norris two games of chess three o’clock .
8. My parents four films last night .
II. Dựa vào từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc “the same as”.(2 điểm)
1. Tom / same age / George
2.your hair / same colour / mine
3. I arrived here / same time / you
4.you made / same mistake / I made
III. Điền dạng quá khứ phân từ cho đúng với từng động từ sau.(2 điểm)
1.buy –
2.get –
3.have –
4.catch –
Đáp án
I.
1.have lived-for | 2. has taught-since | 3. has written-since | 4. has been-for |
5. have lived-since | 6. has worked-for | 7. has played-since | 8.have watched-since |
II.
1. Tom is the same age as George
2. Your hair is the same colour as mine .
3. I arrived here the same time as you .
4. You made the same mistake as I made .
III.
1.bought | 2.gotten | 3.had | 4. caught |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tiếng Anh lớp 8
(Đề số 8)
I. Fill in the blanks with the right form of comparative and superlative adjectives.(5 points)
1. Health is ( important ) than money .
2. This pupil is ( clever ) in the class .
3. The second part of the film is ( boring ) than the first one .
4. This athlete is ( strong ) than his competitor .
5. We live in ( small ) country in the world .
6. This is ( old ) castle in Britain .
7. Luxurious hotels are ( expensive ) than those of economic class .
8. This is a nice cat. It’s much ( nice ) than my friend’s cat .
9. Skateboarding is a dangerous hobby. Bungee jumping is ( dangerous ) than skateboarding .
10. My mother has a soft voice, but my teacher’s voice is ( soft ) than my mother’s .
II. Put the verbs into the most suitable form, present continuous or present simple.(5 points)
1. We ( go ) to the cinema this evening .
2. The film ( begin ) at 4.30 .
3. We ( have ) a party next Saturday. Would you like to come ?
4. I ( not / go ) away for my holidays next month because I haven’t got enough money .
5. The art exhibition ( open ) on 3 May and ( finish ) on 15 July .
6. What time ( the next train / leave ) ?
7. George, is it true that you ( get ) married next week ?
8. Ann, we ( go ) to town. ( you / come ) with us ?
Đáp án
I.
1.more important | 6. the eldest |
2.the cleverest | 7. more expensive |
3.more boring | 8. nicer |
4. stronger | 9.more dangerous |
5.the smallest | 10. softer |
II.
1.are going | 5. opens – finishes |
2. begins | 6. does the next train leave |
3.are having | 7.are getting |
4. am not going | 8. are going – do you come? |
Xem thêm những loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 | Để học tốt Tiếng Anh 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 8 và Giải bài tập Tiếng Anh 8 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ