Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề)
Phân Mục Lục Chính
- Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần tự luận (7 điểm)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề)
Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án (3 đề). Bạn vào tên đề kiểm tra hoặc Xem đề kiểm tra để theo dõi chi tiết đề kiểm tra và phần đáp án tương ứng.
Đề kiểm tra 1 tiết
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để có nghĩa là:
Câu 2: Kết quả của biểu thức là:
A. 1 – √ 7 B. √ 7 – 1 C. 2 ( √ 7 + 1 ) D. 6
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 3 – 2 √ 5 B. 2 – √ 5
C. √ 5 – 2 D.Kết quả khác
Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức: ta được kết quả
A. √ 7 + √ 5 B. √ 7 – √ 5 C. 2 ( √ 7 + √ 5 ) D. 2 ( √ 7 – √ 5 )
Câu 5: Giá trị của x để là :
A.x = 13 B.x = 14 C.x = 1 D.x = 4
Câu 6:Rút gọn biểu thức với x < 0;y ≥ 0 ta được:
A. – 2 x √ y B. 4 x √ y C. – 4 x √ y D. 4 √ ( x2y )
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a ) 2 √ 50 – 3 √ 98 + 4 √ 32 – 5 √ 72
Bài 2. (2 điểm)
a) Tìm x, biết:
b ) Chứng minh :
(với x>0;y>0)
Bài 3. (2 điểm)
Cho biểu thức :
a ) Rút gọn A .
b ) Tìm x để A = 7
Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.D | 2.B | 3.C | 4.A | 5.D | 6.A |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a ) 2 √ 50 – 3 √ 98 + 4 √ 32 – 5 √ 72
= 10 √ 2 – 21 √ 2 + 16 √ 2 – 30 √ 2
= – 25 √ 2
Bài 2. (2 điểm)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 ; x = – 1
b ) Với x > 0 ; y > 0 ta có :
Bài 3. (2 điểm)
Với x > 0 ; x ≠ 1 ta có :
Bài 4.
Dấu bằng xảy ra khi ( √ x – 1 ) 2 = 0 ⇔ √ x – 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy GTNN của B là ( – 1 ) / 2, đạt được khi x = 1
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để có nghĩa là:
Câu 2: So sánh 5 với 2√6 ta có kết luận:
A. 5 > 2 √ 6 B. 5 < 2 √ 6 C. 5 = 2 √ 6 D.Không so sánh được
Câu 3: Biểu thức xác định khi:
Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm khi
A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D.Mọi a
Câu 5: bằng:
A. 4 x – 3 B. – ( 4 x – 3 ) C. – 4 x + 3 D. | 4 x – 3 |
Câu 6:Giá trị của biểu thức bằng:
A. – 2 √ 3 B. 4 C. 0 D. 1/2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a ) ( 15 √ 50 + 5 √ 200 – 3 √ 450 ) : √ 10
Bài 2. (2 điểm)
a ) Tìm x biết :
b ) Rút gọn
Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:
a ) Rút gọn M .
b) Tính giá trị M nếu
c ) Tìm điều kiện kèm theo của a, b để M < 1 .
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. D | 2. A | 3. B | 4. C | 5. D | 6. B |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a ) ( 15 √ 50 + 5 √ 200 – 3 √ 450 ) : √ 10
= 15 √ 5 + 5 √ 20 – 3 √ 45
= 15 √ 5 + 10 √ 5 – 9 √ 5
= 16 √ 5
Bài 2. (2 điểm)
a ) ĐKXĐ : x ≥ 5
⇔ x – 5 = 4
⇔ x = 9 ( Thỏa mãn ĐKXĐ )
b ) Với x > 0 ; y > 0
Bài 3.
c ) Tìm điều kiện kèm theo của a, b để M < 1
⇔ a + b < a-b
⇔ b < 0
Vô lí do a > b > 0
Vậy không sống sót a, b sao cho M < 1
Bài 4.
Với x ≥ 0, ta có :
D lớn nhất ⇔ ⇔ √x + 2 nhỏ nhất
Mà √ x + 2 ≥ 2 ∀ x > 0
Vậy max D = 3 + 50% = 7/2 ⇔ x = 0
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là:
A. – 3 B. 3 C. – 81 D. 81
Câu 2: Biểu thức xác định với giá trị:
Câu 3: sau khi bỏ dấu căn, kết quả là:
A.x – 2 B. 2 – x C. 2 – x và x – 2 D. | x – 2 |
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:
A. – 2 √ 3 B. 2 √ 3 C. 4 D. 1
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 B. √ 3 – 2 C. 2 – √ 3 D. √ 5
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. – 1 B. 1 C. – 11 D. 11
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2. (2 điểm)
a ) Tính giá trị biểu thức :
b ) Với x > 0, x ≠ 4 và x ≠ 9. Hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không nhờ vào vào giá trị của biến x
Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:
a ) Rút gọn A.
b ) Tìm a để A < 0
Bài 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng không tồn tại một tam giác có độ dài ba đường cao là 1; √3; √3 + 1 ( cùng đơn vị đo).
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.D | 2.C | 3.D | 4.A | 5.C | 6.B |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện các phép tính:
= | 3 + √ 2 | – | 3 – √ 2 |
= 3 + √ 2 – 3 + √ 2
= 2 √ 2
Bài 2.
b ) Với x > 0 ; x ≠ 4 ; x ≠ 9 ta có :
Vậy giá trị của B không nhờ vào vào giá trị của biến x
Bài 3.
Bài 4.
Giả sử sống sót một tam giác có độ dài những đường cao là : h1 = 1 ; h2 = √ 3 ; h3 = 1 + √ 3 ( cùng đơn vị chức năng đo )
Gọi a1 ; a2 ; a3 lần lượt là độ dài ba cạnh tương ứng với những đường cao h1 ; h2 ; h3 .
Ta có:
a1 ; a2 ; a3 lần lượt là 3 cạnh của tam giác nên :
Vậy không sống sót một tam giác có độ dài 3 đường cao lần lượt là 1 ; √ 3 ; 1 + √ 3 ( cùng đơn vị chức năng đo )
Xem thêm những đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 9 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Loạt bài Đề thi Toán lớp 9 năm học 2021 – 2022 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm trên cao trong những bài thi Toán lớp 9 .
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ