Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2022 cập nhật nhanh chóng, chính xác
thông số kỹ thuật xpander 2022 |
Giá xe Mitsubishi Xpander 2022 từ 550 tr – 620 tr do đó nếu anh chị đang phân vân có 700 triệu nên mua xe gì năm 2022 thì Xpander hoàn toàn có thể là lựa chọn tương thích .
Miền BắcTP Công Quang 0976418869Miền NamĐặt hotline 0888313156
Sau đây chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2022 vừa được giaxetot cập nhật được từ nhiều nguồn thông tin đáng tin cậy và uy tín nhất.
Xem thêm : Giá lăn bánh Xpander 2022
Bảng thông số kỹ thuất Mitsubishi Xpander 2022
Thông số kỹ thuật |
Mitsubishi Xpander 2022 |
Kích thước, khối lượng | |
Dài x Rộng x Cao ( mm ) | 4475 x 1750 x 1695 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2775 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 200 |
Bán kính quay xe ( m ) | 5,2 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 1780 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ
|
|
Động cơ | MIVEC, 4 xy lanh dung tích 1,5 L |
Hệ dẫn động | ( FWD ) cầu trước |
Dung tích xi lanh ( cc ) | 1499 |
Công suất cực lớn ( Hp ) | 103 |
Momen xoắn cực lớn ( Nm ) | 141 |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích thùng nguyên vật liệu ( L ) | 45 |
Hộp số | |
Hộp số | 4AT / 5MT |
Hệ thống treo | |
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Thanh xoắn |
Vành và lốp | |
Lốp trước / sau | 185 / 65R15 |
Vành đúc | 15 inch |
Phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Ngoại thất |
|
Lưới tản nhiệt lục giác | Có |
Cản trước | Có |
Đèn trước Xem thêm: Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt |
LED |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED |
Cản sau | Có |
An toàn
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Phân bố lực phanh điện tử EBD | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảnh báo không thắt dây bảo đảm an toàn chỉ dành cho hàng ghế trước | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Công nghệ cảnh báo nhắc nhở điểm mù | Không |
Đèn cảnh báo nhắc nhở | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Hỗ trợ giữ làn đường hay cảnh báo nhắc nhở buồn ngủ | Không |
Dây đai bảo đảm an toàn hàng ghế sau | Có |
Isofix | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Camera sau | Không |
Túi khí đôi phía trước | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Nội thất và tiện lợi
|
|
Vô lăng trợ 3 chấu gật gù tùy chỉnh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Màn hình cảm ứng 2DIN tích hợp với mạng lưới hệ thống xác định vệ tinh, liên kết Bluetooth và đầu âm thanh | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50 : 50 |
Cụm đồng hồ đeo tay TT | Có |
Hệ thống âm thanh | 4 loa |
Đèn Welcome và Coming Home Light | Có |
Khay chứa đồ | Có |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xpander 2022. Giá Xe Tốt sẽ liên tục cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất trong thời gian sớm tới. Nếu anh/chị có thắc mắc gì xin hãy liên hệ tới các đại lý xe Mitsubishi trên toàn quốc 2022 để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí.
Anh chị quan tâm đến các dòng xe khác của Mitsubishi có thể xem thêm: Giá xe Mitsubishi 2022 tại Việt Nam mới nhất hôm nay.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category: Mitsubishi