Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ LỘC NGÃI
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Ngãi ( mở màn từ thửa 19, tờ map 103 ) đến trụ sở Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc Ngãi |
1.800 |
1,5 |
2 |
Đoạn đường từ trụ sở Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc Ngãi ( mở màn từ hết thửa 470, tờ map 104 ) đến ngã 3 xóm Thủ |
1.400 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ Ngã ba xóm Thủ ( từ thửa 358, tờ map 104 ) đến ngã ba thôn 2 ( đến ranh giới thửa 141 – 91, tờ map 104 ) |
900 |
1,7 |
4 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 ( từ ranh giới thủa 141 – 91, tờ map 104 ) đến đến nhà ông Ngô Văn Tâm ( đến ranh giới thửa 99-100, tờ map 105 ) |
200 |
1,9 |
5 |
Đất đường từ ngã 3 thôn 2 ( từ ranh thửa 195 – 144, tờ map 104 ) đến ngã 3 đi Lộc Đức ranh giới thửa 224 – 214, tờ map 101 ) |
290 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức ( từ thửa 215, tờ map 101 ) đến hết ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức ( ranh giới thửa 37-46, tờ map 110 ) |
190 |
2,1 |
7 |
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức ( từ ranh giới thửa 37 – 46, tờ map 110 đến cầu Đức Thanh ( hết thửa 80 tờ map 128 ) |
180 |
1,2 |
8 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng ( từ thửa 182, tờ map 119 ) đến ngã 3 bà Kẽ ( hết thửa 58, tờ map 69 ) |
915 |
2,5 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự ( ranh giới thửa 142 – 154, tờ map 101 ) đến hết dốc đá ( ranh giới thửa 60-68, tờ map 96 ) |
230 |
2,1 |
10 |
Đoạn đường từ dốc đá ( từ ranh giới thửa 60-68, tờ map 96 ) đến trường mần nin thiếu nhi thôn 9 ( ranh giới thửa 174 – 184, tờ map 75 ) |
250 |
2,1 |
11 |
Đoạn đường từ trường mần nin thiếu nhi thôn 9 ( ranh giới thửa 174 – 184, tờ map 75 ) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng ( hết thửa 253, tờ map 31 ) |
190 |
2,0 |
12 |
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng ( từ thửa 253, tờ map 63 ) đến hết thửa 33, tờ map 65 |
200 |
1,4 |
13 |
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ ( từ thửa 229, tờ map 119 ) đến ngã ba Thôn 10 ( hết thửa 216, tờ map 119 ) |
805 |
1,5 |
14 |
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 ( từ thửa 232 tờ map 120 ) đến hết thửa 379, tờ map 120 |
575 |
1,5 |
15 |
Đoạn đường từ thôn 10 ( từ thửa 379, tờ map 120 ) đi cầu treo thôn 5 ( hết thửa 181, tờ map 114 ) |
350 |
1,4 |
16 |
Đoạn đường từ cầu treo thôn 5 ( từ thửa 241, tờ BĐ 15 ) đến ranh giới thửa 72 – 73, tờ Bđ 116 |
150 |
1,4 |
17 |
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Quận ( từ ranh giới thửa 514, tờ map 104 ) đến nhà ông Trần Tơ ( đến hết thửa 608, tờ map 104 ) |
450 |
1,4 |
18 |
Đoạn đường vào xóm thủ ( Từ thửa 538, tờ map 104 ) đến hết thửa 699 |
450 |
1,4 |
19 |
Đoạn đường từ nhà ông Lê Nhật Huynh ( từ thửa 592, tờ map 104 ) đến nhà ông Lê Quán ( hết thửa 671, tờ map 104 ) |
450 |
1,4 |
20 |
Đoạn đường vào xóm 4, thôn 11 ( từ thửa 111, tờ map 106 ) đến hết thửa 01, tờ map 107 |
350 |
1,4 |
21 |
Đoạn đường từ Nhà ông Lê Lượng ( từ thửa 230, tờ map 105 ) đến Nhà ông Phạm Út ( hết thửa 116, tờ map 105 ) |
350 |
1,4 |
22 |
Đoạn đường vào xóm 1 a, thôn 1 ( từ thửa 54, tờ map 103 ) đến hết thửa 90, tờ map 103 |
450 |
1,4 |
23 |
Đoạn đường vào xóm 1 b, thôn 01 ( từ thửa 485, tờ map 104 ) đến hết thửa 601, tờ map 104 |
450 |
1,4 |
24 |
Đoạn đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Trúc ( từ thửa 350, tờ map 104 ) đến nhà ông Dương Tấn Thanh ( hết thửa 775, tờ map 104 ) |
350 |
1,4 |
25 |
Đoạn đường từ Nghĩa địa Lộc Sơn ( từ thửa 239, tờ map 97 ) đến hết thửa 192, tờ map 97 |
450 |
1,4 |
26 |
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 5 ( từ thửa 214, tờ map 101 đến hết thửa 154, tờ map 115 |
200 |
1,4 |
27 |
Đoạn đường từ giáp ranh TT Lộc Thắng đến hội trường thôn 7 ( hết thửa 12, tờ map 73 ) |
200 |
1,4 |
28 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 7 ( hết thửa 12, tờ map 73 ) đến Ngã ba Lâm Phát ( hết thửa 272, tờ map 89 ) |
200 |
1,4 |
1.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
130 |
1,8 |
1.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
86 |
1,5 |
2
|
XÃ LỘC AN
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
2.1.1
|
Ven quốc lộ 20
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Đại Nga ( từ thửa 108, tờ map 36 ) đến cây xăng Thắng lợi ( đến hết thửa 117, tờ map 36 ) |
750 |
1,8 |
2 |
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi ( mở màn từ thửa 180, tờ map 37 ) đến ngã 3 Tứ quý ( hết thửa 21, tờ map 37 ) |
979 |
1,5 |
3 |
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý ( từ thửa 486, tờ map 33 đến cột km 132 ( đến hết thửa 654, tờ map 32 ) |
1.391 |
2,1 |
4 |
Đoạn đường từ cột km 132 ( từ thửa 597, tờ map 32 ) đến Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc An ( đến ranh giới thửa 245 – 247, tờ map 32 ) |
1.819 |
2,0 |
5 |
Đoạn đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc An ( từ ranh giới thửa 245 – 247, tờ map – 32 ) đến DNTN Huỳnh Mao ( đến ranh giới thửa 1010 – 924, tờ map 32 ) |
2.033 |
2,1 |
6 |
Đoạn đường từ DNTN Huỳnh Mao ( từ ranh giới thửa 1010 – 924, tờ map 32 ) đến chùa An Lạc ( đến ranh giới thửa 443 – 483, tờ map 24 ) |
1.391 |
2,1 |
7 |
Đoạn đường từ chùa An Lạc ( từ ranh giới thửa 443 – 483, tờ map 24 ) đến Nhà máy chè Tập Đoàn Cafe Trung Nguyên ( đến hết thửa 94, tờ map 30 ) |
979 |
2,6 |
8 |
Đoạn đường từ Nhà máy chè Tập Đoàn Cafe Trung Nguyên ( từ thửa 192, tờ map 30 ) đến cây xăng An Bình ( đến hết thửa 558, tờ map 30 ) |
815 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ cây xăng An Bình ( khởi đầu từ thửa 560, tờ map 30 ) đến giáp ranh Di Linh – Bảo Lâm |
700 |
1,2 |
2.1.2
|
Các đường khác
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức ( từ ranh giới thửa 52-54, tờ map 32 đến hết thửa 797, tờ map 23 ) |
900 |
2,1 |
2 |
Đoạn đường mở màn từ thửa 520, tờ map 23 đến hết thửa 493, tờ map 23 |
473 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495 – 513, tờ map 23 đến hết thửa 377, tờ map 23 ( cống bà sáu hường ) |
250 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường ( từ thửa 3780, tờ map 23 đến hết thửa 176, tờ map 23 |
145 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ map 23 đến hết ranh giới thửa 378 – 379, tờ map 18 |
250 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 – 379, tờ map 18 đến Ngã ba Mắm ruốt ( hết thửa 276, tờ map 04 ) |
180 |
1,3 |
7 |
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc ( hết thửa 276, tờ map 04 ) đến hết thửa 02, tờ map 01 |
210 |
1,3 |
8 |
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý ( từ ranh giới thửa 486 – 426, tờ map 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ ( Đến hết ranh giới thửa 27, tờ map 37 ) |
317 |
1,3 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn ( từ ranh giới thửa 1278 – 1279, tờ map 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ map 32 ) |
202 |
1,3 |
10 |
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An ( từ ranh giới thửa 907 – 183, tờ map 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ map 23 ) |
253 |
1,3 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Tỉnh Thái Bình ( từ ranh giới thửa 945 – 153, tờ map 32 ) đến ranh giới thửa 624 – 1061, tờ map 23 . |
380 |
1,3 |
12 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa Trang xã Lộc An |
347 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Tập Đoàn Cafe Trung Nguyên vào thôn 10 ( từ ranh giới thửa 105 – 582, tờ map 30 đến hết thửa 347, tờ map 25 ) |
347 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa truyền thống thôn 6 ( từ ranh giới thửa 548 – 254, tờ map 30 ) đến hết ranh giới thửa 335 – 346, tờ map 30 |
237 |
1,3 |
15 |
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan ( từ ranh giới thửa 335 – 346, tờ map 30 đến ranh giới thửa 383 – 384, tờ map 31 ) |
179 |
1,3 |
16 |
Đoạn đường từ thửa 62, tờ map 36 ( ngã ba Đam Bin ) đến hết thửa 220, tờ map 34 |
275 |
1,3 |
17 |
Đoạn đường từ thửa 303, tờ map 34 đến hết ranh giới thửa 26, tờ map 33 |
165 |
1,3 |
18 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ map 33 đến ranh giới thửa 542, tờ map 23 |
165 |
1,3 |
19 |
Đoạn đường từ thửa 238, tờ map 33 đến thửa 162 – 163 và 203 – 206, tờ map 33 |
330 |
1,3 |
20 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202 – 223 đến hết thửa 255, tờ map 33 |
220 |
1,3 |
21 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72-103 và 160 – 105 đến hết thửa 189 – 190 tờ map 37 |
220 |
1,3 |
22 |
Đoạn đường từ thửa 27, tờ map 37 đến hết ranh giới thửa 375 – 407, tờ map 38 và hết thửa 183 – 193, tờ map 38 |
200 |
1,3 |
23 |
Đoạn đường từ thửa 549 – 1064 đến thửa 418 – 420, tờ map 32 ( Đoạn Sau Chợ mới ) |
440 |
1,3 |
24 |
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685 – 714, tờ map 32 ( Đoạn Sau Chợ mới ) |
440 |
1,3 |
25 |
Đoạn đường từ thửa 624 – 1061 đến hết thửa 868, tờ map 32 |
220 |
1,3 |
26 |
Đoạn đường từ thửa số 204 – 1109 tờ map 32 đến hết ranh giới thửa 505 – 166, tờ map 31 |
220 |
1,3 |
27 |
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa 217, tờ map 24 |
165 |
1,3 |
28 |
Đoạn đường từ thửa 525 đến hết thửa 546, tờ map 30 |
220 |
1,3 |
29 |
Đoạn đường từ thửa đất số 39-209, tờ map 29 đến hết thửa 166, tờ map 26 |
165 |
1,3 |
30 |
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ map 30 đến hết thửa 378, tờ map 26 ( Trường Tây Sơn ) |
165 |
1,3 |
31 |
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ ( khởi đầu từ thửa 846, tờ map 24 ) đến hết thửa 88, tờ map 31 |
250 |
1,2 |
32 |
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa ( từ thửa 06, tờ map 01 ) đến hết thửa 04, tờ map 02 |
180 |
1,2 |
33 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428 – 147, tờ map 31 đến hết thửa 198, tờ map 30 |
200 |
1,2 |
34 |
Đoạn đường mở màn từ thửa 1015, tờ map 31 đến hết thửa 198, tờ map 30 |
200 |
1,2 |
35 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004 – 176, tờ map 31 đến hết thửa 1010, tờ map 31 |
170 |
1,2 |
36 |
Đoạn đường từ ranh giới 1012 – 207 đến hết thửa 1014 tờ map 31 |
170 |
1,2 |
37 |
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ map 32 đến hết thửa 1670, tờ map 32 |
350 |
1,2 |
38 |
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 ( mở màn từ thửa 327, tờ map 25 đến hết thửa 455, tờ map 25 ) |
210 |
1,2 |
39 |
Đoạn đường Cống lô 3 đi cầu 2 ( khởi đầu từ thửa 370, tờ map 25 đến hết thửa 179, tờ map 16 ) |
130 |
1,2 |
40 |
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 ( Giáp khu B ) ( khởi đầu từ thửa 1066, tờ map 31 đến hết thửa 93, tờ map 31 ) |
300 |
1,2 |
41 |
Đoạn đường Cầu 1 đi An Bình ( mở màn từ thửa 26, tờ map 25 đến hết thửa 149, tờ map 25 ) |
130 |
1,2 |
42 |
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh ( mở màn từ thửa 226, tờ map 26 đến hết thửa 60, tờ map 27 ) |
110 |
1,5 |
43 |
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát ( khởi đầu từ thửa 487, tờ map 30 đến hết thửa 277, tờ map 30 ) |
140 |
1,2 |
44 |
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 ( khởi đầu từ thửa 505, tờ map 31 đến hết thửa 258, tờ map 31 ) |
130 |
1,2 |
45 |
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý ( khởi đầu từ thửa 214, tờ map 43 đến hết thửa 221, tờ map 43 ) |
190 |
1,2 |
46 |
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh ( khởi đầu từ thửa 61, tờ map 41 đến hết thửa 45, tờ map 41 ) |
200 |
1,2 |
2.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
130 |
1,7 |
2.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
86 |
1,6 |
3
|
XÃ LỘC THÀNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc – Bảo Lâm ( từ thửa 57, tờ map 29 ) đến cầu Nhà thờ thôn 13 ( hết thửa 109, tờ map 46 ) |
480 |
1,4 |
2 |
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 ( bắt từ thửa 65, tờ map 51 ) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình ( đến hết thửa 494, tờ map 12 ) |
472 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình ( khởi đầu từ thửa 382, tờ map 12 ) đến cây xăng Lộc Thành ( đến giáp ranh thửa 552 – 398, tờ map 80 ) |
420 |
1,4 |
4 |
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành ( từ giáp ranh thửa 552 – 398, tờ map 80 ) đến ngã ba Tà Ngào ( đến hết thửa 274, tờ map 79 ) |
530 |
2,0 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào ( từ thửa 01, tờ map số 07 ) đến đầu dốc Tha La ( hết thửa 02, TBĐ 01 ) |
255 |
1,6 |
6 |
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La ( từ thửa 04, tờ map 01 ) đến giáp ranh Lộc Nam – Lộc Thành |
170 |
1,1 |
7 |
Tuyến đường thôn 12 ( từ thửa 591, tờ map 51 ) đến hết thửa 21, tờ map 67 |
150 |
1,3 |
8 |
Tuyến đường từ thôn 9 ( từ thửa 382, tờ map 80 ) đi thôn 10 a ( hết thửa 06, tờ map 08 ) |
150 |
1,7 |
9 |
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa 203, tờ map 60 |
150 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình ( khởi đầu từ thửa 54-60, tờ map 12 đến hết thửa 4-23 tờ map 12 ) |
280 |
1,1 |
11 |
Đoạn đường từ cổng văn hóa truyền thống thôn 13 ( mở màn từ thửa 217 – 237, tờ map 51 đến hết thửa 304 – 305 tờ map 51 ) |
230 |
1,1 |
12 |
Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 ( Từ giáp ranh thửa 318 – 319, tờ map 11 đến hết ranh giới thửa 100 – 123, tờ map 11 |
150 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường đối lập đường vào Trại giam Đại Bình ( Từ ranh giới thửa 179 – 180, tờ map 12 đến hết ranh giới thửa 266 – 267, tờ map 12 ) |
140 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối lập trường THPT Lộc Thành ( từ ranh giới thửa 390 – 796, tờ map 12 đến hết thửa 191, tờ map 12 ) |
140 |
1,3 |
15 |
Đoạn đường từ trường trung học cơ sở Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc ( Từ ranh giới thửa 77-133, tờ map 51 đến hết thửa 145 – 156, tờ map 51 ) |
140 |
1,3 |
16 |
Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành ( Bắt đầu từ thửa 364 đến hết thửa 220, tờ map 09 ) |
200 |
1,4 |
17 |
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành ( Bắt đầu từ thửa 222 đến hết thửa 247, tờ map 09 ) |
160 |
1,3 |
18 |
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành ( Bắt đầu từ thửa 162 đến hết thửa 23, tờ map 09 ) |
140 |
1,3 |
3.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
98 |
1,9 |
3.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
64 |
1,6 |
4
|
XÃ LỘC NAM
|
|
|
4,1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành – Lộc Nam đến hết cống ngầm Lộc Nam |
160 |
1,1 |
2 |
Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu học Lộc Nam B ( đến ranh giới thửa 488 – 493, tờ map 14 ) |
240 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B ( từ ranh giới thửa 488 – 493, tờ map 14 ) đến đường vào trường mần nin thiếu nhi thôn 5 ( đến ranh giới thửa 247 – 281, tờ map 29 ) |
160 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ đường vào trường mần nin thiếu nhi thôn 5 ( từ ranh giới thửa 247 – 281, tờ map 29 ) đến hết địa phận Lộc Nam |
130 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường vào thôn 4, khởi đầu từ thửa 151, tờ map 14 đến hết thửa 91, tờ map 14 |
130 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 ( từ thửa 88, tờ map 14 đến hết thửa 124, tờ map 14 ) |
110 |
1,2 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 ( từ thửa 278, tờ map 08 đến hết thửa 155, tờ map 08 ) |
130 |
1,3 |
8 |
Đoạn đường thôn 4 ( Bắt đầu từ thửa 91, tờ map 14 đến thửa 135, tờ map 15 |
130 |
1,2 |
9 |
Đoạn đường vào đập thủy điện BOT ( từ thửa 57, tờ map 15 đến thửa 184, tờ map 09 ) |
110 |
1,2 |
10 |
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 ( từ thửa 192, tờ map 14 đến thửa 364, tờ map 14 ) |
100 |
1,2 |
11 |
Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 ( từ thửa 360, tờ map 08 đến thửa 320, tờ map 08 ) |
110 |
1,2 |
12 |
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 ( từ thửa 273, tờ map 08 đến thửa 266, tờ map 07 ) |
120 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A vào khu Đại Hội thôn 1 ( từ thửa 66, tờ map 07 đến thửa 215, tờ map 07 ) |
110 |
1,2 |
14 |
Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 ( từ thửa 266, tờ map 07 đến thửa 244, tờ map 13 ) |
110 |
1,0 |
15 |
Đoạn đường vào xón Tàu, thôn 6 ( từ thửa 143, tờ map 07 đến thửa 77, tờ map 08 |
110 |
1,0 |
16 |
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4, thôn 1 ( từ thửa 13, tờ map 13 đến thửa 53, tờ map 13 ) |
110 |
1,1 |
17 |
Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 ( từ thửa 244, tờ map 13 đến thửa 357, tờ map 12 ) |
110 |
1,1 |
18 |
Đoạn đường từ thửa 244, tờ map 13 đến thửa 85, tờ map 26 |
100 |
1,0 |
19 |
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 ( từ thửa 374, tờ map 14 đến thửa 204, tờ map 14 ) |
130 |
1,1 |
20 |
Đoạn đường từ nhà ông Tài đến hết nhà ông Bằng ( từ thửa 461, tờ map 14 đến thửa 14, tờ map 21 ) |
110 |
1,1 |
21 |
Đoạn đường liên thôn 8 – 9 ( từ thửa 144, tờ map 21 đến thửa 104, tờ map 20 ) |
120 |
1,1 |
22 |
Đoạn đường liên xóm, thôn 9 ( từ thửa 660, tờ map 21 đến thửa 516, tờ map 21 ) |
110 |
1,1 |
23 |
Đoạn đường xóm 4, thôn 9 ( từ thửa 449, tờ map 21 đến thửa 497, tờ map 21 ) |
110 |
1,1 |
24 |
Đoạn đường xóm 6, thôn 5 ( từ thửa 285, tờ map 29 đến thửa 367, tờ map 29 ) |
120 |
1,1 |
4.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
80
|
1,9 |
4.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
54 |
1,6 |
5
|
XÃ LỘC ĐỨC
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Đức ( từ thửa 38 tờ map 23 ) đến Nhà ông Chí Nhạn ( đến hết thửa 131, tờ map 23 ) |
173 |
1,5 |
2 |
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn ( từ ranh giới 134 – 142, tờ map 23 ) đến Nhà thờ thôn Đông La ( đến hết thửa 103, tờ map 27 ) |
242 |
2,2 |
3 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà Chí Nhạn ( thửa 156, tờ map 23 ) đến Ngã ba Nhà bà Trần Thị Hồng ( thửa 99, tờ map 24 ) |
140 |
1,7 |
4 |
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La ( mở màn từ thửa 104, tờ map 27 ) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã ( hết thửa 460, tờ map 28 ) |
253 |
2,9 |
5 |
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa xã ( thửa 03, tờ map 37 ) đến cầu ông Nghĩa ( đến hết thửa 642, tờ map 37 ) |
242 |
2,2 |
6 |
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa ( mở màn từ thửa 175, tờ map 37 ) đến giáp ranh Lộc Đức – Lộc An ( hết thửa 318 tờ map 37 ) |
230 |
1,5 |
7 |
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành ( mở màn từ thửa 124, tờ map 24 ) đến ngã ba ( hết thửa 125, tờ map 33 ) |
161 |
1,4 |
8 |
Đoạn đường từ ngã ba ( từ ranh giới thửa 127 – 150, tờ map 33 ) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh – Lộc Đức ( hết thửa 297, tờ map số 33 ) |
161 |
1,3 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba ( từ ranh giới thửa 127 – 150, tờ map 33 ) đến ngã ba ông Lợi ( hết thửa 102, tờ map số 33 ) |
161 |
1,3 |
10 |
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu ( Từ thửa 127, tờ map 39 ) đến cầu Lộc Thanh ( Hết thửa 269, tờ map 33 ) |
127 |
1,3 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thúy Lợi ( từ thửa 134, tờ map 24 ) đến ngã ba xóm mới ( hết thửa 142, tờ map 24 ) |
138 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức – Lộc An từ nhà ông Nguyễn Xuân Thìn ( từ thửa 319, tờ map 37 ) đến giáp xã Đinh Trang Hòa ( hết thửa 246, tờ map 40 ) |
138 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường từ Nhà Sơn Lam ( từ thửa 209, tờ map 27 ) đến hết thửa 142, tờ map 27 |
140 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thìn ( từ thửa 319, tờ map 37 ) đến hết thửa 257, tờ map 37 |
120 |
1,3 |
5.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
90 |
2,0 |
5.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
63 |
1,6 |
6
|
XÃ LỘC QUẢNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ Nhà thờ ( từ thửa 304, tờ map 36 ) đến giáp ranh Lộc Phát – Lộc Quảng ( đến hết thửa 413, tờ map 44 ) . |
200 |
1,2 |
2 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Quảng ( khởi đầu từ thửa 14, tờ map 45 ) đến ngã ba nhà ông Hùng ( hết thửa 35, tờ map 44 ) |
210 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân ( khởi đầu từ thửa 62, tờ map 44 ) đến mỏ đá Tân Việt ( đến ranh giới thửa 138 – 137, tờ map 42 ) |
180 |
1,6 |
4 |
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt ( từ ranh giới thửa 138 – 137, tờ map 42 ) đến giáp ranh Lộc Quảng – Đam BRi ( hết thửa 79, tờ map 40 ) |
161 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng ( Từ ranh giới thửa 161 – 178, tờ map 39 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa ( Thửa 111, tờ map 27 ) |
100 |
1,6 |
6 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa ( Thửa 111, tờ map 27 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị ( Thửa 162, tờ map 16 ) |
90 |
1,6 |
7 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền ( Thửa 34, tờ map 17 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh ( Thửa 05, tờ map 17 ) |
90 |
1,6 |
8 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy ( Thửa 36, tờ map 07 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông ( Thửa 50, tờ map 03 ) |
80 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến ( Thửa 03, tờ map 03 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa ( thửa 86, tờ map 03 ) |
80 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền ( Thửa 09, tờ map 07 ) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền ( Thửa 11, tờ map 18 ) |
80 |
1,5 |
6.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
82 |
1,9 |
6.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
58 |
1,6 |
7
|
XÃ LỘC PHÚ
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc Phú |
200 |
2,0 |
2 |
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc Lâm – Lộc Phú |
130 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường vào xóm thôn 1 ( từ thửa 152, tờ map 04 ) đến hết thửa 153, tờ map 04 |
120 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ thửa 115, tờ map 04 đến hết thửa 368, tờ map 05 |
120 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Bình vào thôn Nao Quang ( từ thửa 56, tờ map 05 ) đến hết thửa 200, tờ map số 3 |
120 |
1,4 |
6 |
Đoạn đường vào thôn 2 ( từ thửa 75, tờ map 03 ) đến hết thửa 41, tờ map 05 |
120 |
1,3 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 ( từ thửa 150, tờ map 01 ) đến hết thửa 68, tờ map 06 |
120 |
1,4 |
8 |
Đoạn đường từ thửa 49, tờ map 06 đến hết thửa 134, tờ map 06 |
100 |
1,1 |
9 |
Đoạn đường thôn 4 ( từ thửa 121, tờ map 01 ) đến hết thửa 106, tờ map 01 |
100 |
1,1 |
7.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
77 |
2,0 |
7.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55 |
1,4 |
8
|
XÃ LỘC LÂM
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú – Lộc Lâm ( thửa 13, tờ map 17 ) ranh giới thửa 339 – 340, tờ map 09 |
110 |
1,0 |
2 |
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 – 340, tờ map 09 đến cầu thôn 2 |
116 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ thửa 199, tờ map 09 đến hết thửa 178, tờ map 09 |
80 |
1,1 |
4 |
Đoạn đường từ thửa 158, tờ map 09 ( nhà văn hóa ) đến hết thửa 09, tờ map 03 |
80 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ map số 10 |
80 |
1,1 |
6 |
Đoạn đường từ thửa 84, tờ map 14 đến hết thửa 211, tờ map 10 |
70 |
1,0 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 xã Lộc Lâm ( từ thửa 01, tờ map 18 ) đến hết 55, tờ map 15 |
100 |
1,0 |
8.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54 |
1,9 |
8.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46 |
1,5 |
9
|
XÃ B’LÁ
|
|
|
9.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới thị xã Lộc Thắng-B ’ Lá đến ranh giới thửa 404 – 405, tờ map 33 |
200 |
1,6 |
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404 – 405 đến Ủy Ban Nhân Dân xã B’Lá |
220 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã B’Lá đến giáp ranh B’Lá – Lộc Bảo |
120 |
1,4 |
4 |
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 ( từ ranh giới thửa thửa 154 – 153, tờ map 33 ) đến hết thửa 332, tờ map 33 |
113 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 3 ( Bắt đầu từ thửa 19 tờ map 35 ) đến hết thửa 82, tờ map 35 |
104 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường khởi đầu từ thửa 139, tờ map 33 đến hết thửa 49, tờ map 33 ( so với những thửa đất xuất hiện tiếp giáp với 2 đoạn đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn ) |
113 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ map 33 đến hết thửa 300, tờ map 33 |
90 |
1,1 |
8 |
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ map 33 đến hết thửa 339, tờ map 33 |
110 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa 152, tờ map 29 đến hết thửa 114, tờ map 29 |
90 |
1,1 |
10 |
Đoạn đường từ thửa 141, tờ map 29 đến hết thửa 262, tờ map 29 |
90 |
1,1 |
11 |
Đoạn đường khởi đầu từ thửa 175, tờ map 29 đến hết thửa 15, tờ map 29 |
90 |
1,1 |
12 |
Đoạn đường từ thửa 130, tờ map 28 đến hết thửa 141, tờ map 28 |
90 |
1,1 |
13 |
Đoạn đường từ thửa 128, tờ map 28 đến hết thửa 10, tờ map 28 |
90 |
1,0 |
14 |
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ map 25 đến hết thửa 71, tờ map 25 |
90 |
1,0 |
15 |
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ map 34 đến hết thửa 35, tờ map 34 |
90 |
1,0 |
16 |
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ map 34 đến hết thửa 251, tờ map 34 |
90 |
1,0 |
17 |
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ map 34 đến hết thửa 127, tờ map 34 |
90 |
1,0 |
18 |
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ map 35 đến hết thửa 17, tờ map 35 . |
90 |
1,0 |
9.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
77 |
1,9 |
9.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55 |
1,5 |
10
|
XÃ LỘC BẢO
|
|
|
10.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá – Lộc Bảo đến ranh giới thửa 50-60, tờ map 23 |
120 |
1,0 |
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 – 60, tờ map 23 đến hết ranh xưởng đũa ( đến ranh giới thửa 30 – 31, tờ map 20 ) |
180 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30-31, tờ map 20 đến giáp ranh xã Lộc Bắc, Lộc Bảo |
300 |
1,1 |
4 |
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi ( ranh giới thửa 299 với thửa 180, tờ map 25 ) đến cây xăng Lộc Bảo ( hết thửa 189, tờ map 19 ) |
250 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Bảo ( từ ranh giới thửa 189, tờ map 19 ) đến đỉnh đèo 4 cây ( đến ranh giới thửa 26-77, tờ map 16 ) |
150 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây ( từ ranh giới thửa 26-77 tờ map 16 ) đến cầu II ( hết ranh thửa 38, tờ map 07 ) |
180 |
1,1 |
7 |
Đoạn đường từ cầu II ( từ thửa 38, tờ map số 07 ) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt |
120 |
1,0 |
8 |
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông |
110 |
1,0 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai 5 ( Bắt đầu từ thửa 77, tờ map số 9 đến hết thửa 03 – 04, tờ map 11 ) |
100 |
1,0 |
10.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54 |
1,9 |
10.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46 |
1,5 |
11
|
XÃ LỘC BẮC
|
|
|
11.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo – Lộc Bắc ( từ 149, tờ map 11 ) đến nhà ông K’Việt ( đến hết ranh thửa 162, tờ map 13 ) |
200 |
1,1 |
2 |
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt ( khởi đầu từ thửa 61, tờ map 13 ) đến ranh giới thửa 33-112, tờ map 18 |
98 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường mở màn từ thửa 122, tờ map 18 đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh |
90 |
1,5 |
4 |
Đoạn đường từ ngã ba Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc Bắc đi thôn 2 ( mở màn từ ranh giới thửa 358 – 329, tờ map số 10 ) đến cầu thôn 2 ( hết ranh thửa 37, tờ map 06 ) |
98 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã ( từ ranh giới thửa 65 – 66, tờ map 10 ) đến hết thửa 57, tờ map số 10 |
80 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 ( mở màn từ thửa 131 tờ map 14 ) đến hết thửa 09, tờ map 14 |
70 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá ( mở màn từ thửa 226, tờ map 10 đến hết thửa 07, tờ map 12 ) |
70 |
1,5 |
8 |
Đoạn đường khởi đầu từ thửa 174, tờ map 10 đến hết thửa 118, tờ map 13 |
70 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường khởi đầu từ thửa 163, tờ map 10 đến hết thửa 151, tờ map 10 |
70 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường mở màn từ thửa 114, tờ map 10 đến hết thửa 76, tờ map 10 |
70 |
1,5 |
11 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom ( khởi đầu từ thửa 29, tờ map 6 đến hết thửa 87, tờ map 02 ) |
60 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo ( mở màn từ thửa 95, tờ map 06 đến hết thửa 12, tờ map 06 ) |
70 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú ( khởi đầu từ thửa 40, tờ map 21 đến hết thửa 51, tờ map 21 ) |
70 |
1,3 |
11.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
54 |
1,9 |
11.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
46 |
1,6 |
12
|
XÃ LỘC TÂN
|
|
|
12.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri ( từ thửa 96, tờ map 11 ) đến hết trụ sở Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc Tân |
200 |
1,6 |
2 |
Đoạn đường từ hết trụ sở Ủy Ban Nhân Dân xã Lộc Tân giáp ranh phường Lộc Tiến – Bảo Lộc ( giáp ranh giới thửa 518 – 322, tờ map 32 ) |
240 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri ( mở màn từ thửa 96, tờ map 11 đến ranh giới thửa 419 – 416, tờ map 16 ) |
140 |
1,6 |
4 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri ( khởi đầu từ thửa 17, tờ map 11 đến ranh giới thửa 685 – 360, tờ map 10 ( so với những thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn ) |
140 |
1,6 |
12.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
81 |
1,9 |
12.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
58 |
1,5 |
13
|
XÃ TÂN LẠC
|
|
|
13.1
|
Khu vực I
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc ( từ thửa 40, tờ map 20 ) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam ( đến ranh giới thửa 131 – 81, tờ map 20 ) |
127 |
1,3 |
2 |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam ( từ ranh thửa giới thửa 131 – 81, tờ map 20 ngã tư nhà ông Hưng ( hết thửa 177, tờ map 25 ) |
130 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng ( từ thửa 261, tờ map 25 ) đến ngã ba nhà ông Tiền ( hết thửa 77, tờ map 37 ) |
140 |
1,5 |
4 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến ( khởi đầu từ thửa 78, tờ map 37 ) đến ngã 3 nhà ông Chiến ( đến hết thửa 47, tờ map 38 ) |
210 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam ( khởi đầu từ thửa 44-45, tờ map 38 ) đến Ngã ba nhà ông Quý ( hết thửa 44, tờ bản số 24 ) |
133 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý ( từ thửa 80, tờ map 24 ) đến hết thửa 23, tờ map 23 ) |
121 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý ( Ranh giới thửa 44 – 218, tờ map 24 ) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga ( đến hết thửa 210 ( giáp sông ), tờ map 21 ) |
121 |
1,5 |
8 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo ( khởi đầu từ thửa 466, tờ map 37 ) đến hết thửa 46, tờ map 43 ) . |
116 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ map 43 đến ranh giới thửa 302 – 426, tờ map 43 ( ngã ba nhà ông Quách Công Tình ) |
115 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ ( khởi đầu từ thửa 85, tờ map 38 ) đến hết thửa 302, tờ map 43 |
121 |
1,5 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp ( mở màn từ thửa 47, tờ map 38 ) đến hết thửa 60, tờ map 38 |
133 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến ( ranh giới thửa 77 – 76, tờ map 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông ( hết thửa 372 tờ map 36 ) |
120 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông Hùng đến ngã ba nhà ông Hiếu ( Bắt đầu từ thửa 177, tờ map 25 đến hết thửa 205, tờ map 26 ) |
100 |
1,4 |
14 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi cầu ông Đàm ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ map 26 đến hết thửa 13, tờ map 26 ) |
100 |
1,2 |
15 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi Ngã ba ông Tất ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ map 26 đến hết thửa 372, tờ map 36 ) |
100 |
1,2 |
16 |
Đoạn đường liên thôn 1/5, từ ngã ba nhà ông Tất đi cầu treo thôn 5 ( Bắt đầu từ thửa 372, tờ map 36 đến hết thửa 275, tờ map 45 ) |
110 |
1,2 |
17 |
Đoạn đường liên thôn 8-9 từ đất Nhà ông Chính đến hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh ( Bắt đầu từ thửa 42, tờ map 71 đến hết thửa 103, tờ map 69 ) |
110 |
1,2 |
18 |
Đoạn đường liên thôn 9 khởi đầu từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Trinh đi trại bò Ko Be ( Bắt đầu từ thửa 69, tờ map 69 đến hết thửa 196, tờ map 69 ) |
110 |
1,2 |
19 |
Đoạn đường liên thôn 6 khởi đầu từ đất nhà ông Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp ( Bắt đầu từ thửa 60, tờ map 38 đến hết thửa 65, tờ map 38 ) |
90 |
1,3 |
20 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn đến thửa đất Nhà ông Giáp ( Bắt đầu từ thửa 207, tờ map 71 đến hết thửa 38, tờ map 72 ) |
90 |
1,3 |
21 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi đến thửa đất Nhà ông Khải ( Bắt đầu từ thửa 49, tờ map 72 đến hết thửa 78, tờ map 72 ) |
90 |
1,3 |
13.2
|
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)
|
83 |
1,9 |
13.3
|
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại
|
55
|
1,5 |