Danh sách tập Thực Chiến!: Shokugeki no Soma – Wikipedia tiếng Việt
Thực chiến, được biết đến ở Nhật như Shokugeki no Soma, là một series anime được chuyển thể từ manga cùng tên của Yūto Tsukuda và Shun Saeki. Sản xuất bởi J.C.Staff và đạo diễn bởi Yoshitomo Yonetani, series được Shueisha công bố lần tiên phong vào tháng 10 năm năm trước. [ Bộ phim được phát sóng tại Nhật Bản trong khối lập trình Animeism của MBS giữa ngày 3 tháng 4 năm năm ngoái và ngày 25 tháng 9 năm năm ngoái và được Crunchyroll phát sóng. [ 2 ] Sentai Filmworks đã được cho phép phát hành loạt phim này cho phân phối phim số và video tại nhà ở Bắc Mỹ [ 3 ]. Mùa thứ hai, Food Wars : The Second Plate, phát sóng từ ngày 2 tháng 7 năm năm nay đến ngày 24 tháng 9 năm năm nay .Trong 14 tập tiên phong, ca khúc chủ đề khởi đầu là ” Kibo no Uta ” của Ultra Tower, [ 4 ] và chủ đề kết thúc là ” Spice ” ( ス パ イ ス Supaisu ) của Tokyo Karankoron [ 5 ] Đối với tập 15, phần khởi đầu là ” Rising Rainbow ” của Misokkasu, trong khi chủ đề kết thúc là ” Satchan’s Sexy Curry ” của Seiko Oomori .
Mùa | Số tập | Thời gian phát sóng | ||
---|---|---|---|---|
Bắt đầu phát sóng | Kết thúc phát sóng | |||
1 | 24 | 4 tháng 4 năm 2015( ) | 26 tháng 9 năm 2015
|
|
2 | 13 | 2 tháng 7 năm 2016( ) | 24 tháng 9 năm 2016 (năm nay – 09-24) |
|
3 | 24 | 4 tháng 10 năm 2017( ) |
() |
Danh sách tập[sửa|sửa mã nguồn]
Thực chiến ! Shokugeki no Soma[sửa|sửa mã nguồn]
No. | Tên | Original air date[1] |
---|---|---|
1 | “Vùng đất hoang” “Hatenaki Kōya” ( 果てなき荒野 ) |
04/04/2015 |
2 | “Vị giác của trời” “Kami no Shita” ( 神の舌 ) |
11/04/2015 |
3 | “Đầu bếp không bao giờ cười” “Kono Ryōrinin wa Warawanai” ( この料理人は笑わない ) |
18/04/2015 |
4 | “Maria sao bắc cực” “Kyokusei no Maria” ( 極星の聖母 ( マリア ) ) |
25/04/2015 |
5 | “Mữ chúa băng giá và cơn bão mùa xuân” “Kōri no Joō to Haru no Arashi” ( 氷の女王と春の嵐 ) |
02/05/2015 |
6 | “Kẻ xâm lăng mang tên thịt” “Niku no Shinryakusha” ( 肉の侵略者 ) |
09/05/2015 |
7 | “Don im lặng, Don hùng biện” “Shizukanaru Don, Yūben’na Don” ( 静かなる丼 、 雄弁な丼 ) |
16/05/2015 |
8 | “Khúc hợp tấu của phát minh và sáng tạo” “Hassō to Sōzō no Kyōsōkyoku” ( 発想と創造の協奏曲 ) |
23/05/2015 |
9 | “Lớp mặt nhuộm màu núi non” “Yama o Irodoru Koromo” ( 山を彩る衣 ) |
30/05/2015 |
10 | “Recette tối thượng” “Shijō no Rusetto” ( 至上のルセット ) |
06/06/2015 |
11 | “Ảo thuật gia đến từ phương Đông” “Higashi kara Kita Majutsushi” ( 東から来た魔術師 ) |
13/06/2015 |
12 | “Kí ức của một đĩa thức ăn” “Hito-sara no Kioku” ( ひと皿の記憶 ) |
20/06/2015 |
13 | “Những quả trứng trước bình minh” “Yoake Mae no Tamago-tachi” ( 夜明け前の卵たち ) |
27/06/2015 |
14 | “Thay đổi hình dạng” “Metamorufōze” ( メタモルフォーゼ ) |
04/07/2015 |
15 | “Người đàn ông được gọi là quỷ Tu La” “Syura to Yobareda Otoko” ( 『 修羅 』 と呼ばれた男 ) |
18/07/2015 |
16 | “Đầu bếp du hành vạn lý” “Banri o Kakeru Ryōrinin” ( 万里を駆ける料理人 ) |
25/07/2015 |
17 | “Karaage khoái cảm” “Kannō no Karaage” (官能の唐揚げ) Xem thêm: Cách kết nối điện thoại Samsung với tivi Panasonic chi tiết, đơn giản – https://suachuatulanh.edu.vn
|
01/08/2015 |
18 | “Karaage thanh xuân” “Seishun no Karaage” ( 青春の唐揚げ ) |
08/08/2015 |
19 | “Những người được chọn” “Erabareshi Mono” ( 選ばれし者 ) |
15/08/2015 |
20 | “Ngọa long thăng thiên” “Ryū wa Fushi, Sora e Noboru” ( 龍は臥し 、 空へ昇る ) |
22/08/2015 |
21 | “Điều chưa biết mà ai cũng biết” “Michinaru Kichi” ( 未知なる既知 ) |
29/08/2015 |
22 | “Món ăn trội hơn thường ngày” “Nichijō o Koerumono” ( 日常を超えるもの ) |
05/09/2015 |
23 | “Cuộc so tài giữa từng bông hoa nở rộ” “Hana Hiraku Ko no Kyōen” ( 花開く個の競演 ) |
12/09/2015 |
24 | “Yến tiệc các chiến sĩ” “Senshi-tachi no Utage” ( 戦士たちの宴 ) |
26/09/2015 |
Thực chiến ! Shokugeki no Soma : Mùa thứ 2 ( Ni no Sara )[sửa|sửa mã nguồn]
No. in series | No. in season | Tên | Original air date[2] |
---|---|---|---|
25 | 1 | “Thứ lấp đầy chiếc hộp” “Sono Hako ni Tsumeru mono” ( その箱に詰めるもの ) |
02/07/2016 |
26 | 2 | “Sự giao thoa giữa ánh sáng và bóng tối” “Kōsakusuru Hikari to Kage” ( 交錯する光と影 ) |
09/07/2016 |
27 | 3 | “Thế hệ của những viên đá quý” ““Gyoku” no Sedai” ( 『 玉 』 の世代 ) |
16/07/2016 |
28 | 4 | “Kẻ bám đuôi” “Tsuiseki-sha” ( 追跡者 ) |
23/07/2016 |
29 | 5 | “Bí mật miếng cắn đầu tiên” “Hitokuchime no Himitsu” ( 一口目の秘密 ) |
30/07/2016 |
30 | 6 | “Bình minh sẽ lại đến” “Asa wa Mata Kuru” ( 朝はまた来る ) |
06/08/2016 |
31 | 7 | “Mãnh thú nuốt nhau” “Kuraiau Kemono” ( 喰らい合う獣 ) |
16/08/2016 |
32 | 8 | “Trận chiến theo mùa” “Shun o Meguru Tatakai” ( 旬を巡る戦い ) |
20/08/2016 |
33 | 9 | “Lưỡi kiếm báo hiệu mùa thu” “Aki o tsugeru katana” ( 秋を告げる刀 ) |
27/08/2016 |
34 | 10 | “Viên ngọc mới” “Aratanaru “Gyoku”” ( 新たなる玉 ) |
03/09/2016 |
35 | 11 | “Stagiaire” “Sutajiēru” ( スタジエール ) |
10/09/2016 |
36 | 12 | “Tái ngộ vị phù thủy” “Majutsu-shi Futatabi” ( 魔術師再び ) |
17/09/2016 |
37 | 13 | “Uy phong lẫy lừng” “Ifudōdō” ( 威風堂々 ) |
24/09/2016 |
Thực chiến ! Shokugeki no Soma : Mùa thứ 3 ( San no Sara )[sửa|sửa mã nguồn]
No. in series | No. in season | Tên | Original air date |
---|---|---|---|
38 | 1 | “Thách đấu Thập Kì Nhân” “Jū suguru ni idomu” ( 十傑に挑む ) |
04/10/2017 |
39 | 2 | “Ma và La” “`Má’ to `là” ( 麻と辣 ) |
No. | Tên | Release date |
---|---|---|
1 | “Trận đấu ở Thành Phá Takumi” “Takumi no Shitamachi Gassen” (タクミの下町合戦)
|
05/05/2016 |
2 | “Kỳ nghỉ hè của Erina” “Natsuyasumi no Erina” ( 夏休みのエリナ ) |
04/07/2016 |
3 | “Sự kiện trăng tròn” “Shūgetsu no Meguriai” ( 秋月のめぐり逢い )
|
02/05/2017 |
4 | “Thập Kì Nhân” “Tōtsuki Jūkketsu” ( 遠月十傑 ) |
04/07/2017 |
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Gia Dụng