Từ vựng tiếng Nhật dùng trong chuyên ngành cơ khí.
Nhật Bản là một trong những quốc armed islamic group có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn về kĩ thuật cơ khí, cơ khí phụ trợ như toyota, Honda, canon, Sony, Mitsubishi … Trong đó có rất nhiều doanh nghiệp công ty về lĩnh vực cơ khí đầu tư vào các nhà máy tại thi trường Việt Nam. Nền công nghiệp cơ khí Việt Nam ảnh hưởng rất nhiều từ nền công nghiệp cơ khí Nhật Bản từ các máy móc cơ khí của Nhật, các đơn hàng armed islamic group công từ Nhật chuyển qua. Hơn nữa sự thiếu hụt lớn nguồn lao động trong ngành nghề cơ khí của Nhật Bản đã thúc đẩy nguồn lao động Việt Nam qua Nhật. Vì vậy hôm nay cùng cokhithanhduy tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Nhật áp dụng trong chuyên ngành cơ khí công nghiệp nhé !
Xin chào các bạn !
Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn về kĩ thuật cơ khí, cơ khí phụ trợ như Toyota, Honda, Canon, Sony, Mitsubishi…Trong đó có rất nhiều doanh nghiệp công ty về lĩnh vực cơ khí đầu tư vào các nhà máy tại thi trường Việt Nam. Nền công nghiệp cơ khí Việt Nam ảnh hưởng rất nhiều từ nền công nghiệp cơ khí Nhật Bản từ các máy móc cơ khí của Nhật, các đơn hàng gia công từ Nhật chuyển qua. Hơn nữa sự thiếu hụt lớn nguồn lao động trong ngành nghề cơ khí của Nhật Bản đã thúc đẩy nguồn lao động Việt Nam qua Nhật. Vì vậy hôm nay cùng cokhithanhduy tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Nhật áp dụng trong chuyên ngành cơ khí công nghiệp nhé !
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí :
1. くぎぬき 釘抜き: Kìm
2. ストリッパ: Kìm rút dây
3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước
4. ニッパ: Kìm cắt
5. ペンチ: Kìm điện
6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn
7. スパナ: Cờ lê
8. くみスパナー: Bộ cờ lê
9. りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu
10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít
11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh
12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh
13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp
14. きれは/バイト: Dao
15. じゅんかつゆ: Dầu nhớt
16. はさみ: Kéo
17. きょうれん: Mũi khoan
18. チェーン: Dây xích
19. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề
20. かなづち/ハンマー: Búa
21. てんけんハンマ: Búa kiểm tra
22. リッチハンマ : Búa nhựa
23. けんまき: Máy mài đầu kim
24. といし: Đá mài
25. やすり: Dũa
26. ねじ/キーパー: Ốc, vit
27. けんまし/サンドペーパー: Giấy ráp
28. カーボンブラシ/せきたんブラシ: Chổi than
29. せつだんようけんさくといし: Đá cắt sắt
30. ブローチ: Mũi doa
31. マイクロ: Panme
32. スライドキャリパス: Thước kẹp
33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
34. くうきあっしゅくき: Máy nén khí
35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
36. せんだんき/カッター: Máy cắt
37. ハックソーブレード: Lưỡi cưa
38. スライジング゙ルール: Thước trượt
39. ヴォルト: Bulong
40. せんばんき: Máy tiện
41. ようせつぼう: Que hàn
42. ようせつき: Máy hàn
43. エレクトロマグネット: Nam châm điện
44. ドリルプレス: Máy đột dập
45. バルブ: Bóng đèn
46. けいこうとう: Đèn huỳnh quang
47. スライダック/へんあつき: Máy biến áp
48. スイッチ: Công tắc
49. ワイヤ: Dây điện
50. エンジン: Động cơ
51. あんぜんき: Cầu chì
52. センサ: Cảm biến
53. ハウジング: Ổ cắm điện
54. プラグ: Phích cắm điện
55. エレクトリック/でんりゅう: Dòng điện
56. しゅうはすう: Tần số
57. セル/でんち: Pin Ăcqui
58. でんし: Điện tử
59. でんあつ: Điện áp
60. でんこうあつ: Điện cao áp
61. きせい/てきせいか: Định mức
62. ターン: Vòng quay
63. ロールレート: Tốc độ quay
64. かんれい: Quy ước
65. インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện
66. アウトプット : Công suất
67. しゅうようりょく/ようりょう: Dung lượng
68. ていでん: Mất điện, cúp điện
69. しゅうい: Chu vi
70. そと: Ngoài
71. なか: Trong
72. えんのちょっけい: Đường kính
73. がいけい: Đường kính ngoài
74. ないけい: Đường kính trong
75. あつさくき: Máy ép
76. ポンプ: Máy bơm
77. ベンダ: Máy uốn (dùng uốn tôn)
78. あなあけ: Khoan
79. あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
80. あなぬき: Đột
81. あなろぐけいき: Thiết bị đo
82. アンダーカット: Hốc dạng hàm ếch
83. あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
84. アンカーボルト: Bu lông chốt, bu lông neo
85. あんていかほしょうき: Bộ ổn áp, bộ ổn định
86. あんぜんかんり: Quản lý an toàn
87. あんぜんざいこ: Kho lưu trữ an toàn
88. アップセットようせつ: Sự chồn mối hàn
89. あらさ 粗さ: Độ nhám
90. ありみぞ: Rãnh đuôi én
91. アルマイト: Phèn
92. アルミニウム: Nhôm
93. アルミニウムごうきん: Hợp kim nhôm
94. あそびはぐるま: Bánh răng trung gian
95. あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực
96. あっしゅくちゃっかきかん: Động cơ cháy nhờ nén
97. あっしゅくえき: Chất lỏng nén
98. あっしゅくひ: Tỉ lệ nén
99. あっしゅくかじゅう: Tải trọng nén
100. あっしゅくこうてい: Quá trình nén, thì nén
101. あつえん: Sự cán
102. あつえんき: Máy cán
103. あつえんこうざい: Thép cán
104. あついんかこう: Sự dập nổi
105. あつりょくエネルギ: Năng lượng do áp suất
106. でんせん: Đèn báo nguồn
107. だがね : Cái đục
108. モンキハンマ: Mỏ lết
109. コンパス: Compa
110. しの: Dụng cụ chỉnh tâm
111. ラジットレンチ: Cái choòng đen
112. ポンチ: Chấm dấu
113. ひらやすり: Rũa to hcn
114. さんかく: 3 góc
115. ぎゃくタップ: Mũi khoan taro
116. タップハンドル: Tay quay taro
117. ドリル: Khoan bê tông
118. ソケトレンチ: Cái choòng
119. タッパ : Taro ren
120. ジグソー: Mắt cắt
121. ジェットタガネ: Máy đánh xỉ
122. シャコ: Ê to
123. スケール: Thước dây
124. ぶんどき: Thước đo độ
125. スコヤー: Ke vuông
126. イヤーがん: Súng bắn khí
127. ノギス : Thước kẹp cơ khí
128. グリスポンプ: Bơm dầu
129. かなきりバサミ: Kéo cắt kim loại
130. ひずみ: Cong, xước
131. ちょうこく: Khắc
132. せいみつ:Chính xác
133. はかる 計る: Đo
134. すんぽう: Kích thước
135. ノギス : Thước cặp
136. ひらワッシャー: Long đen
137. ねじ: Vít
138. ボルト : Bulông
139. ローレット: Chốt khóa
140. ブレーカ: Áptomát
141.トランス: Máy biến áp
142. ヒューズ: Cầu chì
143. リレ: Role
144. ダクト: Ống ren
145. サーマル: Rơle nhiệt
146. ソケット: Đế rơle
147. コネクタ: Đầu nối
148. メーター: Ampe kế
149. ていばん: Mặt đáy
150. そくばん: Mặt cạnh
151. てんばん: Nóc
152. ナット : Đai ốc
153. スプリング: Vòng đệm
154. コンプレッサー: Máy nén khí
155. リベック: Súng bắn đinh
156. ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan
157. ジグソー: Cưa tay
158. ポンチ: Vạch dấu
159. ピット: Pít-tông
160. でんきはんたごで: Máy hàn điện
161. かなきりのこ: Cưa cắt kim loaị
162. ノギス : Thước cặp
163. Vブロック: Khối V
164. ピッチゲージ: Thước hình bánh răng
165. パイプカッター: Dao cắt ống
166. ワイヤブラシュー: Bàn chải sắt
167. あぶらをさす: Bôi dầu vào
168. まんりき: Mỏ cặp
169. かじゃ: Dụng cụ tạo gờ
170. へら: Dao bay
171. かんな: Dụng cụ bào
172. りょうは: Dao 2 lưỡi
173. さげふり: Quả dọi
174. すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước
175. トーチランプ: Đèn khò
176. スコップ: Xẻng
177. はけ: Chổi sơn
178. スプレーガン: Bình phun
179. CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい :Máy gia công CNC
180. 旋盤気(せんばんき): Máy tiện
181. せいみつ精密 : chính xác.
182. ボックスレンチ :Dụng cụ tháo mũi khoan.
183 :あんぜんかんり : quản lí an toàn.
184. あつりょくエネルギ : năng lượng do áp suất.
185. 収容力(しゅうようりょく): Dung lượng.
Trên đây là tổng quan vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí kĩ thuật . Hy vọng qua bài viết của mình các bạn sẽ biết thêm vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí kĩ thuật. Từ đó áp dụng vào thực tiễn sản xuất chế, trong các nhà máy sản xuất cơ khí có vốn đầu tư Nhật Bản tại Việt Nam, hay các bạn đang và định hướng qua Nhật Bản làm việc trong ngành nghề cơ khí. Các bạn nếu có thắc mắc hay cần thêm thông tin gì có thể comment dưới bài viết. Nếu bạn nào có đóng ghóp hay những kinh nghiệm về cơ khí, cơ điện tử cần chia sẻ tới mọi người xin gửi về email : cokhithanhduy@gmail.com.
Hẹn gặp các bạn ở các bài viết sau, và đừng quên để lại một like để ủng hộ cokhithanhduy nhé !
Tuấn Anh.
http://cokhithanhduy.com/tu-vung-tieng-nhat-dung-trong-chuyen-nganh-co-khi/
Kiến thức cơ khí
Tiếng Nhật trong cơ khí,từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Xin chào các bạn !
Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn…
Tuan Anh
Le Cong
webthanhduy2@gmail.com
User
Cokhithanhduy
one. くぎぬき 釘抜き : Kìm
two. ストリッパ : Kìm rút dây
three. パイプレンチ : Kìm vặn ống nước
four. ニッパ : Kìm cắt
five. ペンチ : Kìm điện
six. ラジオペンチ : Kìm mỏ nhọn
seven. スパナ : Cờ lê
eight. くみスパナー : Bộ cờ lê
nine. りょうぐちスパナー : Cờ lê two đầu
ten. ねじまわし/ドライバ : Tô vít
eleven. マイナスドライバー : Tô vít two cạnh
twelve. プラスドライバー : Tô vít four cạnh
thirteen. ボックスドライバー : Tô vít đầu chụp
fourteen. きれは/バイト : Dao
fifteen. じゅんかつゆ : Dầu nhớt
sixteen. はさみ : Kéo
seventeen. きょうれん : Mũi khoan
eighteen. チェーン : Dây xích
nineteen. ちょうつがい/ヒンジ : Bản lề
twenty. かなづち/ハンマー : Búa
twenty-one. てんけんハンマ : Búa kiểm tra
twenty-two. リッチハンマ : Búa nhựa
twenty-three. けんまき : Máy mài đầu kim
twenty-four. といし : Đá mài
twenty-five. やすり : Dũa
twenty-six. ねじ/キーパー : Ốc, vit
twenty-seven. けんまし/サンドペーパー : Giấy ráp
twenty-eight. カーボンブラシ/せきたんブラシ : Chổi than
twenty-nine. せつだんようけんさくといし : Đá cắt sắt
thirty. ブローチ : Mũi doa
thirty-one. マイクロ : Panme
thirty-two. スライドキャリパス : Thước kẹp
thirty-three. ひずみけい : Đồng hồ đo biến dạng
thirty-four. くうきあっしゅくき : Máy nén khí
thirty-five. エアコン : Máy điều hòa nhiệt độ
thirty-six. せんだんき/カッター : Máy cắt
thirty-seven. ハックソーブレード : Lưỡi cưa
thirty-eight. スライジング゙ルール : Thước trượt
thirty-nine. ヴォルト : Bulong
forty. せんばんき : Máy tiện
forty-one. ようせつぼう : Que hàn
forty-two. ようせつき : Máy hàn
forty-three. エレクトロマグネット : Nam châm điện
forty-four. ドリルプレス : Máy đột dập
forty-five. バルブ : Bóng đèn
forty-six. けいこうとう : Đèn huỳnh quang
forty-seven. スライダック/へんあつき : Máy biến áp
forty-eight. スイッチ : Công tắc
forty-nine. ワイヤ : Dây điện
fifty. エンジン : Động cơ
fifty-one. あんぜんき : Cầu chì
fifty-two. センサ : Cảm biến
fifty-three. ハウジング : Ổ cắm điện
fifty-four. プラグ : Phích cắm điện
fifty-five. エレクトリック/でんりゅう : Dòng điện
fifty-six. しゅうはすう : Tần số
fifty-seven. セル/でんち : pivot Ăcqui
fifty-eight. でんし : Điện tử
fifty-nine. でんあつ : Điện áp
sixty. でんこうあつ : Điện cao áp
sixty-one. きせい/てきせいか : Định mức
sixty-two. ターン : Vòng quay
sixty-three. ロールレート : Tốc độ quay
sixty-four. かんれい : Quy ước
sixty-five. インシュレーション/でんきぜつえん : Sự cách điện
sixty-six. アウトプット : Công suất
sixty-seven. しゅうようりょく/ようりょう : dung lượng
sixty-eight. ていでん : Mất điện, cúp điện
sixty-nine. しゅうい : Chu six
seventy. そと : Ngoài
seventy-one. なか : Trong
seventy-two. えんのちょっけい : Đường kính
seventy-three. がいけい : Đường kính ngoài
seventy-four. ないけい : Đường kính trong
seventy-five. あつさくき : Máy ép
seventy-six. ポンプ : Máy bơm
seventy-seven. ベンダ : Máy uốn ( dùng uốn tôn )
seventy-eight. あなあけ : Khoan
seventy-nine. あなけじゅんはめあい : Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
eighty. あなぬき : Đột
eighty-one. あなろぐけいき : Thiết bị đo
eighty-two. アンダーカット : Hốc dạng hàm ếch
eighty-three. あないよく : Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
eighty-four. アンカーボルト : Bu lông chốt, bu lông neo
eighty-five. あんていかほしょうき : Bộ ổn áp, bộ ổn định
eighty-six. あんぜんかんり : Quản lý associate in nursing toàn
eighty-seven. あんぜんざいこ : Kho lưu trữ associate in nursing toàn
eighty-eight. アップセットようせつ : Sự chồn mối hàn
eighty-nine. あらさ 粗さ : Độ nhám
ninety. ありみぞ : Rãnh đuôi én
ninety-one. アルマイト : Phèn
ninety-two. アルミニウム : Nhôm
ninety-three. アルミニウムごうきん : Hợp kim nhôm
ninety-four. あそびはぐるま : Bánh răng trung gian
ninety-five. あっせつ : Hàn ép, hàn có áp lực
ninety-six. あっしゅくちゃっかきかん : Động cơ cháy nhờ nén
ninety-seven. あっしゅくえき : Chất lỏng nén
Read more : Túi Đeo Chéo
ninety-eight. あっしゅくひ : Tỉ lệ nén
ninety-nine. あっしゅくかじゅう : Tải trọng nén
hundred. あっしゅくこうてい : Quá trình nén, thì nén
hundred and one. あつえん : Sự cán
102. あつえんき : Máy cán
103. あつえんこうざい : Thép cán
104. あついんかこう : Sự dập nổi
one hundred five. あつりょくエネルギ : Năng lượng do áp suất
106. でんせん : Đèn báo nguồn
107. だがね : Cái đục
108. モンキハンマ : Mỏ lết
109. コンパス : Compa
one hundred ten. しの : Dụng cụ chỉnh tâm
111. ラジットレンチ : Cái choòng đen
112. ポンチ : Chấm dấu
113. ひらやすり : Rũa to hcn
114. さんかく : three góc
one hundred fifteen. ぎゃくタップ : Mũi khoan taro
116. タップハンドル : tay quay taro
117. ドリル : Khoan bê tông
118. ソケトレンチ : Cái choòng
119. タッパ : taro ren
long hundred. ジグソー : Mắt cắt
121. ジェットタガネ : Máy đánh xỉ
122. シャコ : Ê to
123. スケール : Thước dây
124. ぶんどき : Thước đo độ
one hundred twenty-five. スコヤー : Ke vuông
126. イヤーがん : Súng bắn khí
127. ノギス : Thước kẹp cơ khí
128. グリスポンプ : Bơm dầu
129. かなきりバサミ : Kéo cắt kim loại
one hundred thirty. ひずみ : Cong, xước
131. ちょうこく : Khắc
132. せいみつ : Chính xác
133. はかる 計る : Đo
134. すんぽう : Kích thước
one hundred thirty-five. ノギス : Thước cặp
136. ひらワッシャー : long đen
137. ねじ : Vít
138. ボルト : Bulông
139. ローレット : Chốt khóa
one hundred forty. ブレーカ : Áptomát
141.トランス : Máy biến áp
142. ヒューズ : Cầu chì
143. リレ : character
gross. ダクト : Ống ren
one hundred forty-five. サーマル : Rơle nhiệt
146. ソケット : Đế rơle
147. コネクタ : Đầu nối
148. メーター : Ampe kế
149. ていばん : Mặt đáy
one hundred fifty. そくばん : Mặt cạnh
151. てんばん : Nóc
152. ナット : Đai ốc
153. スプリング : Vòng đệm
154. コンプレッサー : Máy nén khí
one hundred fifty-five. リベック : Súng bắn đinh
156. ボックスレンチ : Dụng cụ tháo mũi khoan
157. ジグソー : Cưa tay
158. ポンチ : Vạch dấu
159. ピット : Pít-tông
one hundred sixty. でんきはんたごで : Máy hàn điện
161. かなきりのこ : Cưa cắt kim loaị
162. ノギス : Thước cặp
163. Vブロック : Khối five
164. ピッチゲージ : Thước hình bánh răng
one hundred sixty-five. パイプカッター : Dao cắt ống
166. ワイヤブラシュー : Bàn chải sắt
167. あぶらをさす : Bôi dầu vào
168. まんりき : Mỏ cặp
169. かじゃ : Dụng cụ tạo gờ
one hundred seventy. へら : Dao bay
171. かんな : Dụng cụ bào
172. りょうは : Dao two lưỡi
173. さげふり : Quả dọi
174. すいじゅんき : Máy đo mặt phẳng bằng nước
one hundred seventy-five. トーチランプ : Đèn khò
176. スコップ : Xẻng
177. はけ : Chổi sơn
178. スプレーガン : Bình phun
179. CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい : Máy armed islamic group công CNC
one hundred eighty. 旋盤気(せんばんき) : Máy tiện
181. せいみつ精密 : chính xác .
182. ボックスレンチ : Dụng cụ tháo mũi khoan .
183 : あんぜんかんり : quản lí associate in nursing toàn .
184. あつりょくエネルギ : năng lượng suffice áp suất .
185. 収容力(しゅうようりょく) : dung lượng .
Trên đây là tổng quan vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí kĩ thuật. Hy vọng qua bài viết của mình các bạn sẽ biết thêm vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí kĩ thuật. Từ đó áp dụng vào thực tiễn sản xuất chế, trong các nhà máy sản xuất cơ khí có vốn đầu tư Nhật Bản tại Việt Nam, hay các bạn đang và định hướng qua Nhật Bản làm việc trong ngành nghề cơ khí. Các bạn nếu có thắc mắc hay cần thêm thông tin gì có thể remark dưới bài viết. Nếu bạn nào có đóng ghóp hay những kinh nghiệm về cơ khí, cơ điện tử cần chia sẻ tới mọi người xin gửi về electronic mail : cokhithanhduy @ gmail.com.
Hẹn gặp các bạn ở các bài viết sau, và đừng quên để lại một like để ủng hộ cokhithanhduy nhé !
Tuấn Anh .
http://cokhithanhduy.com/tu-vung-tieng-nhat-dung-trong-chuyen-nganh-co-khi/ Kiến thức cơ khí Tiếng Nhật trong cơ khí, từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí Xin chào các bạn ! Nhật Bản là một trong những quốc armed islamic group có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn …
Tuan Anh
Le Cong
Read more : Power tool – Wikipedia
webthanhduy2@gmail.com
User
Cokhithanhduy