bài 63 ôn tập sinh học 7 phạm thị mai thư viện giáo án điện tử
– Mắt có mí, cử động được → giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm Câu 8: Nêu cấu tạo trong của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã h[r] (1) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 7 Câu : Nêu đặc điểm chung lớp cá ? Cá động vật có xương sống thích nghi đời sống hồn tồn nước – Bơi vây, hô hấp mang – Cá có vịng tuần hồn, tim hai ngăn chứa máu đỏ thẩm, máu nuôi thể máu đỏ tươi – Đẻ trứng, thụ tinh – Là động vật biến nhiệt Câu : Hãy giải thích ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước bắt mồi về ban đêm? – Bởi ếch hô hấp da chủ yếu, da khô thể nước ếch chết ếch sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước – Ếch bắt mồi ban đêm ban đêm thường có nhiều mồi hô hấp da nên cần môi trường ẩm ướt đêm Câu 3: Nêu vai trò lưỡng cư với đời sống người? – Có ích cho nơng nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh – Có giá trị thực phẩm: ếch đồng – Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc – Là vật thí nghiệm sinh lý học: ếch đồng Câu 4: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi thằn lằn bóng dài thích nghi với đời sống? – Da khơ, có vảy sừng bao bọc → giảm thoát nước – Cổ dài → phát huy giác quan nằm đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng – Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô – Màng nhĩ nằm hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ hướng dao động âm vào màng nhĩ – Màng nhĩ nằm hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ hướng dao động âm vào màng nhĩ – Thân dài, đuôi → động lực di chuyển – Bàn chân có ngón có vuốt → tham gia di chuyển cạn Câu 5: Nêu đặc điểm cấu tạo chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? – Thân hình thoi → giảm sức cản khơng khí bay – Chi trước biến thành cánh → quạt gió (động lực bay), cản khơng khí hạ cánh – Chi sau có ngón trước, ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành hạ cánh – Lơng ống có sợi lông làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim giang tạo nên diện tích rộng – Lơng tơ có sợi lơng mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm thể nhẹ – Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm → làm đầu chim nhẹ – Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng giác quan, bắt mồi, rỉa lông Câu 6: Nêu đặc điểm hơ hấp chim bồ câu thích nghi đời sống bay? (2)khí với hiệu suất cao, đặc biệt bay, bay nhanh chuyển dịng khí qua ống khí nhanh đáp ứng nhu cầu lượng hoạt động bay Câu 7: Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi thỏ thích nghi với đời sống tập tính lẩn trốn kẻ thù? – Bộ lơng mao dày xốp → giữ nhiệt, bảo vệ thỏ ẩm bụi rậm – Chi trước ngắn → đào hang, di chuyển – Chi sau dài khỏe → bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh bị săn đuổi – Mũi thính, lơng xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh nhạy → thăm dò thức ăn, phát kẻ thù, thăm dị mơi trường – Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động theo phía → định hướng âm thanh, phát sớm kẻ thù – Mắt có mí, cử động → giữ mắt không bị khô, bảo vệ thỏ trốn bụi gai rậm Câu 8: Nêu cấu tạo thỏ chứng tỏ hoàn thiện so với lớp động vật có xương sống học. + Hệ hơ hấp: – Gồm khí quản, phế quản phổi – Phổi có nhiều túi phổi nhỏ(phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh làm tăng diện tích trao đổi khí – Sự thơng khí phổi thực nhờ co giãn liên sườn hoành * Hệ tuần hoàn: – Tim ngăn cộng hệ mạch tạo thành vòng tuần hồn – Máu ni thể máu đỏ tươi đảm bảo trao đổi chất mạnh – Thỏ động vật nhiệt * Hệ thần kinh: – Ở thỏ phần não, đặc biệt bán cầu não tiểu não phát triển – Bán cầu não trung ương phản xạ phức tạp – Tiểu não phát triển liên quan đến cử động phức tạp thỏ * Hệ tiết: Thận sau cấu tạo phức tạp phù hợp với chức trao đổi chất Câu 9: Thế tượng thai sinh? Nêu ưu điểm thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh. * Hiện tượng thai sinh tượng đẻ có thai * Ưu điểm: – Thai sinh không lệ thuộc vào lượng nỗn hồng có trứng động vật có xương sống đẻ trứng – Phôi phát triển bụng mẹ an tồn điều kiện sống thích hợp cho phát triển – Con non nuôi sữa mẹ khơng bị lệ thuộc vào thức ăn ngồi tự nhiên Câu 10 : Nêu đặc điểm chung lớp Thu ? Là lớp động vật có xương sống, có tổ chức cao : + Có tượng thai sinh nuôi sữa mẹ + Có lơng mao, phân hố loại: cửa, nanh, hàm + Tim ngăn, não phát triển, + Là động vật nhiệt Câu 11 : Trình bày đặc điểm chung lớp Chim. Là động vật có xương sống thích nghi với bay lượn với điều kiện sống khác nhau: – Mình có lơng vũ bao phủ (3)- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hơ hấp – Tim ngăn, máu đỏ tươi nuôi thể – Trứng lớn có vỏ đá voio, ấp nhờ thân nhiệt chim bố mẹ – Là động vật nhiệt Câu 12: Nêu phân hóa chuyên hóa số hệ quan trình tiến hóa các ngành Động vật. – Hơ hấp: Hệ hơ hấp từ chưa phân hóa trao đổi khí qua tồn da → mang đơn giản → mang → da phổi → phổi – Tuần hồn: Chưa có tim → tim chưa có ngăn → tim có ngăn → tim ngăn → tim ngăn – Hệ thần kinh: Từ chưa phân hóa → thần kinh mạng lưới → chuỗi hạch đơn giản → chuỗi hạch phân hóa(não, hầu, bụng, ) → hình ống phân hóa: não, tủy sống – Hệ sinh dục: Chưa phân hóa → tuyến sinh dục khơng có ống đẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn Câu 13: Hãy kể hình thức sinh sản động vật Phân biệt hình thức sinh sản đó. * Động vật có hình thức sinh sản: Sinh sản vơ tính sinh sản hữu tính – Sinh sản vơ tính hình thức sinh sản khơng có kết hợp tế bào sinh dục đực Ví dụ: trùng roi, thủy tức – Sinh sản hữu tính hình thức sinh sản có kết hợp tế bào sinh dục đực(tinh trùng) tế bào sinh dục (trứng) Ví dụ: thỏ, chim, * Phân biệt sinh sản vơ tính hữu tính: Sinh sản vơ tính Sinh sản hữu tính – Khơng có kết hợp tế bào sinh dục đực – Có cá thể tham gia – Thừa kế đặc điểm cá thể – Có kết hợp tế bào sinh dục đực – Có cá thể tham gia – Thừa kế đặc điểm cá thể Câu 14: Giải thích tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính. – Từ thụ tinh → thụ tinh – Đẻ nhiều trứng → đẻ trứng → đẻ – Phơi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp khơng có thai → phát triển trực tiếp có thai – Con non khơng nuôi dưỡng → nuôi dưỡng sữa mẹ → có học tập thích nghi với sống Câu 15: Nêu biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học? – Cấm đốt phá khai thác rừng bừa bãi – Cấm săn bắt buôn bán động vật – Đẩy mạnh biện pháp chống ô nhiễm mơi trường Câu 16: Vì nói thu động vật xương sống có tổ chức cao nhất? Nói thú động vật xương sống có tổ chức cao vì: – Có tượng thai sinh, ni sữa mẹ – Có lơng mao bao phủ thể (4) – Bộ não phát triển thể rõ bán cầu não tiểu não Câu 17: Thế biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên biện pháp đấu tranh sinh học Cho ví dụ Nêu ưu điểm hạn chế biện pháp đấu tranh sinh học. * Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật sản phẩm chúng nhằm ngăn chặn giảm bớt thiệt hại sinh vật hại gây * Có biện pháp đấu tranh sinh học: + Sử dụng thiên địch: – Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại VD: cá ăn bọ gậy ăn ấu trùng sâu bọ – Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại VD: Ong mắt đỏ đẻ trứng nên trứng sâu xám ấu trùng nở đục ăn trứng sâu xám + Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại VD: Dùng vi khuẩn Myoma gây bệnh cho thỏ + Gây vô sinh diệt động vật gây hại VD: Để diệt loài ruồi gây loét da bò, người ta làm tuyệt sản ruồi đực * Ưu điểm hạn chế biện pháp đấu tranh sinh học: + Ưu điểm:- Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại – Tránh ô nhiễm môi trường + Hạn chế: – Chỉ có hiệu nơi có khí hậu ổn định – Thiên địch không diệt triệt để sinh vật gây hại – Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển Câu 18: Thế động vật quý hiếm? Kể tên cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ động vật quý nào? * Khái niệm: Là động vật có giá trị nhiều mặt(thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu, ) có số lượng giảm sút * Các cấp độ tuyệt chủng: – Rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ – Nguy cấp: tôm hùm đá, rùa núi vàng – Ít nguy cấp: gà lơi trắng, khỉ vàng – Sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai * Bảo vệ: – Bảo vệ môi trường sống chúng
– Xem thêm –
Xem thêm: bài 63 ôn tập sinh học 7 phạm thị mai thư viện giáo án điện tử,
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Điện Tử