Các thiết bị mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính

17/10/2022 admin
( 1 )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 9

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?

A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng

C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in

Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?

A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ định tuyến

Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn

C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thơng
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?

A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị liên kết mạngC. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông online

Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của mạng máy tính là đểA. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính

C. lập trình D. trao đổi thơng tin

Câu 6: Mạng máy tính là

A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.

B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thơng qua các phương tiện
truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.

C. tập hợp tổng thể các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera, … D. máy tính có gắn mơđem

Câu 7: Môi trường truyền dẫn

A. là tập hợp các quy tắc pháp luật cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị. B. là kiểu liên kết các máy tính lại với nhau .
C. được cho phép các tính hiệu được truyền qua đó. D. lao lý khoanh vùng phạm vi liên kết .

Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?

A. Dùng chung tài liệu B. Dùng chung các thiết bị phần cứngC. Tiết kiệm ngân sách D. Trao đổi thơng tin

Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Giao thức truyền thông online là tập hợp các quy tắc lao lý cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi vànhận tài liệu trên mạng .

B. WWW là cách gọi khác của Internet.

C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất.

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của

A. Internet Server Provider B. Internet Service ProviC. Internet Service Povider D. Internet Service Provider

Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?

A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập thơng tin trên WebC. Tìm kiếm thơng tin trên Internet D. Thư truyền thống

Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở
nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet?

A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:

A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới.

B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thơng qua phương tiện truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.

D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một Website.

( 2 )C. Tập hợp tổng thể các website của một công ty, một tổ chức triển khai nào đó trên Internet tạo thành mộtWebsite .

D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
Câu 15: Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web

C. Một hoặc nhiều website tương quan tổ chức triển khai dưới một địa chỉ truy vấn chungD. Thương Mại Dịch Vụ thư điện tử

Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung gọi là

A. website B. trang chủ C. địa chỉ web D. trang web

Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Internet là mạng toàn thế giới và là mạng của các mạng con. Mỗi mạng con hoàn toàn có thể là mạng máy tính củamột cá thể, một tổ chức triển khai, hay một lục địa .

B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả các dịch vụ của Internet

C. Mỗi máy tính liên kết vào mạng Internet trải qua một hoặc một số ít sever và toàn bộ các máy chủđược liên kết với nhau trong khoanh vùng phạm vi tồn cầu, tạo thành mạng máy tính .

D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của Internet để sử dụng.

Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng

Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên

Internet?

A. Tìm kiếm thơng tin trên Internet B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến

Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được
gọi là:

A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website?

A. B.

C. Vietnamnet.vn D.

Câu 22: Đâu là trình duyệt web?

A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. HTML B. HTLM C. PASCAL D. ISP

Câu 24: HTML là viết tắt của

A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup LanguageC. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup Language

Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới dạng

A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục D. tệp tin

Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save

B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành… / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Lưu thành … / Chọn thư mục cần lưu / Save

D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành… / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào?

A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”

Câu 28: Internet là gì?

A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.

B. Là mạng lưới hệ thống liên kết một máy tính và một mạng máy tính ở quy mơ toàn quốc tế. C. Là mạng lưới hệ thống liên kết các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ tồn quốc tế. D. Là mạng lưới hệ thống liên kết các máy tính ở quy mơ tồn quốc tế .

Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng

( 3 )

 Gõ từ khố vào ơ dành để nhập từ khố  Truy cập vào máy tìm kiếm

 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm  Nháy vào link chứa thông tin

A. --- B. --- C. --- D. ---

Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

A. B. www.vnexpress

C. http://mail.google.com D. https://www.youtube.com/

Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư
bằng cách:

A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi Internet

C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?

A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở thông tin tài khoản với ngân hàng nhà nước C. Đăng kí mở thông tin tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần đăng kí mở thông tin tài khoản

cung cấp dịch vụ thư điện tử

Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?

A. 1 B. 5 C. 8 D. 12

Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các địa chỉ tương ứng của người gửi và
người nhận. Địa chỉ BCC là địa chỉ nào?

A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người nhận bản saoC. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận bí hiểm

Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện?

A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận cần phải có

A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư điện tử

C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập

Câu 38: Thư điện tử là:

A. một ứng dụng của Internet không được cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. B. một ứng dụng của Internet được cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện .
C. một ứng dụng của máy tính khơng được cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. D. một ứng dụng của Internet được cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính .

Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?

A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Khơng thể đính kèm tệp

C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao

Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trị là hệ thống vận chuyển?A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính

Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử?

A. www.yahoo.com B. www.google.com C. www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?

A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet.

B. Một chương trình hay đoạn chương trình có năng lực tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượngbị lây nhiễm này sang đối tượng người dùng khác .
C. Một người tìm cách truy vấn vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một chương trình máy tính .

Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus máy tính gây ra?

A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đơi khi khơng khởi động được vì khơng nạp được hệ quản lý và điều hành từ ổ đĩacứng .
B. Em nhấn nút bật / tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó đang hoạt động giải trí. Khi bật lại, máy tính khởiđộng rất lâu .
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó khơng thể đọc được nội dung trong đó nữa. D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậmhơn so với thông thường .

( 4 )A. Chỉ cần một ứng dụng diệt virus là hoàn toàn có thể tàn phá toàn bộ virus máy tính. B. Một ứng dụng diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính. C. Máy tính khơng liên kết Internet thì khơng bị nhiễm virus .

D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?

A. bka B. Kaspersky C. Google D. PowerPoint

Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính?A. Cơng nghệ – vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí địa lí D. Virus

Câu 47: Virus khơng thể lây lan qua con đường nào sau đây?

A. Qua việc setup các ứng dụng có bản quyền B. Qua việc ứng dụng bẻ khóa, sao chép lậuC. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử

Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra?

A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ liệu

C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền

Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?

A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website D. Trang web

Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em

A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩm nhanh hơn

C. viết được những bài thơ hay hơn

D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thơng tin máy tính?

A. Khơng lưu thơng tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu thông tin trên thiết bị nhớflash

C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực hiện được?

A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một lần cho nhiều người khác nhauC. Gửi thư với dung tích khơng hạn chế D. Gửi thư có đính kèm hình ảnh

Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?

A. Khơng thể bị diệt B. Tự nhân bản

C. Lây nhiễm khơng cần phải kích hoạt D. Làm hỏng phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?

A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ liệu

C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền

Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để
biết địa chỉ thư điện tử của bạn em?

A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình

B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em. C. Gọi điện cho bạn để hỏi .

D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.

Câu 56: Khi tìm kiếm thơng tin trên Internet ta dựa trên điều gì?

A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?

A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C. Mozilla Firefox D. NetscapeNavigator

Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 59: Trong một phịng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây

hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?

A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào

C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính thành mạng để san sẻ tàinguyên

(5)

. Môi
B. Thiết
C. http://mail.google.com
. https://www.youtube.com/

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay