Phân biệt Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, Lot of và A Lot of
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
Cùng là lượng từ nhưng mà cách dùng của Little, A Little, Few, A Few, Lot of và A Lot of lại khác nhau. Cụ thể các lượng từ này khác nhau như thế nào và cách dùng của từng từ như thế nào, hãy cùng Elight khám phá trong bài viết này.
Bài viết này sẽ có đề cập tới danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Nếu bạn chưa hiểu về 2 dạng danh từ này thì hãy đọc về chúng trong bài viết tại đây trước khi tìm hiểu và khám phá về cách dùng của các lượng từ trên nhé .
∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp cách dùng các lượng từ trong tiếng Anh
Phân Mục Lục Chính
- 1 – Cách dùng Little và A Little
- 2 – Cách dùng Few và A Few
- 3 – Cách dùng Many và Much
- 4 – Cách dùng Lots of và A Lot of
- Bài tập
- Results
- # 1. Luckily, only _____ of the medicine got split.
- # 2. Only _____ people have subscribed our channel so far.
- # 3. There seem to be a/ an _____ of people in the street. What’s happening?
- # 4. My teacher gave me ______ valuable advice.
- # 5. We’ve got ______ of time, so we don’t need to hurry.
- # 6. _____ students passed it because the exam was very difficult.
- # 7. How _____ oranges are there on the table?
- # 8. There is _____ of unreliable information on the internet.
- Results
- # 1. Look at these lovely little _____
- # 2. My parents bought a lot of _____ for our new house.
- # 3. _____ is one of my favourite subject.
- # 4. I’d like to travel abroad to broaden my _____.
- # 5. These _____ will be very useful for this picnic.
- # 6. There are a lot of green _____ in the garden.
- # 7. We haven’t got much _____ left.
- # 8. We haven’t got much _____ left.
- # 9. We’ve got a lot of _____.
- Results
- # 1. We can do it ourselves. We don’t need _____ help.
- # 2. Would you like to have _____ coffee?
- # 3. There are _____ monkeys at the zoo.
- # 4. The sky is so blue. There are _____ clouds in the sky.
- # 5. There’s just _____ milk left, we need to buy more.
- # 6. Spending _____ hours in the sun every day is pleasant.
- # 7. How _____ fruit juice is left in the bottle?
- # 8. You need to take a rest. You have worked too _____.
1 – Cách dùng Little và A Little
1.1 – Các dùng Little
Cấu trúc: Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Mang nghĩa là rất ít, không nhiều (mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a lunch. ( Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua nổi bữa trưa ấy. )
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới khởi đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình tương thích .
☀ Các bạn có quỹ thời hạn eo hẹp nhưng vẫn mong ước giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm ngân sách và chi phí ngân sách học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu suất cao caoTÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
1.2 – Cách dùng A Little
Cấu trúc: A Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Một chút, một ít
Ví dụ:
I just eats a little. ( Tôi mới ăn một chút ít thôi. )
A : How much sugar do you want ? ( Bạn muốn bao nhiêu đường nhỉ ? )
B : Just a little. ( Một chút thôi. )
2 – Cách dùng Few và A Few
2.1 – Cách dùng Few
Cấu trúc: Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Có rất ít, không nhiều (mang tính phủ định)
Ví dụ: Few people pass this test. (Có rất ít người qua được bài kiểm tra này.)
2.2 – Cách dùng A Few
Cấu Trúc: A Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Một chút, một ít (đủ đề dùng)
Ví dụ:
I have a few things that need to be done before class. ( Tôi có vài việc cần phải làm xong trước giờ đi học. )
There is a few apples in the table. ( Có vài quả táo trên bàn đó. )
3 – Cách dùng Many và Much
3.1 – Cách dùng Many
Cấu trúc: Many + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng trong cả câu hỏi, câu phủ định và khẳng định, tuy nhiên thì câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ:
Do we have many apples left ? ( Chúng ta còn lại nhiều táo không nhỉ ? )
I do not have many friends. ( Tôi không có quá nhiều bạn. )
3.2 – Cách dùng Much
Cấu trúc: Much [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng được trong cả câu hỏi, câu không khẳng định và phủ định, tuy nhiên câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ:
I do not eat so much food at lunch. ( Tôi không ăn quá nhiều thức ăn bữa trưa. )
4 – Cách dùng Lots of và A Lot of
Cấu trúc: Lots of/ A Lot of + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều / Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Cả 2 từ này đều mang nghĩa rất nhiều, dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và và không đếm được; và chúng được dùng trong câu khẳng định và câu nghi vấn.
Ví dụ:
My mom put a lot of food in my lunch box this morning. ( Mẹ tớ đã để rất nhiều thức ăn vào trong hộp cơm trưa của tớ sáng nay. )
Lots of students pass this test. ( Rất nhiều học viên đã vượt qua bài kiểm tra này. )
⇒ Xem thêm: Học Ngữ Pháp tiếng Anh Online
Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
# 1. Luckily, only _____ of the medicine got split.
Little
Little
A little
A little
Few
Few
A few
A few
# 2. Only _____ people have subscribed our channel so far.
Much
Much
A few
A few
Little
Little
A little
A little
# 3. There seem to be a/ an _____ of people in the street. What’s happening?
Amount
Amount
Deal
Deal
Number
Number
Plenty
Plenty
# 4. My teacher gave me ______ valuable advice.
Some
Some
Many
Many
A few
A few
A number of
A number of
# 5. We’ve got ______ of time, so we don’t need to hurry.
Many
Many
Plenty
Plenty
Much
Much
A few
A few
# 6. _____ students passed it because the exam was very difficult.
A few
A few
A little
A little
Many
Many
A lot of
A lot of
# 7. How _____ oranges are there on the table?
Many
Many
A few
A few
A lot of
A lot of
A little
A little
# 8. There is _____ of unreliable information on the internet.
A lot
A lot
Many
Many
Much
Much
A few
A few
HOÀN THÀNH
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
# 1. Look at these lovely little _____
fish
fish
fishes
fishes
# 2. My parents bought a lot of _____ for our new house.
furniture
furniture
furnitures
furnitures
# 3. _____ is one of my favourite subject.
Physic
Physic
Physics
Physics
# 4. I’d like to travel abroad to broaden my _____.
knowledge
knowledge
knowledges
knowledges
# 5. These _____ will be very useful for this picnic.
umbrella
umbrella
umbrellas
umbrellas
# 6. There are a lot of green _____ in the garden.
tree
tree
trees
trees
# 7. We haven’t got much _____ left.
rice
rice
rices
rices
# 8. We haven’t got much _____ left.
rice
rice
rices
rices
# 9. We’ve got a lot of _____.
milk
milk
milks
milks
HOÀN THÀNH
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
4.6 / 5 – ( 43 bầu chọn )
# 1. We can do it ourselves. We don’t need _____ help.
any
any
many
many
# 2. Would you like to have _____ coffee?
some
some
a few
a few
# 3. There are _____ monkeys at the zoo.
a few
a few
a little
a little
# 4. The sky is so blue. There are _____ clouds in the sky.
a few
a few
few
few
# 5. There’s just _____ milk left, we need to buy more.
a little
a little
little
little
# 6. Spending _____ hours in the sun every day is pleasant.
a few
a few
a little
a little
# 7. How _____ fruit juice is left in the bottle?
many
many
much
much
# 8. You need to take a rest. You have worked too _____.
many
many
much
much
HOÀN THÀNH
Với phần rèn luyện ở trên kỳ vọng là các bạn đã nắm vững cách dùng của các từ chỉ định lượng này nhé .
Để rèn luyện nhiều hơn nữa, bạn hoàn toàn có thể mua sách Tiếng Anh Cơ Bản của Elight để trực tiếp rèn luyện và ôn luyện nhiều mảng ngữ pháp khác nữa nhé. Bộ sách in màu dày gần 600 trang này ngoài tổng hợp đủ các mảng ngữ pháp còn có hơn 1.500 từ vựng ở gần 50 chủ đề tiếp xúc, có đi kèm file nghe do giáo viên bản ngữ triển khai, các bài rèn luyện nghe – nói – đọc viết ; website xem video học tiếng Anh mưu trí, sơ đồ tự học 60 …. Bạn truy vấn website elightbook.com để đọc thêm thông tin về sách, xem review cũng như update chương trình khuyến mại sách nhé .
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ