Công thức tiêu chuẩn tính khối lượng thép, trọng lượng thép
Phân Mục Lục Chính
-
Công thức tiêu chuẩn tính khối lượng thép, trọng lượng thép
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
- Công thức tính trọng lượng thép tấm
- Công thức tính trọng lượng thép ống tròn
- Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
- Công thức tính trọng lượng thép thanh lập là
- Công thức tính trọng lượng thép đặc tròn
- Công thức tính trọng lượng thép cây thép đặc vuông
- Công thức tính trọng lượng thép đặc hình lục lăng
- Tỷ trọng của thép và thép không gỉ
- Công thức tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg
- Bảng trọng lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi
Mô tả chi tiết
Công thức tiêu chuẩn tính khối lượng thép, trọng lượng thép
Trong nghiệm thu công trình, tinh toán vật tư thường gặp khó khăn khi phải ước lượng trọng lượng thép. Để có thể dễ dàng hơn trong việc này, công thức tính trọng lượng thép một cách tiêu chuẩn, chính xác là thứ rất cần thiết, quan trọng. Với bài viết này Đại Dương Xanh Glass sẽ cung cấp cho bạn đọc những công thức tiêu chuẩn ấy.
Công thức tính trọng lượng thép tấm
Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7.85
Trong đó:
T: Độ dày tấm thép
W: Độ rộng tấm thép
L: Chiều dài tấm thép
Công thức tính trọng lượng thép ống tròn
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T (mm) x {O.D (mm) – T (mm)} x 7.85 x L (mm)
Trong đó:
T: Độ dày ống thép
L: Chiều dài ống thép
O.D: Đường kính ngoài ống thép
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng (kg) = [4 x T (mm) x A (mm) – 4 x T (mm) x T (mm)] x 7.85 x 0.001 x L (m)
Trong đó:
T: Độ dày của thép
W: Độ rộng của thép
L: Chiều dài ống thép
A: chiều dài cạnh
Công thức tính trọng lượng thép thanh lập là
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x T (mm) x 7.85 x L (m)
Trong đó:
T: Độ dày thanh thép
W: Độ rộng thanh thép
L: Chiều dài thanh thép
Công thức tính trọng lượng thép đặc tròn
Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D (mm) x 7.85 x L (m)
Trong đó:
L: Chiều dài
O.D: Đường kính ngoài
Công thức tính trọng lượng thép cây thép đặc vuông
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x W (mm) x 7.85 x L (m)
Trong đó:
W: Độ rộng thép
L: Chiều dài thép
Công thức tính trọng lượng thép đặc hình lục lăng
Trọng lượng (kg) = 0.000866 x I.D (mm) x 7.85 x L (m)
Trong đó:
I.D: đường kính trong
L: chiều dài
Tỷ trọng của thép và thép không gỉ
– Thép Carbon 7.85 g / cm3
– Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3
– Inox 309S / 310S / 316 ( L ) / 347 7.98 g / cm3
– Inox 405 / 410 / 420 7.75 g / cm3
– Inox 409 / 430 / 434 7.70 g / cm3
Công thức tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg
Chi tiết các chỉ tiêu:
– Chỉ tiêu m là trọng lượng cây thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
– Chỉ tiêu L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
– Chỉ tiêu trọng lượng riêng của thép 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
– Chỉ tiêu d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét, thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Trước khi áp dụng công thức trên cần quy đổi đơn vị milimét sang đơn vị mét.
Bảng trọng lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi
Bảng trọng lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi STT Thép cây ĐVT Chiều dài Trọng lượng quy đổi 1 Thép cây phi 10 Cây 11,7 7,21 2 Thép cây phi 12 Cây 11,7 10,39 3 Thép cây phi 14 Cây 11,7 14,16 4 Thép cây phi 16 Cây 11,7 18,49 5 Thép cây phi 18 Cây 11,7 23,40 6 Thép cây phi 20 Cây 11,7 28,90 7 Thép cây phi 12 Cây 11,7 34,87 8 Thép cây phi 15 Cây 11,7 45,05 9 Thép cây phi 18 Cây 11,7 56,63 10 Thép cây phi 32 Cây 11,7 73,83 Công thức tính trọng lượng của thép, thép không gỉ (inox)
Công thức tính trọng lượng của thép, thép không gỉ (inox) STT 1 Viết tắt T: Dày; W: Rộng; L: Dài;
A : Cạnh ; A1 : Cạnh 1 ; A2 : Cạnh 2 ;
I.D : Đường kính trong ;O.D: Đường kính ngoài;
2 Tấm Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) 3 Ống tròn Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) –T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm) 4 Ống vuông Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm)x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m) 5 Ống chữ nhật Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) xT(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m) 6 Thanh la (lập là) Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) 7 Cây đặc tròn (láp) Dây Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) 8 Cây đặc vuông(láp vuông) Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) 9 Cây đặc lục giác (thanh lục lăng) Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) Công thức tính trên chỉ mang tính chất tham khảo, trên thực tế còn nhiều sai số trong quá trình tính toán dẫn đến tính toán không chuẩn xác. Để biết thêm thông tin về cách tính trọng lượng, khối lượng thép vui lòng liên hệ với Đại Dương Xanh Glass.
Xem thêm bài viết hữu ích :
Công thức tiêu chuẩn tính khối lượng thép
Trọng lượng riêng của thép là bao nhiêu
Trọng lượng riêng của Kính đồng nhôm sắt nước
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Vận Chuyển