STT |
KHOẢN MỤC |
BIỂU PHÍ |
Mức phí |
Phí tối thiểu |
Phí tối đa |
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND |
I |
QUẢN LÝ TÀI KHOẢN |
|
|
|
1 |
Mở tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Số dư tối thiểu duy trì trên Tài khoản |
500.000đ |
3 |
Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng) |
10.000đ
(Miễn phí nếu số dư bìnhquân tháng không thấp hơn số dư duy trì tối thiểu) |
4 |
Đóng Tài khoản |
50.000đ/1 Tài khoản |
II |
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND |
|
|
|
1 |
Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
1.1 |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản |
a |
Tại nơi mở tài khoản |
|
|
|
– |
Nộp tiền mặt bằng VND |
Miễn phí |
b |
Khác nơi mở tài khoản |
|
|
|
(i) |
Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
|
|
– |
Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0,01% |
10.000đ |
|
– |
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh |
0,01% |
15.000đ |
|
(ii) |
Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
|
|
– |
Nộp VND tại địa bàn thành phố |
0,01% |
10.000đ |
|
– |
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã |
0,02% |
15.000đ |
|
c |
Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên (thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp.Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên (từ 10 triệu đồng trở lên): thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây). |
0,02% |
15.000đ |
|
1.2 |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản |
0,03% |
15.000đ |
3.000.000đ |
2 |
Rút tiền mặt từ Tài khoản |
|
|
|
2.1 |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản |
|
|
|
2.1.1 |
Tại nơi mở tài khoản |
|
|
|
a |
Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố |
|
|
|
– |
Dưới 500 triệu đồng/ngày |
Miễn phí |
– |
Từ 500 triệu đồng/ngày |
0,005% |
|
|
b |
Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã |
|
|
|
– |
Dưới 50 triệu/ngày |
Miễn phí |
– |
Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày |
0,01% |
10.000đ |
|
– |
Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày |
0,02% |
15.000đ |
|
– |
Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày |
0,04% |
20.000đ |
|
2.1.2 |
Khác nơi mở tài khoản |
|
|
|
(i) |
Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
|
|
a |
Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM |
0,01% |
10.000đ |
|
b |
Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM |
0,02% |
15.000đ |
|
(ii) |
Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
|
|
a |
Rút VND tại địa bàn thành phố |
0,02% |
10.000đ |
|
b |
Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã |
0,04% |
15.000đ |
|
2.2 |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản |
0,04% |
15.000đ |
3.000.000đ |
2.3 |
Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
Miễn phí |
3 |
Chuyển tiền đến |
|
|
|
3.1 |
Chuyển khoản đến từ trong hệ thống |
Miễn phí |
3.2 |
Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống |
Miễn phí |
3.3 |
Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống |
Miễn phí |
4 |
Chuyển tiền đi |
|
|
|
4.1 |
Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
|
|
|
4.1.1 |
Nhận bằng tài khoản |
a |
Cùng chủ tài khoản |
|
|
|
– |
Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK.Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở TK PGD Thủ Đô |
Miễn phí |
– |
Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở PGD Thủ Đô mà thực hiện ở CN khác. |
1.000đ/tài khoản |
b |
Khác chủ tài khoản |
|
|
|
– |
Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
– |
Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản |
0,01% |
10.000đ |
1.000.000đ |
– |
Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản |
0,01% |
15.000đ |
1.000.000đ |
4.1.2 |
Nhận bằng CMND/Hộ chiếu |
0,03% |
20.000đ |
1.000.000đ |
4.2 |
Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND) |
|
|
|
a |
Trước 15h |
|
|
|
|
Số tiền nhỏ hơn (<) 500.000.000đ |
0,02% |
20.000đ |
Không quy định |
– |
Chuyển tiền từ 500.000.000đ |
0,03% |
20.000đ |
1.000.000đ |
b |
Sau 15h |
0,04% |
20.000đ |
1.000.000đ |
c |
Chuyển tiền theo lô (áp dụng đối với lô từ 20 món trở lên) |
– |
Chuyển tiền trước 15h và số tiền nhỏ hơn (<) 500 triệu VND/món |
5.000đ/món |
– |
Chuyển tiền từ 15h hoặc số tiền từ 500 triệu VND/món trở lên |
0,03% |
10.000đ/món |
200.000đ/món |
4.3 |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng |
|
|
|
a |
Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (>) 500.000 VNĐ/giao dịch |
0,04% |
25.000đ |
500.000đ |
b |
Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch |
10.000đ/giao dịch |
4.4 |
NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI NGOÀI HỆ THỐNG (NHẬN BẰNG TÀI KHOẢN HOẶC NHẬN BẰNG CMND) |
a |
Chuyển tiền qua Kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng và các kênh thanh toán song phương, đa phương khác |
0,05% |
25.000đ |
2.500.000đ |
b |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng |
0,055% |
25.000đ |
500.000đ |
Lưu ý:
– Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp tại quầy (từ 100.000.000 đồng trở lên) trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ).
– Miễn phí Khách hàng nộp tiền để trả nợ khoản vay phát sinh tại Lienvietpostbank.
– Miễn phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền mặt, chuyển khoản vào các tài khoản chuyên thu của ngân hàng liên quan đến các dịch vụ thu hộ.– Mục 4 trên đây không áp dụng đối với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) bao gồm VNPost và các Bưu điện tỉnh/thành phố, Bưu điện Trung tâm, Bưu điện huyện trực thuộc VNPost và các Đơn vị khác trực thuộc VNPost. |
4.5 |
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST
|
4.5.1 |
Cước cơ bản |
a |
Đến 3 triệu đồng |
|
|
|
– |
Cước nội tỉnh |
0,95% |
20.000đ |
|
– |
Cước ngoại tỉnh |
1,23% |
25.000đ |
|
b |
Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng |
|
|
|
– |
Cước nội tỉnh |
35.000đ |
– |
Cước ngoại tỉnh |
40.000đ |
c |
Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
|
|
|
– |
Cước nội tỉnh |
45.000đ |
– |
Cước ngoại tỉnh |
51.000đ |
d |
Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
|
|
|
– |
Cước nội tỉnh |
55.000đ |
– |
Cước ngoại tỉnh |
61.000đ |
e |
Trên 1000 triệu đồng đến 200 triệu đồng |
|
|
|
– |
Cước nội tỉnh |
90.000đ |
– |
Cước ngoại tỉnh |
120.000đ |
4.5.2 |
Cước dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
a |
Trả tiền tại địa chỉ |
0,1%/Tổng số tiền chuyển |
10.000đ |
100.000đ |
b |
Thư thông báo thông tin trả tiền |
2.727đ |
c |
Thư báo trả |
7.273đ |
5 |
Phí tra soát/thoái hối lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của Khách hàng |
20.000đ/giao dịch |
6 |
Phí chi hộ lương (áp dụng đối với hình thức chi lương tại quầy |
6.1 |
Tài khoản nhận lương cùng hệ thống |
5.000đ/tài khoản nhận lương |
|
|
6.2 |
Tài khoản nhận lương khác hệ thống |
|
|
|
a |
Chuyển tiền trước 15h và số tiền <500 triệu đồng/tài khoản nhận lương |
5.000đ/tài khoản nhận lương |
|
|
b |
Chuyển tiền từ 15h và số tiền từ 500 triệu đồng/tài khoản nhận lương trở lên |
0.02% |
5.000đ/tài khoản nhận lương |
100.000đ/tài khoản nhận lương |
B. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ |
I |
QUẢN LÝ TÀI KHOẢN |
1 |
Mở tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Số dư tối thiểu duy trì trên Tài khoản |
50 USD/EUR |
3 |
Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng)
(miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn số dư duy trì tối thiểu) |
3 USD/EUR |
4 |
Đóng Tài khoản |
10 USD/EUR |
II |
GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ |
1 |
Nộp tiền vào Tài khoản |
1.1 |
Ngoại tệ USD |
a |
Đối với loại có mệnh giá >=50 USD |
0,15% |
2 USD |
|
b |
Đối với loại có mệnh giá < 50 USD |
0,25% |
2 USD |
|
1.2 |
Ngoại tệ khác |
0,40% |
2 USD |
|
2 |
Rút tiền mặt từ Tài khoản |
2.1 |
Lấy tiền mặt VND |
Miễn phí |
2.2 |
Lấy tiền mặt USD/ngoại tệ khác |
a |
Cùng tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản |
0,15% |
2 USD/EUR |
|
b |
Khác tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản |
0,20% |
2 USD/EUR |
|
c |
Rút tiền/chuyển khoản để gửi Hợp đồng tiền gửi có kì hạn hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
Miễn phí |
3 |
Chuyển tiền đến |
3.1 |
Từ trong nước |
Miễn phí |
4 |
Chuyển tiền đi |
|
|
|
4.1 |
Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
a |
Cùng chủ tài khoản |
Miễn phí |
b |
Khác chủ tài khoản |
|
|
|
– |
Cùng nơi mở và giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
– |
Khác nơi mở hoặc giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản |
0,01% |
1 USD/EUR |
30 USD/EUR |
4.2 |
Chuyển khoản trong nước khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
0,03% |
6 USD/EUR |
100 USD/EUR |
Lưu ý: – Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản bằng ngoại tệ trực tiếp tại quầy trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ).- Đối với các giao dịch liên quan đến chuyển tiền ngoại tệ trong nước (qua kênh VCB Money, Citad). Khách hàng có thể trả phí bằng VND theo tỷ giá bán do Lienvietpostbank công bố tại thời điểm thu phí. |
5. |
Phí tra soát theo yêu cầu của Khách hàng |
3 USB/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
6 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
|
6.1 |
Trong hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
1 USB/EUR/lần |
6.2 |
Ngoài hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
3 USB/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
C. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC |
I |
PHÍ CUNG ỨNG SÉC |
13.500đ/quyển |
II |
PHÍ BẢO CHI SÉC |
10.000đ/tờ |
III |
THANH TOÁN SÉC |
|
|
|
1 |
Séc lĩnh tiền mặt |
Thu theo phí rút tiền mặt từ Tài khoản |
2 |
Séc chuyển khoản |
Thu theo phí chuyển tiền |
IV |
THÔNG BÁO SÉC KHÔNG ĐỦ KHẢ NĂNG THANH TOÁN |
30.000đ/lần |
V |
THU HỘ SÉC DO NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC PHÁT HÀNH |
4.000đ/tờ |
VI |
PHÍ THÔNG BÁO MẮT SÉC |
50.000đ/lần |
D. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ |
I |
KIỂM ĐẾM TIỀN HỘ |
|
|
|
1 |
Kiểm đếm tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
|
|
|
1.1 |
Kiểm đếm VND tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
0,03% |
15.000đ |
5.000.000đ |
1.2 |
Kiểm đếm Ngoại tệ tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (kiểm tra thật, giả, số lượng) |
0,2 USD/tờ |
2 USD |
|
2 |
Kiểm đếm tại địa điểm Khách hàng yêu cầu ngoài Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
Như kiểm đếm tại trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt + Chi phí thực tế phát sinh |
II |
ĐỔI TIỀN |
|
|
|
1 |
Đổi tiền VND |
|
|
|
1.1 |
Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ |
Miễn phí |
1.2 |
Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn |
0,05% |
5.000đ |
|
1.3 |
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (rách, bẩn) |
Miễn phí |
2 |
Đổi tiền mặt Ngoại tệ |
|
|
|
2.1 |
Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ |
Miễn phí |
2.2 |
Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn |
|
|
|
a |
USD |
|
|
|
– |
Lấy loại nhỏ hơn 50 USD |
1,5% |
2 USD |
|
– |
Lấy loại 50, 100 USD |
2,0% |
2 USD |
|
b |
Ngoại tệ khác |
2,0% |
2 USD |
|
III |
THU, CHI TIỀN MẶT TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG |
1 |
Thu tiền mặt |
0-0,2%/lần |
2 |
Chi tiền mặt |
0-0,2%/lần |
IV |
CẤT GIỮ HỘ TÀI SẢN |
|
1 |
Phí giữ hộ tiền mặt thu theo túi niêm phong |
0,04%/giá trị kê khai/đêm |
2 |
Tài sản quý |
0,05%/giá trị kê khai/đêm |
3 |
Tài liệu quan trọng và tài sản khác (Bao gồm Giấy tờ có giá) |
3.1 |
Cân nặng nhỏ hơn 100gram |
30.000đ/tháng |
3.2 |
Cân nặng từ 100gram đến dưới 500gram |
60.000đ/tháng |
3.3 |
Cân nặng từ 500gram đến dưới 1000gram |
100.000đ/tháng |
3.4 |
Cân nặng từ 1000gram đến dưới 5000gram |
200.000đ/tháng |
3.5 |
Cân nặng trên 5000gram, cứ mỗi 100gram tăng thêm so với 5000gram |
10.000đ/tháng |
4 |
Phí xác nhận mất hồ sơ cất giữ hộ tài sản |
20.000đ/lần |
5 |
Phí giữ hộ tiền mặt qua đêm |
0,025%/giá trị kê khai + Phí kiểm đếm tiền mặt (nếu có) |
E. PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU |
I |
PHÍ CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN (MIỄN PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN) |
1 |
Sao kê định kỳ hàng tháng |
– |
Tại ĐVKD mở tài khoản |
Miễn phí |
– |
Khác ĐVKD mở tài khoản |
15.000đ/sao kê/tháng |
2 |
Sao kê bất thường |
2.1 |
In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in đến 12 tháng |
20.000đ/lần/tháng |
2.2 |
In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ – in trên 12 tháng (bắt đầu từ tháng thứ 13) |
30.000đ/lần/tháng |
II |
XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN |
1 |
Xác nhận bằng Tiếng Việt |
30.000đ/bản đầu tiên
5.000đ/bản thứ hai trở đi |
2 |
Xác nhận bằng Tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt |
50.000đ/bản đầu tiên
5.000đ/bản thứ hai trở đi |
III |
PHONG TỎA TÀI KHOẢN |
1 |
Phong tỏa theo yêu cầu của Khách hàng (ngoài mục đích bảo đảm tiền vay khi vay vốn tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt) |
50.000đ/lần phong tỏa |
2 |
Phong tỏa khác |
50.000đ/lần phong tỏa |
F. THANH TOÁN QUỐC TẾ |
I |
CHUYỂN TIỀN ĐI |
1 |
Phát hành lệnh chuyển tiền |
0,2% |
10 USD |
500 USD |
2 |
Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền |
10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
3 |
Huỷ lệnh chuyển tiền |
10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí) |
|
|
II |
CHUYỂN TIỀN ĐẾN |
1 |
Phí nhận tiền đến |
0,10% |
4 USD |
150 USD |
2 |
Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền đến |
5 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí) |
3 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền đến |
10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí) |
III |
NHỜ THU NHẬP KHẨU |
1 |
Thông báo nhờ thu |
15 USD (+ cước bưu điện, nếu có) |
2 |
Tra soát chứng từ nhờ thu (thu đơn vị yêu cầu tra soát) |
10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí) |
3 |
Từ chối và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của khách hàng |
Thu theo thực tế phát sinh |
15 USD |
|
4 |
Phí xử lý và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của ngân hàng nhờ thu |
10 USD/lần + cước phí thực tế (thu ngân hàng nhờ thu) |
5 |
Thanh toán bộ chứng từ nhờ thu |
0,20% |
20 USD |
300 USD |
6 |
Phí thông báo thanh toán – thu người thụ hưởng |
25 USD/lần |
7 |
Chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm |
10 USD/bộ |
8 |
Ký hậu vận đơn |
5 USD |
9 |
Phí xử lý khi thanh toán Nhờ thu nhập (thu người thụ hưởng nước ngoài) |
20 USD |
10 |
Phí phát hành bảo lãnh nhận hàng/ủy quyền nhận hàng |
50 USD/lần |
11 |
Phí quản lý bộ chứng từ sau 30 ngày kể từ ngày thông báo đến nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) |
10 USD/BCT |
12 |
Sửa đổi/Hủy nhờ thu theo yêu cầu của bên gửi nhờ thu (Thu đơn vị gửi nhờ thu/người thụ hưởng) |
10 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) |
13 |
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác theo yêu cầu ngân hàng nhờ thu/nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) |
20 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) |
IV |
NHỜ THU XUẤT KHẨU |
1 |
Nhận và xử lý nhờ thu |
15 USD/lần |
2 |
Gửi chứng từ nhờ thu |
Thu theo thực tế phát sinh |
3 |
Tra soát, tu chỉnh nhờ thu theo yêu cầu của Khách hàng |
10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí) |
4 |
Huỷ/thu hồi nhờ thu theo đề nghị của Khách hàng |
15 USD/lần (+ cước thực tế phát sinh) (Chưa bao gồm điện phí) |
5 |
Thanh toán nhờ thu |
0,20% |
10 USD |
200 USD |
V |
THƯ TÍN DỤNG NHẬP KHẨU |
1 |
Mở L/C (1) (5) |
1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,25%/năm |
35 USD |
500 USD |
1.2 |
Ký quỹ dưới 100% |
0,70%/năm |
40 USD |
500 USD |
2 |
Sửa đổi L/C (9) |
2.1 |
Sửa đổi tăng tiền |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm |
2.2 |
Gia hạn L/C |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm |
2.3 |
Sửa đổi khác |
a |
Nếu Khách hàng trong nước chịu phí |
10 USD/lần |
b |
Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí |
20 USD/lần |
3 |
Tra soát L/C theo yêu cầu của người xin mở |
10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
4 |
Huỷ L/C theo yêu cầu của người xin mở |
20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
5 |
Kiểm tra chứng từ và thông báo |
10 USD/bộ |
6 |
Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt |
6.1 |
Khi chứng từ chưa về Ngân hàng |
15 USD/lần |
6.2 |
Khi chứng từ đã về Ngân hàng |
5 USD/lần |
7 |
Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C |
50 USD/lần |
8 |
Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) |
80 USD/bộ |
9 |
Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) |
50 USD/bộ |
10 |
Chấp nhận thanh toán L/C trả chậm (2) |
10.1 |
Ký quỹ 100% |
0,05%/tháng |
25 USD |
|
10.2 |
Ký quỹ dưới 100% |
|
30 USD |
|
a |
Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ |
0,05%/tháng |
|
|
b |
Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền không ký quỹ |
0,10%/tháng |
|
|
11 |
Thông báo từ chối thanh toán L/C |
20 USD/lần (+ cước phí thực tế) |
12 |
Thông báo thanh toán L/C cho Ngân hàng nước ngoài |
20 USD/lần |
13 |
Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài |
20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) |
14 |
Thanh toán L/C |
0,20% |
20 USD |
500 USD |
15 |
L/C xác nhận
(Chú ý: Trường hợp có phát sinh phí từ Ngân hàng xác nhận, ĐVKD thực hiện thu “phí Ngân hàng xác nhận” từ khách hàng tối thiểu không thấp hơn mức phí phải trả cho Ngân hàng xác nhận). |
Giống L/C thường + các phí Ngân hàng xác nhận (nếu có) |
16 |
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) |
20 USD |
17 |
Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) |
10 USD |
Lưu ý: Trường hợp Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt thực hiện các giao dịch thông qua Tổ chức tín dụng khác theo yêu cầu của Khách hàng. Ngân hàng Bưu điện Liên Việt sẽ áp dụng mức phí theo mức phí của các Tổ chức tín dụng tương ứng. |
VI |
THƯ TÍN DỤNG XUẤT KHẨU (có VAT) |
1 |
Thông báo sơ bộ L/C |
Miễn phí (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
2 |
Thông báo thư tín dụng |
2.1 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo trực tiếp |
30 USD |
2.2 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ nhất |
50 USD |
2.3 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ hai |
10 USD + Phí Ngân Hàng thông báo thứ nhất |
3 |
Chuyển tiếp L/C tới Ngân hàng khác |
15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
4 |
Thông báo sửa đổi L/C |
4.1 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo trực tiếp |
10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
4.2 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ nhất |
15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
4.3 |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ hai |
10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
5 |
Chuyển tiếp sửa đổi L/C tới Ngân hàng khác |
10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) |
6 |
Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ |
20 USD/bộ |
7 |
Gửi chứng từ hàng xuất |
Thu theo thực tế phát sinh |
8 |
Tra soát theo yêu cầu của người thụ hưởng |
15 USD (Chưa bao gồm điện phí) |
9 |
Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán |
Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) |
10 |
Thanh toán L/C |
0,15% |
20 USD |
200 USD |
11 |
Hủy L/C theo yêu cầu của Khách hàng |
10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
12 |
Kí hậu vận đơn |
5 USD |
13 |
Phí kiểm tra sơ bộ/tư vấn lập bộ chứng từ xuất khẩu |
30 USD/bộ |
VII |
L/C CHUYỂN NHƯỢNG (có VAT) |
1 |
Phí thu người thụ hưởng thứ nhất |
1.1 |
Thông báo L/C |
a |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo trực tiếp |
30 USD |
b |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ nhất |
25 USD |
c |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ 2 |
10 USD + phí của NHTB thứ nhất |
1.2 |
Thông báo sửa đổi L/C |
a |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo trực tiếp |
10 USD |
b |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ nhất |
15 USD |
c |
Lienvietpostbank là ngân hàng thông báo thứ 2 |
|
1.3 |
Chuyển nhượng L/C |
0,10% trị giá L/C |
30 USD |
200 USD |
1.4 |
Sửa đổi L/C chuyển nhượng |
a |
Sửa đổi tăng tiền |
Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm |
b |
Sửa đổi khác |
20 USD/lần |
1.5 |
Tra soát L/C chuyển nhượng |
10 USD/lần + (phí NHNN nếu có) |
1.6 |
Hủy L/C chuyển nhượng |
20 USD + (Phí của người thụ hưởng thứ hai nếu có) |
1.7 |
Ký hậu vận đơn |
5 USD/bộ |
2 |
Phí thu người thụ hưởng thứ hai |
2.1 |
Sửa đổi L/C chuyển nhượng |
a |
Sửa đổi tăng tiền |
Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm |
b |
Sửa đổi khác |
20 USD/lần |
2.2 |
Hủy L/C chuyển nhượng |
20 USD + phí của người hưởng lợi thứ nhất (nếu có) |
2.3 |
Tra soát liên quan đến bộ chứng từ |
15 USD/lần |
2.4 |
Thông báo thanh toán |
20 USD/lần |
2.5 |
Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) |
80 USD/bộ |
2.6 |
Thông báo từ chối thanh toán |
20 USD/lần |
2.7 |
Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) |
50 USD |
2.8 |
Phí chuyển trả chứng từ xuất trình theo L/C chuyển nhượng |
a |
Người thụ hưởng thứ hai ở trong nước |
10 USD/bộ + cước phí thực tế |
b |
Người thụ hưởng thứ hai ở ngoài nước |
20 USD/bộ + cước phí thực tế |
3 |
Phí chung (6) (thu theo tỉ lệ thỏa thuận khi phát hành L/C chuyển nhượng) |
3.1 |
Tra soát liên quan đến BCT |
15 USD/ lần + điện phí |
3.2 |
Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ |
20 USD/bộ |
3.3 |
Gửi bộ chứng từ xuất |
Thu theo thực tế |
– |
Phí báo có / Phí thanh toán BCT theo L/C chuyển nhượng |
0,15% * Số tiền báo có |
20 USD |
200 USD |
– |
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) |
|
20USD |
|
3.4 |
Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) |
|
10USD |
|
VIII |
THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY (UPAS) |
1 |
Mở L/C (1) (5) |
1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,25%/năm |
35 USD |
500 USD |
1.2 |
Ký quỹ dưới 100% |
0,70%/năm |
40 USD |
500 USD |
2 |
Sửa đổi L/C (9) |
2.1 |
Sửa đổi tăng tiền |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
2.2 |
Gia hạn L/C |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
2.3 |
Sửa đổi khác |
a |
Nếu Khách hàng trong nước chịu phí |
10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
b |
Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí |
20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
3 |
Tra soát UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở |
10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
4 |
Huỷ UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở |
20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
5 |
Kiểm tra chứng từ và thông báo |
10 USD/bộ |
6 |
Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt |
6.1 |
Khi chứng từ chưa về Ngân hàng |
15 USD/lần |
6.2 |
Khi chứng từ đã về Ngân hàng |
5 USD/lần |
7 |
Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C |
50 USD/lần |
8 |
Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) |
80 USD/bộ |
9 |
Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) |
50 USD |
10 |
Phí cam kết UPAS
(thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (8) |
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS + x) %/năm |
11 |
Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C |
20 USD/lần (+ cước phí thực tế) |
12 |
Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) |
20 USD/bộ |
13 |
Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài |
20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) |
14 |
Thanh toán UPAS L/C |
0,20% |
20 USD |
500 USD |
15 |
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) |
20 USD |
16 |
Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) |
10 USD |
IX |
THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM CÓ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN TRƯỚC HẠN CHO NGƯỜI THỤ HƯỞNG (UPAU L/C) |
1 |
Mở L/C (1) (5) |
1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,25%/năm |
35 USD |
500 USD |
1.2 |
Ký quỹ dưới 100% |
0,70%/năm |
40 USD |
500 USD |
2 |
Sửa đổi L/C (9) |
2.1 |
Sửa đổi tăng tiền |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
2.2 |
Gia hạn L/C |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
2.3 |
Sửa đổi khác |
a |
Nếu Khách hàng trong nước chịu phí |
10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
b |
Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí |
20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh |
3 |
Tra soát UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở |
10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí) |
4 |
Huỷ UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở |
20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí) |
5 |
Kiểm tra chứng từ và thông báo |
10 USD/bộ |
6 |
Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt |
6.1 |
Khi chứng từ chưa về Ngân hàng |
15 USD/lần |
6.2 |
Khi chứng từ đã về Ngân hàng |
5 USD/lần |
7 |
Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAU L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo UPAU L/C |
50 USD/lần |
8 |
Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) |
80 USD/bộ |
9 |
Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) |
50 USD |
10 |
Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm theo UPAU L/C (10) |
10.1 |
Ký quỹ 100% |
0,05%/tháng |
25 USD |
|
10.2 |
Ký quỹ dưới 100% |
|
30 USD |
|
a |
Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ |
0,05%/tháng |
|
|
b |
Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền không ký quỹ |
0,10%/tháng |
|
|
11 |
Phí cam kết UPAU
(thu trong trường hợp thanh toán trước hạn cho Người thụ hưởng) (11) |
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU + x) %/năm |
12 |
Thông báo từ chối thanh toán UPAU L/C |
20 USD/lần (+ cước phí thực tế) |
13 |
Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) |
20 USD/bộ |
14 |
Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài |
20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) |
15 |
Thanh toán UPAU L/C |
0,20% |
20 USD |
500 USD |
16 |
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) |
20 USD |
17 |
Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) |
10 USD |
X |
THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY NỘI ĐỊA (UPAS NỘI ĐỊA) |
1 |
Mở L/C (1) (5) |
0.7%/năm |
40 USD |
|
2 |
Sửa đổi L/C (9) |
2.1 |
Sửa đổi tăng tiền |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) |
2.2 |
Gia hạn L/C |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) |
2.3 |
Sửa đổi khác |
a |
Nếu người mở chịu phí |
10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) |
b |
Nếu thụ hưởng chịu phí |
20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) |
3 |
Tra soát UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở |
10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
4 |
Huỷ UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở |
20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
5 |
Kiểm tra chứng từ và thông báo |
10 USD/bộ |
6 |
Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt |
6.1 |
Khi chứng từ chưa về Ngân hàng |
15 USD/lần |
6.2 |
Khi chứng từ đã về Ngân hàng |
5 USD/lần |
7 |
Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C nội địa, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C |
50 USD/lần |
8 |
Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) |
80 USD/bộ |
9 |
Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) |
50 USD |
10 |
Phí cam kết UPAS nội địa
(thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (12) |
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS + x) %/năm |
11 |
Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C nội địa |
20 USD/lần (+ cước phí thực tế) |
12 |
Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) |
20 USD/bộ |
13 |
Chuyển trả chứng từ |
20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) |
14 |
Thanh toán UPAS L/C nội địa |
0,10% |
20 USD |
|
15 |
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) |
20 USD |
16 |
Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) |
10 USD |
XI |
SÉC |
1 |
Nhận và xử lý nhờ thu séc |
3 USD/tờ |
2 |
Thanh toán nhờ thu séc |
0,20% |
20 USD |
100 USD |
3 |
Séc nhờ thu bị từ chối |
Thu phí thực tế phải trả Ngân hàng nước ngoài |
XII |
PHÍ KHÁC |
Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh |
Lưu ý: Đối với các loại tiền khác thu theo thực tế phát sinh |
G. ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ |
1 |
Điện phí mở L/C/Phát hành Bảo lãnh/mở L/C dự phòng |
20 USD/điện |
2 |
Điện phí chuyển tiền |
10 USD/điện |
3 |
Điện phí khác (tu chỉnh LC, tra soát giao dịch LC, nhờ thu, T/T, thoái hối, xác thực giao dịch của Khách hàng… ) |
15 USD/điện |
H. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC |
I |
PHÍ PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH |
1 |
Theo mẫu của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
Miễn phí |
2 |
Theo mẫu của Khách hàng |
200.000đ/bản |
3 |
Phí phát hành Thư bảo lãnh song ngữ hoặc tiếng Anh |
– |
Theo mẫu của Ngân hàng |
200.000đ/bản |
– |
Khác mẫu của Ngân hàng |
400.000đ/bản |
II |
PHÍ BẢO LÃNH (3) |
1 |
Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh |
|
200.000đ |
|
1.1 |
Bảo lãnh dự thầu |
0,36%/năm |
|
|
1.2 |
Bảo lãnh vay vốn |
0,72%/năm |
|
|
1.3 |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
0,60%/năm |
|
|
1.4 |
Bảo lãnh khác |
0,48%/năm |
|
|
2 |
Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh |
|
|
|
2.1 |
Phần giá trị bảo lãnh được ký quỹ |
|
250.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
0,36%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
0,72%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
0,60%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
0,48%/năm |
|
|
2.2 |
Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
|
300.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
0,72%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
1,08%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
0,96%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
0,84%/năm |
|
|
2.3 |
Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng khác |
|
350.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
1,56%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
1,92%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
1,80%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
1,68%/năm |
|
|
2.4 |
Phần giá trị bảo lãnh được bảo đảm bằng tài sản cầm cố thế chấp khác |
|
400.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
1,68%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
2,04%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
1,92%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
1,80%/năm |
|
|
2.5 |
Phần giá trị bảo lãnh không đủ TSBĐ (Tín chấp) |
|
500.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
2,28%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
3,12%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
3,00%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
2,40%/năm |
|
|
2.6 |
Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh bởi Bên thứ ba |
|
450.000đ |
|
a |
Bảo lãnh dự thầu |
1,92%/năm |
|
|
b |
Bảo lãnh vay vốn |
2,25%/năm |
|
|
c |
Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
2,15%/năm |
|
|
d |
Bảo lãnh khác |
1,85%/năm |
|
|
Lưu ý: Trường hợp khoản bảo lãnh áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau. mức phí tối thiểu được tính theo mức phí tối thiểu cao nhất của biện pháp bảo đảm áp dụng cho khoản bảo lãnh. |
III |
SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH |
1 |
Sửa đổi tăng tiền/ gia hạn |
Như phí bảo lãnh, tính trên số tiền và thời hạn gia tăng |
200.000đ |
|
2 |
Sửa đổi khác |
200.000đ |
IV |
HUỶ THƯ BẢO LÃNH |
1 |
Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực |
Miễn phí |
2 |
Hủy theo đề nghị của Khách hàng |
200.000đ |
V |
CAM KẾT PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NẾU KHÁCH HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN |
250.000đ |
VI |
PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH DỰA VÀO BẢO LÃNH ĐỐI ỨNG |
1,56%/năm trên trị giá bảo lãnh |
200.000đ |
|
VII |
PHÍ ĐỔI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẢO LÃNH |
200.000đ/lần |
VIII |
THAY ĐỔI TÀI SẢN BẢO ĐẢM BẢO LÃNH |
Thu bổ sung phần phí tăng hoặc thu theo thoả thuận. |
IX |
XÁC NHẬN BẢO LÃNH |
1,80%/năm |
250.000đ |
|
X |
PHÍ THANH TOÁN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH DO LPB PHÁT HÀNH |
0,2%*Số tiền bảo lãnh |
200.000đ/bản |
|
XI |
PHÍ CẤP LẠI THƯ BẢO LÃNH (bản sao có dấu sao y của Ngân hàng) theo đề nghị của Khách hàng |
200.000đ/bản |
I. BẢO LÃNH QUỐC TẾ |
I |
PHÁT HÀNH BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
1 |
Ký quỹ 100% |
1,50%/năm |
20 USD |
|
2 |
Ký quỹ dưới 100% |
2,00%/năm |
20 USD |
|
II |
SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
1 |
Sửa đổi tăng tiền |
Tính như mục 1 phần này, tính trên số tiền gia tăng |
2 |
Sửa đổi gia hạn |
Tính như mục 1 phần này, tính trên thời gian tăng thêm |
3 |
Các sửa đổi khác |
15 USD/lần |
III |
XÁC NHẬN THƯ BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
1,00%/năm |
2 USD |
|
IV |
PHÍ KIỂM TRA VÀ THÔNG BÁO CHỨNG TỪ STANDBY L/C (5) |
5 USD/Bộ |
V |
PHÍ SAI BIỆT CHỨNG TỪ BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
70 USD/Bộ |
VI |
THANH TOÁN BẢO LÃNH/STANDBY L/C |
0,20% |
20 USD/Lần |
500 USD/Lần |
VII |
ĐÒI HỘ TIỀN BẢO LÃNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC THEO THƯ BẢO LÃNH TRỰC TIẾP CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI |
0,20% |
20 USD |
|
VIII |
PHÍ THÔNG BÁO TỪ CHỐI THANH TOÁN BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
20 USD/Lần |
IX |
PHÍ THÔNG BÁO THANH TOÁN BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
20 USD/Lần |
X |
TRA SOÁT THƯ BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
10 USD/lần |
XI |
HỦY THƯ BẢO LÃNH/STANDBY L/C (5) |
15 USD/lần |
XII |
BẢO LÃNH DO NGÂN HÀNG KHÁC PHÁT HÀNH (có VAT) |
1 |
Thông báo BLQT/TTDDPQT |
1.1 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo trực tiếp |
20 USD |
1.2 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ nhất |
25 USD |
1.3 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ hai |
10 USD + Phí ngân hàng thông báo thứ nhất |
2 |
Chuyển tiếp BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác |
15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) |
3 |
Thông báo sửa đổi BLQT/TTDDPQT |
3.1 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo trực tiếp |
10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) |
3.2 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ nhất |
15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) |
3.3 |
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ hai |
10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) |
4 |
Chuyển tiếp sửa đổi BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác |
10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) |
5 |
Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ |
20 USD/bộ |
6 |
Gửi chứng từ đến Ngân hàng nước ngoài |
Thu theo thực tế phát sinh |
7 |
Tra soát theo yêu cầu của Bên thụ hưởng |
15 USD (Chưa bao gồm điện phí) |
8 |
Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán |
Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) |
9 |
Báo có |
0,15% |
20 USD |
200 USD |
10 |
Hủy BLQT/TDDPQT theo yêu cầu Khách hàng |
10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) + Phí chuyển trả chứng từ (nếu có) |
XIII |
PHÍ KHÁC |
Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh |
J. PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN BẢO ĐẢM |
I |
PHÍ MƯỢN HỒ SƠ TSBĐ |
– |
Đối với mục đích phục vụ cho việc hoàn thiện pháp lý TSBĐ làm tăng tính pháp lý, an toàn hơn cho Lienvietpostbank (ví dụ cấp tín dụng cho dự án: giai đoạn đầu tư Lienvietpostbank có thể giữ các chứng từ liên quan đến chi phí hình thành nên tài sản, sau đó sẽ phải xuất mượn để hoàn thiện thủ tục khác: cấp GCN QSDĐ…) |
Miễn phí |
– |
Đối với mục đích phục vụ nhu cầu riêng của Khách hàng |
200.000đ/tài sản/lần |
II |
PHÍ THAY ĐỔI TSBĐ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG |
– |
Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
Miễn phí |
– |
BĐS |
Tối thiểu 200.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có); |
|
|
– |
Động sản |
Tối thiểu 300.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có) |
|
|
III |
PHÍ CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ TSBĐ |
200.000đ/lần/bản |
|
|
IV |
PHÍ GIẢI CHẤP TỪNG PHẦN TSBĐ |
– |
Đối với GTCG, chứng từ |
50.000đ/lần |
|
|
– |
Đối với tài sản khác |
100.000đ/lần |
|
|
K. DỊCH VỤ KHÁC |
I |
PHÁT HÀNH THU XẾP TÍN DỤNG |
0,01%/số tiền
Thu xếp tín dụng |
1.000.000đ |
|
II |
ỦY THÁC THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
0,2%/số tiền thanh toán/lần |
100.000đ |
|
III |
PHÍ TƯ VẤN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
0 – 4,0%/năm/giá trị gói tài chính (4) |
IV |
PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG |
50.000đ/bản |
V |
SAO LỤC LẠI CHỨNG TỪ |
1 |
Chứng từ giao dịch đến 12 tháng |
10.000đ/chứng từ |
2 |
Chứng từ giao dịch trên 12 tháng |
50.000đ/chứng từ |
VI |
BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC (5) |
1 |
Phí bao thanh toán |
0 – 0,30%/số dư bao thanh toán trong nước |
300.000đ |
|
2 |
Phí gia hạn bao thanh toán |
0,30%/số dư bao thanh toán trong nước được gia hạn |
300.000đ |
|
VII |
GIAO DỊCH GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO LIENVIETPOSTBANK PHÁT HÀNH |
1 |
Thông báo mất giấy tờ có giá |
20.000đ/ Giấy tờ |
2 |
Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá |
30.000đ/ Giấy tờ |
3 |
Giám định, xác nhận giấy tờ có giá |
30.000đ/ Giấy tờ |
VIII |
PHÍ KHÁC |
Phí thu đối với các dịch vụ khác thực hiện theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt tại các sản phẩm cụ thể. Tối thiểu 10.000đ |
IX |
PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN KỂ TỪ THỜI ĐIỂM THỎA THUẬN CHO VAY CÓ HIỆU LỰC (căn cứ theo ngày ký Hợp đồng tín dụng) ĐẾN NGÀY GIẢI NGÂN VỐN VAY LẦN ĐẦU (5)
Lưu ý:
+ Nguyên tắc và thời điểm thu phí: Chỉ thực hiện thu phí 01 lần duy nhất kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu và thực hiện thu vào ngày giải ngân vốn vay lần đầu.
+ Miễn phí Cam kết rút vốn đối với (i) Hợp đồng Hạn mức thấu chi; (ii) Hợp đồng cho vay cầm cố STK/HĐTG/GTCG khác tại quầy có thời hạn vay ≤ 6 tháng và Cho vay cầm cố các khoản tiền gửi tiết kiệm trên Ví Việt và (iii) Khách hàng tái cấp HMTD và còn dư nợ/số dư HMTD cũ. |
1 |
Rút ngay trong ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực |
Miễn phí |
2 |
Rút vốn sau ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực |
2.1 |
Thời gian rút vốn trong vòng 7 ngày làm việc của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt |
|
50.000đ |
|
2.2 |
Thời gian rút vốn ≤ 1 tháng (trừ mục 2.1 trên đây) |
0,03%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng |
500.000đ |
10.000.000đ |
2.3 |
Thời gian rút vốn từ 1 – 6 tháng |
0,04%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng |
500.000đ |
50.000.000đ |
2.4 |
Thời gian rút vốn ≥ 6 tháng |
0,05%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng |
500.000đ |
100.000.000đ |
X |
PHÍ CẤP GIẤY ĐI ĐƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ |
20.000đ/tháng |
XI |
GIAO DỊCH QUA FAX/EMAIL |
– |
Phí duy trì và sử dụng dịch vụ |
200.000đ/tháng |
– |
Phí chậm bổ sung bản chính |
50.000đ/bản chính |
– |
Phí không bổ sung bản chính |
500.000đ/bản chính |