Tài sản cố định là gì?

06/10/2022 admin

Danh mục các nhóm tài sản cố định

Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm)

Thời gian trích khấu hao tối đa (năm)

A – Máy móc, thiết bị động lực

Bạn đang đọc: Tài sản cố định là gì?

1. Máy phát động lực 8 15 2. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí . 7 20 3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện 7 15 4. Máy móc, thiết bị động lực khác 6 15

B – Máy móc, thiết bị công tác

1. Máy công cụ 7 15 2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng 5 15 3. Máy kéo 6 15 4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp 6 15 5. Máy bơm nước và xăng dầu 6 15 6. Thiết bị luyện kim, gia công mặt phẳng chống ghỉ sét và ăn mòn sắt kẽm kim loại 7 15 7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất những loại hoá chất 6 15 8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật tư kiến thiết xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh 10 20 9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất những linh phụ kiện và điện tử, quang học, cơ khí đúng mực 5 15 10. Máy móc, thiết bị dùng trong những ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm 7 15 11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt 10 15 12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc 5 10 13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy 5 15 14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm 7 15 15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế 6 15 16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình 3 15 17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm 6 10 18. Máy móc, thiết bị công tác làm việc khác 5 12 19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu 10 20 20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí . 7 10 21. Máy móc thiết bị thiết kế xây dựng 8 15 22. Cần cẩu 10 20

C – Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm

1. Thiết bị thống kê giám sát, thử nghiệm những đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học 5 10 2. Thiết bị quang học và quang phổ

6

10 3. Thiết bị điện và điện tử 5 10 4. Thiết bị đo và nghiên cứu và phân tích lý hoá 6 10 5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ 6 10 6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt quan trọng 5 10 7. Các thiết bị đo lường và thống kê, thí nghiệm khác 6 10 8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc 2 5

D – Thiết bị và phương tiện vận tải

1. Phương tiện vận tải đường bộ đường đi bộ 6 10 2. Phương tiện vận tải đường bộ đường tàu 7 15 3. Phương tiện vận tải đường bộ đường thuỷ 7 15 4. Phương tiện vận tải đường bộ đường không 8 20 5. Thiết bị luân chuyển đường ống 10 30 6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng 6 10 7. Thiết bị và phương tiện đi lại vận tải đường bộ khác 6 10

E – Dụng cụ quản lý

1. Thiết bị đo lường và thống kê, giám sát 5 8 2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và ứng dụng tin học ship hàng quản trị 3 8 3. Phương tiện và dụng cụ quản trị khác 5 10

G – Nhà cửa, vật kiến trúc

1. Nhà cửa loại vững chắc . 25 50 2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, Tolet, nhà thay quần áo, nhà để xe … 6 25 3. Nhà cửa khác . 6 25 4. Kho chứa, bể chứa ; cầu, đường, đường sân bay trường bay ; bãi đỗ, sân phơi … 5 20 5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng . 6 30 6. Bến cảng, ụ triền đà … 10 40 7. Các vật kiến trúc khác 5 10

H – Súc vật, vườn cây lâu năm

1. Các loại súc vật 4 15 2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây nhiều năm . 6 40 3. Thảm cỏ, thảm cây xanh . 2 8

I – Các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên.

4

25

K – Tài sản cố định vô hình khác.

2 20
Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay