báo cáo THÍ NGHIỆM nén một TRỤC nở HÔNG tự DO
THÍ NGHIỆM NÉN MỘT TRỤC NỞ HÔNG TỰ DO(UNCONFINED COMPRESSION TEST)TIÊU CHUẨN ASTM D216600Mục đích thí nghiệm:Xác địng cường độ kháng nén của mẫu đất có khả năng kết dính trong điều kiện cho phép nở hông q_u. Xác đinh loại đứt gãy và mối tương quan giữa ứng suất và độ biến dạngCơ sở lí thuyết:Biến dạng(Strain):Strain(ε)=Deformation(initial height(h))Load: Load=divRing calibration factorỨng suất:q_u=PATrong đó:P: Áp lực nén tương ứng với mức độ biến dạng đứng A: Diện tích mẫu đất.Sức kháng cắt không thoát nước S_u được tính từ thí nghiệm này:S_u=0.5q_uThứ nguyên: đơn vị lựcđơn vị diện tích.Đơn vị tính hệ SI: kPa. Việt Nam là: kGcm2.Thiết bị, dụng cụ:Mẫu đất có tính dínhMáy gọt mẫu, Khuôn với đường kính và chiều dài định sẵnMáy nén không nở hông; Tiến hành thí nghiệm:B1:Gọt mẫu. Chọn mẫu sét có tính kết dính, tránh chọn mẫu cát, dễ bở rời. Mẫu có chiều cao gấp đôi đường kínhB2:Lắp lên khung máy. Đặt giá tiếp xúc với hai đầu của mẫuB3: Ấn nút đọc biến dạngB4: Đọc số đọc trên hai đồng hồ, ghi chép.Báo cáo:Mô tả đất: Đất xám, dẻo chảyHệ số vòng: 0.273(kgfdiv)Chiều cao mẫu: h = 7.8(cm)Đường kính mẫu: d = 3.8(cm)Tiết diện: A =12.566(cm2)Bảng số liệu xử lí:Sample deformation(x0.01mm)Strain(%)Area(cm2)Reading(div)Load(kgf)Stress(kgf cm2)0012.566154.0950.325879357200.2564112.566205.460.434505809400.51282112.566256.8250.543132262600.76923112.566328.7360.695209295801.02564112.5664111.1930.8907369091201.53846212.5665013.651.0862645231602.05128212.5665916.1071.2817921382002.56410312.5666517.7451.412143882403.07692312.5667319.9291.5859462042803.58974412.5668222.3861.7814738183204.10256412.5668222.3861.7814738183604.61538512.5669525.9352.0639025944005.12820512.56610027.32.1725290474405.64102612.56610528.6652.2811554994806.15384612.56611030.032.3897819515206.66666712.56611531.3952.4984084045607.17948712.56612032.762.6070348566007.69230812.56612433.8522.6939360186408.20512812.56612534.1252.7156613086808.71794912.56612634.3982.7373865997209.23076912.56612834.9442.780837187609.7435912.56613035.492.82428776180010.2564112.56613236.0362.86773834284010.7692312.56613336.3092.88946363288011.2820512.56613236.0362.86773834292011.7948712.56613236.0362.86773834296012.3076912.56613135.7632.846013051100012.8205112.56613035.492.824287761104013.3333312.56613035.492.824287761108013.8461512.56612834.9442.78083718112014.3589712.56612834.9442.78083718116014.8717912.56612834.9442.78083718120015.3846212.56612834.9442.78083718124015.8974412.56612834.9442.78083718128016.4102612.56612834.9442.78083718132016.9230812.56612834.9442.78083718136017.435912.56612834.9442.78083718140017.9487212.56612834.9442.78083718144018.4615412.56612834.9442.78083718148018.9743612.56612834.9442.78083718152019.4871812.56612834.9442.7808371815602012.56612834.9442.78083718160020.5128212.56612834.9442.78083718Kết quả:ε=11.28%q_u=2.67 kgf〖cm〗2 THÍ NGHIỆM NÉN MỘT TRỤC NỞ HƠNG TỰ DO (UNCONFINED COMPRESSION TEST) TIÊU CHUẨN ASTM D-2166-00 Mục đích thí nghiệm: – Xác địng cường độ kháng nén mẫu đất có khả kết dính điều kiện cho phép nở hông – Xác đinh loại đứt gãy mối tương quan ứng suất độ biến dạng Cơ sở lí thuyết: Biến dạng(Strain): Load: Ứng suất: Trong đó: P: Áp lực nén tương ứng với mức độ biến dạng đứng A: Diện tích mẫu đất Sức kháng cắt khơng nước tính từ thí nghiệm này: Thứ nguyên: đơn vị lực/đơn vị diện tích Đơn vị tính hệ SI: kPa Việt Nam là: kG/cm2 Thiết bị, dụng cụ: – Mẫu đất có tính dính – Máy gọt mẫu, – Khn với đường kính chiều dài định sẵn – Máy nén không nở hơng; Tiến hành thí nghiệm: B1:Gọt mẫu Chọn mẫu sét có tính kết dính, tránh chọn mẫu cát, dễ bở rời Mẫu có chiều cao gấp đơi đường kính B2:Lắp lên khung máy Đặt giá tiếp xúc với hai đầu mẫu B3: Ấn nút đọc biến dạng B4: Đọc số đọc hai đồng hồ, ghi chép Báo cáo: a) Mô tả đất: Đất xám, dẻo chảy Hệ số vòng: 0.273(kgf/div) Chiều cao mẫu: h = 7.8(cm) Đường kính mẫu: d = 3.8(cm) Tiết diện: A =12.566(cm2) b) Bảng số liệu xử lí: Sample deformation (x0.01mm) 20 40 60 80 120 160 200 240 280 320 360 400 440 480 520 560 600 640 680 720 760 800 Strain(% ) Area(cm2 ) Reading(di v) Load(kgf ) Stress(kgf/ cm2) 0.25641 0.51282 0.76923 1.02564 1.53846 2.05128 2.56410 3.07692 3.58974 4.10256 4.61538 5.12820 5.64102 6.15384 6.66666 7.17948 7.69230 8.20512 8.71794 9.23076 9.74359 10.2564 12.566 12.566 15 20 4.095 5.46 0.325879357 0.434505809 12.566 25 6.825 0.543132262 12.566 32 8.736 0.695209295 12.566 41 11.193 0.890736909 12.566 50 13.65 1.086264523 12.566 59 16.107 1.281792138 12.566 65 17.745 1.41214388 12.566 73 19.929 1.585946204 12.566 82 22.386 1.781473818 12.566 82 22.386 1.781473818 12.566 95 25.935 2.063902594 12.566 100 27.3 2.172529047 12.566 105 28.665 2.281155499 12.566 110 30.03 2.389781951 12.566 115 31.395 2.498408404 12.566 120 32.76 2.607034856 12.566 124 33.852 2.693936018 12.566 125 34.125 2.715661308 12.566 126 34.398 2.737386599 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 12.566 130 132 35.49 36.036 2.824287761 2.867738342 840 880 920 960 1000 1040 1080 1120 1160 1200 1240 1280 1320 1360 1400 1440 1480 1520 1560 1600 Kết quả: 10.7692 11.2820 11.7948 12.3076 12.8205 13.3333 13.8461 14.3589 14.8717 15.3846 15.8974 16.4102 16.9230 17.4359 17.9487 18.4615 18.9743 19.4871 20 20.5128 12.566 133 36.309 2.889463632 12.566 132 36.036 2.867738342 12.566 132 36.036 2.867738342 12.566 131 35.763 2.846013051 12.566 130 35.49 2.824287761 12.566 130 35.49 2.824287761 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718 12.566 128 34.944 2.78083718
– Xem thêm –
Xem thêm: báo cáo THÍ NGHIỆM nén một TRỤC nở HÔNG tự DO,
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Thay Bloc Tủ Lạnh