Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội

21/08/2023 admin
Số micronesia Tên nghề, công việc Tên trang bị

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

XXIV.1. Đường sắt

1

– Lái tàu, phụ lái tàu;

– Lái ô tô ray;

– Lái goòng.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ;

– Áo mưa vải bạt:

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.

2

– Trưởng, phó tàu;

– Hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu;

– Trực ban chạy tàu ga;

– Phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới ga (nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận);

– Chỉ đạo xếp dỡ;

– Phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa xe và phiên dịch tại ga biên giới liên vận quốc tế.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Mũ vải;

– Áo mưa vải bạt:

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.

3

Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ thuật điện hoặc kỹ thuật toa xe).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt;

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa vải bạt:

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.

4

– Khám xe làm việc ở các ga, trạm;

– Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin tín hiệu ở các ga, trạm.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Mũ an toàn công nghiệp:

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt hoặc ủng cao su:

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.

5

Lâm tu chỉnh bị đầu máy, toa xe.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);

– Xà phòng.

 

6

Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ tùng đầu máy, toa xe.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Giầy vải bạt;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

7

Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ: giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống hãm đầu máy và toa xe, máy bơm dầu, các thiết bị chứa dầu.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Nút tai chống ồn;

– Xà phòng.

 

8

– Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại máy diezen, máy phát điện, máy nén gió, nguồn điện;

– Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp trên đầu máy, toa xe

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cách điện(1);

– Ủng cách điện(1);

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa vải bạt(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị khi làm việc ngoài trời.

9

Trưởng dồn, ghép nối đầu máy, toa xe, dẫn máy.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo phản quang;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt;

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục.

10

Gác ghi, gác đường ngang, gác cầu chung.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Áo phản quang;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ;

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi không cấp đồng phục

11

Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Áo phản quang;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt;

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

 

12

Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông tin tín hiệu, kiến trúc.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo phản quang;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt;

– Đệm vai;

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

 

13

Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung đường.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;

– Giầy vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Ủng cao su(1);

– Áo mưa vải bạt(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

14

Hóa nghiệm.

– Áo choàng vải trắng;

– Mũ vải trắng;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cao su (1);

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

15

Lồng bánh xe lửa.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy vải bạt;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

 

16

– Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xe;

– Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xe.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trang chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

17

Cấp nước đầu máy, toa xe. Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội trưởng lái máy, điểm xe thương vụ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

 

18

– Lau, quét rửa toa xe;

– Vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng;

– Vệ sinh sân ga, nhà kho, bến bãi.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Ủng cao su hoặc giầy vải;

– Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo mưa vải bạt;

– Xà phòng.

 

XXIV.2. Đường bộ

19

– Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách;

– Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương;

– Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc biệt (tiền, vàng, đá quý).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt chống trơn trượt;

– Áo mưa;

– Chiếu cá nhân;

– Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

– Xà phòng.

 

20

– Lái các loại xe ôtô, môtô ba bánh có thùng hoặc hòm chở hàng.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang:

– Găng tay chống hóa chất;

– Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);

– Kính đi môtô(1);

– Chiếu cá nhân(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi lái xe không mui.

(2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.

21

– Phụ xe: bán vé và chất xếp hàng hóa đi theo xe khách.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Mũ vải;

– Xà phòng.

 

22

– Lái xe vận tải:

– Lái các loại xe vận tải hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm.

– Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hóa nguyên vật liệu.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Khăn mặt bông;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Chiếu cá nhân(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.

23

– Lái xe, phụ lái các xe ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông.

– Lái xe vận tải hạng nặng từ 10 tấn trở lên.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Nịt bụng(1);

– Chiếu cá nhân(2);

– Áo mưa có mũ(3);

– Xà phòng.

(1) Cho loại xe trên 10 tấn.

(2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa.

(3) Trang bị cho lái xe không mui.

24

– Đội trưởng, đội phó, nhân viên kĩ thuật thường xuyên đi theo xe để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp lái xe.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Xà phòng.

 

25

– May đệm ôtô, máy kéo;

– Vá săm, đắp lốp ôtô.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

26

Sửa xe, bơm dầu mỡ và lau chùi xe ôtô.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Xà phòng.

 

27

Sửa chữa ôtô lưu động theo các tô đội, đoàn xe.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang;

– Găng tay chống hóa chất;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Chiếu cá nhân;

– Xà phòng.

 

28

Kiểm tra an toàn xe ôtô, khám xe ôtô.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Xà phòng.

 

29

– Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hầm đường bộ;

– Giám sát đảm bảo giao thông, vệ sinh trong hầm đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ, a xít);

– Mũ an toàn công nghiệp(1);

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Chụp tai, nút tai chống ồn;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Áo phản quang;

– Ủng cách điện(1);

– Găng tay cách điện(1);

– Găng tay chống axit, kiềm;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Áo mưa;

– Quần áo chống vi khuẩn (bằng giấy chuyên dụng);

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

30

Bảo vệ hầm đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy vải;

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Chụp tai, nút tai chống ồn;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Áo phản quang;

– Áo mưa;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

31

Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn hầm đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da chống nóng, chống cháy;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Quần áo chống nóng, chống cháy;

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Mặt nạ chống hơi độc;

– Găng tay chống nóng, chống cháy;

– Găng tay vải;

– Chụp tai, nút tai chống ồn;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Áo phản quang;

– Găng tay cách điện (1);

– Dây an toàn chống ngã cao (1);

– Áo mưa;

– Quần áo chống vi khuẩn;

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

32

Thu phí cầu đường bộ, thu cước phà.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Quần áo chống lạnh(1);

– Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ kepi;

– Giầy da;

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Chụp tai, nút tai chống ồn;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Áo phản quang(2);

– Áo mưa;

– Ủng cao su.

(1) Trang bị làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

33

Tuần tra cầu đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy vải;

– Mũ an toàn công nghiệp, mũ vải hoặc nón lá;

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Dây đeo an toàn(1)

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Áo phản quang(1);

– Áo mưa;

– Ủng cao su.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

34

Xây dựng, sửa chữa cầu đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo mưa;

– Mũ an toàn công nghiệp, mũ vải hoặc nón lá;

– Giầy vải;

– Áo phản quang(1);

– Kính mầu chống bức xạ(1);

– Ủng cao su;

– Găng tay vải;

– Xà phòng;

– Dây đeo an toàn(1);

– Phao cứu sinh(1);

– Đệm vai(1).

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

35

Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo mưa;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy vải;

– Ủng cao su(1);

– Xà phòng;

– Dây đeo an toàn(1);

– Phao cứu sinh(1).

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

36

Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt tính);

– Giầy vải;

– Ủng cao su;

– Găng tay (vải, cao su);

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

XXIV.3. Đường thủy

37

Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển;

– Thủy thủ các loại tàu biển (trừ tàu cá).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp(1);

– Quần áo và mũ chống lạnh(1);

– Áo mưa;

– Giầy cao su(1);

– Phao cứu sinh(2);

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

– Kính bảo hộ lao động;

– Đèn pin;

– Bịt tai chống ồn

(1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa.

(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.

38

Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Mũ chống lạnh(1);

– Găng tay vải bạt;

– Phao cứu sinh(2);

– Xà phòng.

– Kính bảo hộ lao động;

– Đèn pin;

– Bịt tai chống ồn

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét.

(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.

39

Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy phương tiện thủy nội địa.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ;

– Bịt tai chống ồn;

– Phao cứu sinh(1);

– Xà phòng.

– Găng tay cách điện;

– Ủng cách điện.

– Kính bảo hộ lao động;

– Đèn pin;

– Mũ có tấm kính che mặt

(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.

40

Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay cách điện(1);

– Ủng cách điện(1);

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Áo mưa;

– Phao cứu sinh(1);

– Xà phòng.

– Đèn pin;

– Kính bảo hộ lao động.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

41

Hoa tiêu (hướng dẫn tàu ra, vào cảng).

– Áo mưa:

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

42

– Vô tuyến điện trên tàu biển;

– Phiên dịch trên tàu biển.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Phao cứu sinh(2);

– Mũ vải;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi.

(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.

43

Vệ sinh trên tàu biển.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Mũ vải;

– Ủng cao su;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

44

– Thợ đèn đảo: bảo quản, sửa chữa và gác đèn đảo (kể cả thợ máy điện);

– Bảo quản, sửa chữa và thay đèn biển, đèn cửa sông giáp biển.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông:

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Quần áo và mũ chống lạnh;

– Găng tay vải bạt(1);

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Áo mưa(2);

– Ủng cao su;

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Phao cứu sinh(3);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị chung để dùng khi đi tuần tra, canh gác.

(3) Trang bị để dùng chung.

45

Làm việc ở các trạm hàng giăng thả phao, thắp đèn, cầm biển báo.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ, nón chống mưa nắng(1);

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa(2);

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Phao cứu sinh(2);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

46

Duy tu đường sông: phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven sông.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ:

– Phao cứu sinh(1);

– Đèn pin:

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

47

Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 1,8m);

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Bịt tai chống ồn(1);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi gõ cạo gỉ bằng máy.

48

– Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu thuyền ở bến cảng;

– Xây dựng và sửa chữa các công trình đèn đảo, đèn biển.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Găng tay vải bạt;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

49

Lao động ụ đà, xưởng sửa chữa phương tiện thủy nội địa.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Găng tay vải bạt;

– Đệm vai;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

50

– Vận tải thuyền thủ công;

– Vận hành ca nô, thuyền phà, bè mảng.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Găng tay vải bạt;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

51

Hướng dẫn người xe qua phà, cầu phao.

– Áo mưa;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

52

Công nhân khảo sát đường thủy nội địa

– Quần áo vải dầy;

– Quần áo và mũ chống lạnh;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Găng tay;

– Áo mưa;

– Giầy vải;

– Ủng cao su;

– Tất chống vắt đỉa;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Phao cứu sinh(1);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi đi khảo sát.

53

Công nhân quản lý đường thủy nội địa.

– Quần áo vải dầy;

– Quần áo và mũ chống lạnh;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa;

– Giầy vải;

– Ủng cao su;

– Tất chống vắt đỉa;

– Phao cứu sinh(1);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

54

Công nhân sản xuất và lắp đặt báo hiệu đường thủy.

– Quần áo vải dầy;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

– Khẩu trang lọc bụi;

– Bịt tai chống ồn

– Găng tay vải bạt;

– Găng tay da;

– Áo mưa;

– Giầy vải;

– Ủng cao su;

– Tất chống vắt đỉa;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Phao cứu sinh(1);

– Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1);

– Đèn pin;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

55

Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa

– Quần áo vải dầy;

– Mũ an toàn công nghiệp, Mũ chống lạnh;

– Găng tay;

– Áo mưa;

– Giầy vải;

– Dép nhựa có quai hậu;

– Phao cứu sinh;

– Đèn pin;

– Xà phòng.

 

XXIV.4. Đường hàng không

56

Vệ sinh công nghiệp máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay vải sợi;

– Giầy vải bạt chống trơn trượt;

– Áo mưa;

– Áo choàng chống ướt bẩn;

– Găng tay cao su chuyên dùng;

– Ủng cao su;

– Áo phản quang(1);

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2);

– Áo quần chống rét(3);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(2) Trang bị cho người phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

57

Vệ sinh, quét dọn trên máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Giày da thấp cổ có mũi sắt;

– Găng tay cao su;

– Áo mưa;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo phản quang(1);

– Quần áo chống lạnh gắn thêm dải phản quang(2);

– Dép nhựa quai hậu (1) (3);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(3) Sử dụng khi trời mưa.

58

Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Giầy da thấp cổ;

– Găng tay cao su;

– Áo mưa;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo phản quang;

– Quần áo chống lạnh(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

59

Giặt thảm máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay chống ướt, bẩn;

– Ủng cao su hoặc giầy cao su;

– Yếm chống ướt, bẩn;

– Xà phòng.

 

60

– Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay:

+ Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay;

+ Lái xe thang, xe tải chở hàng;

– Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay;

– Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Mũ vải;

– Găng tay vải sợi tráng hạt;

– Giầy da cao cổ chống trơn trượt;

– Áo mưa:

– Áo phản quang(1);

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2);

– Áo quần chống rét(3);

– Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa(1)(4);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(4) Sử dụng khi trời mưa.

61

Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị bay mặt đất.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Ủng cao su chống dầu;

– Mũ vải;

– Giầy mũi sắt chống trơn trượt;

– Găng tay chống dầu:

– Găng tay vải bạt;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Găng tay len có gai;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo chống rét(1);

– Áo mưa(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị tập thể để làm ngoài sân bay.

62

Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy da chống trơn trượt cách điện;

– Kính màu chống bức xạ(1);

– Găng tay vải sợi;

– Găng tay cao su cách điện:

– Nút tai chống ồn(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

63

Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay vải sợi;

– Giầy vải bạt chống trơn trượt;

– Xà phòng.

 

64

– Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay;

– Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay;

– Hoá nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Khẩu trang/bắn mặt nạ/Mặt nạ chống độc;

– Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu;

– Áo mưa;

– Áo phản quang:

– Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

– Ủng cao su chống dầu(1);

– Quần áo chống lạnh(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

65

– Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất;

– Điều hành, thống kê tại sân đỗ;

– Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay;

– Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hóa lên xuống máy bay.

– Điều độ, phục vụ cung ứng giao nhận suất ăn cho hành khách

– Nhân viên cân bằng trọng tải

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);

– Mũ vải(1);

– Giày da cao cổ có mũi sắt;

– Găng tay vải sợi;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Áo phản quang(2);

– Quần áo chống lạnh gắn phản quang(3);

– Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa(2)(4);

– Xà phòng.

(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi.

(2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(4) Sử dụng khi trời mưa.

66

Cung ứng vật tư khí tài máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải sợi;

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Áo mưa;

– Áo phản quang(1);

– Dép nhựa quai hậu(1) (2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(2) Sử dụng khi trời mưa.

67

– Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác;

– Thợ mạ chi tiết.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải;

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

– Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1);

– Ủng chống axít, kiềm(1);

– Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1);

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Áo phản quang(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

68

May, vá lợp cánh máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo phản quang(1);

– Dép nhựa quai hậu (1)(2);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(2) Sử dụng khi trời mưa.

69

Thợ cơ giới máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy da chống trơn trượt;

– Găng tay vải bạt;

– Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Áo phản quang(2);

– Áo mưa(3);

– Dép nhựa quai hậu(2)(4);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

(4) Sử dụng khi trời mưa.

70

Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy da chống trơn trượt;

– Găng tay vải bạt;

– Găng tay cách điện;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1);

– Áo phản quang(2);

– Áo mưa(3);

– Quần áo chống lạnh(4);

– Dép nhựa quai hậu(2)(5);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(2) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

(4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(5) Sử dụng khi trời mưa.

71

– Nhân viên điều hành khai thác bay;

– Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ;

– Nhân viên bảo trì đường băng, sân đỗ máy bay.

– Áo mưa;

– Áo chống rét(1);

– Bịt tai chống ồn(2);

– Áo phản quang(3)

– Mũ vải;

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(3) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ.

72

– Thợ vô tuyến, ra đa;

– Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy da thấp cổ;

– Kính chống bức xạ;

– Găng tay cách điện(1);

– Bộ quần áo chống điện từ trường(1);

– Mũ an toàn công nghiệp chống điện từ trường(1);

– Áo mưa(2);

– Áo phản quang(3);

– Quần áo chống lạnh(4);

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5);

– Dép nhựa quai hậu(3)(6);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

(3) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay.

(4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(5) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(6) Sử dụng khi trời mưa.

73

Rửa lọc siêu âm máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Giầy vải bạt chống trơn trượt:

– Găng tay chống hoá chất chuyên dùng;

– Xà phòng.

 

74

Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu cao tan UHF, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR.

– Quần áo chống điện từ trường(1);

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo chống rét(2);

– Giầy da đế cao su cách điện;

– Kính chống diện từ trường;

– Bịt tai chống ồn(3);

– Mũ chống điện từ trường;

– Mũ vải;

– Găng tay cách điện;

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa(4);

– Xà phòng.

– Dây đai an toàn chống ngã cao

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng rét.

(3) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao.

(4) Trang bị cho bộ phận làm việc ở ngoài trời.

75

Vệ sinh công nghiệp.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Áo chống rét (1);

– Mũ vải;

– Ủng cao su chống dầu(2);

– Giầy da thấp cổ;

– Găng tay vải bạt;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

76

Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông:

– Ủng cao su;

– Giầy da chống trơn trượt;

– Mũ vải;

– Áo mưa;

– Xà phòng.

 

77

Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hóa.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Găng tay vải bạt tráng sợi hoặc găng tay 3;

– Áo chống rét thêm dải phản quang(1);

– Giầy da thấp cổ;

– Áo mưa(2);

– Ủng cao su;

– Mũ vải;

– Đệm vải;

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết.

78

Bốc xếp hành lý hoặc hàng hoá lên xuống máy bay.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Găng tay len;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay len có gai hở 3 ngón;

– Giày da thấp cổ có mũi sắt;

– Mũ vải;

– Đệm vai;

– Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Ủng cao su;

– Áo phản quang;

– Quần áo chống lạnh có thêm dải phản quang(2);

– Kính màu chống bức xạ

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

79

Nhân viên an ninh hàng không.

– Áo chống rét(1);

– Áo mưa;

– Găng tay vải sợi;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cao su chuyên dùng;

– Giầy nhựa đi mưa;

– Nút tai chống ồn(2);

– Kính chống bức xạ(2);

– Áo phản quang(2);

– Quần áo chống nóng, chống cháy(3);

– Giầy da cách điện (3);

– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (3).

– Ủng cao su;

– Mũ, nón chống mưa nắng(4);

– Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét.

(2) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ.

(3) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên an ninh, đặc nhiệm.

(4) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi.

80

Nhân viên kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay.

– Mũ vải;

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Áo phản quang(1);

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Ủng cao su.

(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết.

81

Nhân viên kiểm tra, giám sát an toàn hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay.

– Mũ vải;

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Áo phản quang(1);

– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

– Ủng cao su;

– Kính chống điện từ trường(1);

– Bộ quần áo chống điện từ trường(1);

– Mũ an toàn công nghiệp chống điện từ trường(1).

(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết.

82

Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại khu bay, đỗ sân máy bay.

– Mũ vải;

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Áo phản quang(1);

– Ủng cao su.

(1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết.

83

– Nhân viên cân bằng trọng tải;

– Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Mũ vải;

– Bịt tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Găng tay len có gai;

– Giầy vải bạt chống trơn trượt;

– Ủng cao su;

– Áo phản quang

– Xà phòng.

 

84

Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ bảo vệ;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy da cao cổ;

– Áo mưa;

– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

– Quần áo chống nóng, chống cháy;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

85

– Nhân viên kho hành lý thất lạc;

– Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị (kể cả giao nhận, bảo quản).

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Giày da thấp cổ có mũi sắt

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cao su Y tế;

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

 

86

Nhân viên y tế hàng không.

– Quần áo vải trắng;

– Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cao su y tế;

– Ủng cao su;

– Áo mưa(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung cho ca trực để sử dụng khi cần thiết.

87

Nhân viên quản lý ULD (nhân viên quản lý các thùng hàng được vận chuyển bằng xe đầu kéo).

– Áo phản quang;

– Mũ vải;

– Nút tai chống ồn hoặc bịt tai chống ồn;

– Áo mưa.

– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang;

– Găng tay len có gai;

– Giày vải bạt chống trơn trượt;

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

 

88

Quan trắc khí tượng hàng không.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Ủng cao su;

– Áo mưa;

– Mũ vải;

– Kính chống bức xạ;

– Găng tay vải bạt;

– Áo choàng vải xanh.

 

89

Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng (máy vi tính, photocopy, máy điện thoại, fax).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay cao su;

– Xà phòng;

– Bán mặt nạ chuyên dùng(1);

(1) Dùng chung khi cần thiết.

90

Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất.

– Áo phản quang;

– Ủng cao su.

– Giày da thấp cổ có mũi sắt

 

XXIV.5. Bốc xếp

91

– Lái cẩu:

+ Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi;

+ Lái xe nâng hàng và điều khiển các loại xe cần trục, cầu trục;

– Lái máy kéo bánh lốp, bánh xích.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải(1);

– Găng tay vải bạt;

– Áo mưa;

– Áo phản quang;

– Khẩu trang chống bụi;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Xà phòng.

(1) Trang bị Mũ an toàn công nghiệp cho người điều khiển loại xe không có mui che.

92

Điều khiển các loại băng chuyển tải hàng có nhiều bụi bẩn như: than, đất, cát, sỏi, vôi, xi măng (kể cả việc dọn thải tạp chất).

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 x 0,8m);

– Ủng cách điện(1);

– Áo mưa;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung theo băng chuyền.

93

Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ, nón chống mưa nắng;

– Khẩu trang lọc bụi(1);

– Găng tay vải bạt(1);

– Đệm vai(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp.

94

Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó.

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Xà phòng.

 

95

– Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hóa, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến và kéo đẩy các phương tiện đó;

– Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hóa, nguyên vật liệu, thùng két nặng, ráp do cạnh sắc nhọn;

– Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hóa rời, có nhiều bụi bẩn.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Khẩu trang lọc bụi(1);

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m);

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Áo mưa;

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn.

96

Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Xà phòng.

 

97

Bốc xếp giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thủy.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

– Khẩu trang lọc bụi;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải thấp cổ;

– Đệm vai;

– Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;

– Phao cứu sinh(2)

– Xà phòng.

(1) Trang bị cho người bốc xếp loại hàng có nhiều bụi bẩn.

(2) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

XXIV.6. Đăng kiểm

98

Đăng kiểm viên đường sắt.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);

– Găng tay vải bạt;

– Đèn pin;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

99

Đăng kiểm viên đường bộ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt;

– Găng tay;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

100

Đăng kiểm viên đường thủy.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ);

– Găng tay vải bạt;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy

XXIV.7.1. Làm việc trên tầu

101

Thợ máy.

– Quần áo vải cotton:

– Giày da đế chịu dầu;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Găng tay vải bạt;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

 

102

Thợ ống.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da đế chịu dầu;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

 

103

Thợ nguội.

– Quần áo vải cotton;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

– Giầy da đế chịu dầu;

– Nút tai chống ồn;

– Dây an toàn chống ngã cao.

 

104

Thợ phun cát, phun sơn, phun bi.

– Quần áo vải cotton;

– Quần áo phun bi;

– Giầy vải cao cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Mũ vải trùm đầu;

– Kính phun cát;

– Găng tay vải bạt;

– Nút tai chống ồn;

– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

– Giấy lọc;

– Cục lọc;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Ủng cao su;

– Xà phòng.

 

105

– Thợ gõ rỉ thủ công;

– Thợ sơn thủ công.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Mũ vải trùm đầu;

– Găng tay vải bạt;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

106

Thợ điện tàu.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy da đế chịu dầu;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Găng tay vải bạt;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Ủng cách điện(1);

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung

107

Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện).

– Quần áo vải bạt;

– Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay thợ hàn;

– Giầy da cao cổ;

– Mặt nạ hàn;

– Dây an toàn chống ngã cao(1);

– Khẩu trang lọc bụi;

– Khăn mặt bông;

– Xà phòng;

– Nút tai chống ồn;

– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Yếm da hàn.

 

108

Thợ sắt.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da lật cao cổ;

– Giầy bảo hộ chống đâm xuyên;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

 

109

Thợ giàn giáo.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giày vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Dây an toàn chống ngã cao;

– Xà phòng.

 

110

Thợ kích kéo.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da lật ngắn cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Áo mưa;

– Xà phòng.

 

111

Thợ cấp điện.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da lật ngắn cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Ủng cách điện(1);

– Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung.

112

Thợ mộc.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Mũ vải trùm đầu(1);

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2);

– Yếm da thợ cưa máy;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

(1) Bọc cách nhiệt.

(2) Dùng khi có làm việc, tiếp xúc với hóa chất.

113

Nhân viên phòng cháy, chữa cháy.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy da cao cổ;

– Áo mưa;

– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

– Quần áo chống nóng, chống cháy(1);

– Khẩu trang lọc bụi;

– Giầy da đế chịu dầu;

– Nút tai chống ồn;

– Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

114

Thủy thủ tàu kéo.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da ngắn cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải;

– Nút tai chống ồn;

– Áo mưa;

– Áo ấm mùa đông;

– Xà phòng.

 

115

Thợ máy tàu kéo.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da đế chịu dầu;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Nút tai chống ồn;

– Xà phòng.

 

XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ

116

Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái xe nâng, xe tải.

– Quần áo vải cotton:

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

 

117

Thợ máy, ống, nguội, điện.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Giầy da lật ngắn cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp bảo hộ;

– Găng tay vải;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Nút tai chống ồn;

– Xà phòng.

 

118

Gia công kim loại nguội, kể cả làm bằng máy và thủ công.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ vải;

– Găng tay vải bạt;

– Giầy vải bạt thấp cổ;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Nút tai chống ồn;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

119

Nhân viên bảo vệ.

– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;

– Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng(1);

– Áo mưa;

– Giầy vải bạt thấp cổ (1);

– Ủng cao su;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Xà phòng.

(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số.

120

Dũi bằng hơi.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

– Xà phòng.

 

121

Phóng dạng.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay sợi;

– Xà phòng.

 

122

Lấy dấu.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay sợi;

– Xà phòng.

 

123

Vận chuyển (phục vụ).

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

124

Nhiệt luyện.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

125

Gò, LR.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

 

126

Mạ kim loại.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Ủng cao su;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

127

Vận hành máy nén khí, ép gió.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Xà phòng.

 

128

Cán, đúc cao su.

– Quần áo vải cotton;

– Giầy vải thấp cổ;

– Mũ an toàn công nghiệp;

– Găng tay vải bạt;

– Khẩu trang lọc bụi;

– Xà phòng.

 

XXIV.1. Đường sắt one – Lái tàu, phụ lái tàu ;
– Lái ô tô ray ;
– Lái goòng . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ;
– Áo mưa vải bạt :
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục . two – Trưởng, phó tàu ;
– Hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu ;
– Trực banish chạy tàu georgia ;
– Phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới georgia ( nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận ) ;
– Chỉ đạo xếp dỡ ;
– Phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa xenon và phiên dịch tại georgia biên giới liên vận quốc tế . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Mũ vải ;
– Áo mưa vải bạt :
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục . three Áp tải kỹ thuật trên tàu ( kỹ thuật điện hoặc kỹ thuật toa xenon ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa vải bạt :
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục . four – Khám xenon làm việc ở các gallium, trạm ;
– Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin tín hiệu ở các tabun, trạm . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp :
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt hoặc ủng cao su :
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục . five Lâm tu chỉnh bị đầu máy, toa xenon . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ( giầy district attorney, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ ) ;
– Xà phòng . six Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ tùng đầu máy, toa xenon . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Giầy vải bạt ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . seven Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ : giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống hãm đầu máy và toa xenon, máy bơm dầu, các thiết bị chứa dầu . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Nút thai chống ồn ;
– Xà phòng . eight – Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại máy diezen, máy phát điện, máy nén gió, nguồn điện ;
– Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp trên đầu máy, toa xenon – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cách điện ( one ) ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa vải bạt ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị chi làm việc ngoài trời . nine Trưởng dồn, ghép nối đầu máy, toa xenon, dẫn máy . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo phản quang ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục . ten Gác ghi, gác đường ngang, gác cầu chung . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Áo phản quang ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi không cấp đồng phục eleven Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Áo phản quang ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . twelve Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông can tín hiệu, kiến trúc . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo phản quang ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt ;
– Đệm vai ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . thirteen Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung đường . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn ;
– Giầy vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Ủng cao su ( one ) ;
– Áo mưa vải bạt ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . fourteen Hóa nghiệm . – Áo choàng vải trắng ;
– Mũ vải trắng ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cao su ( one ) ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . fifteen Lồng bánh xenon lửa . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy vải bạt ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . sixteen – Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xenon ;
– Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xenon . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt ;
– Găng tay vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trang chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . seventeen Cấp nước đầu máy, toa xenon. Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội trưởng lái máy, điểm xenon thương vụ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . eighteen – Lau, quét rửa toa xenon ;
– Vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng ;
– Vệ sinh sân tabun, nhà kho, bến bãi . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Ủng cao su hoặc giầy vải ;
– Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo mưa vải bạt ;
– Xà phòng . XXIV.2. Đường bộ nineteen – Lái xenon kiêm sửa chữa các loại xenon victimize, xenon chở khách ;
– Lái xenon kiêm sửa chữa xenon serrated wrack, xenon cứu thương ;
– Lái xenon kiêm sửa chữa xenon điều chuyển hàng đặc biệt ( tiền, vàng, đá quý ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt chống trơn trượt ;
– Áo mưa ;
– Chiếu cá nhân ;
– Găng tay chống xăng, dầu, mỡ ;
– Xà phòng . twenty – Lái các loại xenon ôtô, môtô bachelor of arts bánh có thùng hoặc hòm chở hàng . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang :
– Găng tay chống hóa chất ;
– Mũ bảo hiểm đi mô tô ( one ) ;
– Kính đi môtô ( one ) ;
– Chiếu cá nhân ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị để dùng chi lái xenon không mui .
( two ) Trang bị cho lái xenon kiêm sửa chữa . twenty-one – Phụ xenon : bán vé và chất xếp hàng hóa đi theo xenon khách . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Mũ vải ;
– Xà phòng . twenty-two – Lái xenon vận tải :
– Lái các loại xenon vận tải hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm .
– Phụ lái, áp tải các loại xenon vận tải hàng hóa nguyên vật liệu . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Khăn mặt bông ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Chiếu cá nhân ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho lái xenon kiêm sửa chữa . twenty-three – Lái xenon, phụ lái các xenon ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông .
– Lái xenon vận tải hạng nặng từ ten tấn trở lên . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Nịt bụng ( one ) ;
– Chiếu cá nhân ( two ) ;
– Áo mưa có mũ ( three ) ;
– Xà phòng . ( one ) Cho loại xenon trên ten tấn .
( two ) Trang bị cho lái xenon kiêm sửa chữa .
( three ) Trang bị cho lái xenon không mui . twenty-four – Đội trưởng, đội phó, nhân viên kĩ thuật thường xuyên đi theo xenon để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp lái xenon . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Xà phòng . twenty-five – whitethorn đệm ôtô, máy kéo ;
– Vá săm, đắp lốp ôtô . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . twenty-six Sửa xenon, bơm dầu mỡ và lau chùi xenon ôtô . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Xà phòng . twenty-seven Sửa chữa ôtô lưu động theo các tô đội, đoàn xenon . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay chống hóa chất ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Chiếu cá nhân ;
– Xà phòng . twenty-eight Kiểm tra associate in nursing toàn xenon ôtô, khám xenon ôtô . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Xà phòng . twenty-nine – Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hầm đường bộ ;
– Giám sát đảm bảo giao thông, vệ sinh trong hầm đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít ( giầy district attorney, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ, deoxyadenosine monophosphate xít ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ( one ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Chụp thai, nút thai chống ồn ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Áo phản quang ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Găng tay cách điện ( one ) ;
– Găng tay chống axit, kiềm ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Quần áo chống six khuẩn ( bằng giấy chuyên dụng ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty Bảo vệ hầm đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Chụp thai, nút thai chống ồn ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Áo phản quang ;
– Áo mưa ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-one Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn hầm đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney chống nóng, chống cháy ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Quần áo chống nóng, chống cháy ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Mặt nạ chống hơi độc ;
– Găng tay chống nóng, chống cháy ;
– Găng tay vải ;
– Chụp thai, nút thai chống ồn ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Áo phản quang ;
– Găng tay cách điện ( one ) ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Quần áo chống six khuẩn ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-two Thu phí cầu đường bộ, thu cước phà . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Quần áo chống lạnh ( one ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp hoặc mũ kepi ;
– Giầy district attorney ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Chụp thai, nút tai chống ồn ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Áo mưa ;
– Ủng cao su . ( one ) Trang bị làm việc ở vùng rét .
( two ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-three Tuần tra cầu đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy vải ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp, mũ vải hoặc nón lá ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Dây đeo associate in nursing toàn ( one )
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Ủng cao su . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-four Xây dựng, sửa chữa cầu đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo mưa ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp, mũ vải hoặc nón lá ;
– Giầy vải ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Kính mầu chống bức xạ ( one ) ;
– Ủng cao su ;
– Găng tay vải ;
– Xà phòng ;
– Dây đeo associate in nursing toàn ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Đệm vai ( one ) . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-five Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo mưa ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy vải ;
– Ủng cao su ( one ) ;
– Xà phòng ;
– Dây đeo associate in nursing toàn ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( one ) . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . thirty-six Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ( dùng than hoạt tính ) ;
– Giầy vải ;
– Ủng cao su ;
– Găng tay ( vải, cao su ) ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . XXIV.3. Đường thủy thirty-seven Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển ;
– Thủy thủ các loại tàu biển ( trừ tàu cá ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ( one ) ;
– Quần áo và mũ chống lạnh ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Giầy cao su ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( two ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng .
– Kính bảo hộ lao động ;
– Đèn pin ;
– Bịt thai chống ồn ( one ) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa .
( two ) Trang bị để dùng chi cần thiết . thirty-eight Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Mũ chống lạnh ( one ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Phao cứu sinh ( two ) ;
– Xà phòng .
– Kính bảo hộ lao động ;
– Đèn bowling pin ;
– Bịt tai chống ồn ( one ) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét .
( two ) Trang bị để dùng chi cần thiết . thirty-nine Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy phương tiện thủy nội địa . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ;
– Bịt thai chống ồn ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Xà phòng .
– Găng tay cách điện ;
– Ủng cách điện .
– Kính bảo hộ lao động ;
– Đèn pin ;
– Mũ có tấm kính che mặt ( one ) Trang bị để dùng chi cần thiết . forty Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông ( kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay cách điện ( one ) ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Áo mưa ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Xà phòng .
– Đèn pin ;
– Kính bảo hộ lao động . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . forty-one Hoa tiêu ( hướng dẫn tàu radium, vào cảng ) . – Áo mưa :
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Đèn pin ;
– Xà phòng . forty-two – Vô tuyến điện trên tàu biển ;
– Phiên dịch trên tàu biển . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( two ) ;
– Mũ vải ;
– Đèn fall ;
– Xà phòng . ( one ) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi .
( two ) Trang bị để dùng chi cần thiết . forty-three Vệ sinh trên tàu biển . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Mũ vải ;
– Ủng cao su ;
– Đèn peg ;
– Xà phòng . forty-four – Thợ đèn đảo : bảo quản, sửa chữa và gác đèn đảo ( kể cả thợ máy điện ) ;
– Bảo quản, sửa chữa và thay đèn biển, đèn cửa sông giáp biển . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông :
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Quần áo và mũ chống lạnh ;
– Găng tay vải bạt ( one ) ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Áo mưa ( two ) ;
– Ủng cao su ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Phao cứu sinh ( three ) ;
– Đèn pin ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị chung để dùng chi đi tuần tra, canh gác .
( three ) Trang bị để dùng chung . forty-five Làm việc ở các trạm hàng giăng thả phao, thắp đèn, cầm biển báo . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ( one ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ( two ) ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Phao cứu sinh ( two ) ;
– Đèn personal identification number ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc ngoài trời .
( two ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết forty-six Duy tu đường sông : phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven sông . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ :
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Đèn pin :
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để sử dụng chi cần thiết . forty-seven Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển ; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng ( 1,2m x 1,8m ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Bịt thai chống ồn ( one ) ;
– Đèn pivot ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị để dùng chi gõ cạo gỉ bằng máy . forty-eight – Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu thuyền ở bến cảng ;
– Xây dựng và sửa chữa các công trình đèn đảo, đèn biển . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Đèn fall ;
– Xà phòng . forty-nine lao động ụ đà, xưởng sửa chữa phương tiện thủy nội địa . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Đệm vai ;
– Đèn peg ;
– Xà phòng . fifty – Vận tải thuyền thủ công ;
– Vận hành calcium nô, thuyền phà, bè mảng . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Đèn pin ;
– Xà phòng . fifty-one Hướng dẫn người xenon qua phà, cầu phao . – Áo mưa ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Đèn peg ;
– Xà phòng . fifty-two Công nhân khảo sát đường thủy nội địa – Quần áo vải dầy ;
– Quần áo và mũ chống lạnh ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Găng tay ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải ;
– Ủng cao su ;
– Tất chống vắt đỉa ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Đèn pivot ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi đi khảo sát . fifty-three Công nhân quản lý đường thủy nội địa . – Quần áo vải dầy ;
– Quần áo và mũ chống lạnh ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải ;
– Ủng cao su ;
– Tất chống vắt đỉa ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Đèn fall ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . fifty-four Công nhân sản xuất và lắp đặt báo hiệu đường thủy . – Quần áo vải dầy ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ( one ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Bịt thai chống ồn
– Găng tay vải bạt ;
– Găng tay district attorney ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải ;
– Ủng cao su ;
– Tất chống vắt đỉa ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Phao cứu sinh ( one ) ;
– Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít ( one ) ;
– Đèn bowling pin ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết fifty-five Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa – Quần áo vải dầy ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp, Mũ chống lạnh ;
– Găng tay ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải ;
– Dép nhựa có quai hậu ;
– Phao cứu sinh ;
– Đèn personal identification number ;
– Xà phòng . XXIV.4. Đường hàng không fifty-six Vệ sinh công nghiệp máy true laurel . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp hoặc mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay vải sợi ;
– Giầy vải bạt chống trơn trượt ;
– Áo mưa ;
– Áo choàng chống ướt bẩn ;
– Găng tay cao su chuyên dùng ;
– Ủng cao su ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ( two ) ;
– Áo quần chống rét ( three ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( two ) Trang bị cho người phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( three ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét . fifty-seven Vệ sinh, quét dọn trên máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Giày district attorney thấp cổ có mũi sắt ;
– Găng tay cao su ;
– Áo mưa ;
– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Quần áo chống lạnh gắn thêm dải phản quang ( two ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( one ) ( three ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy alcove .
( two ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( three ) Sử dụng chi trời mưa . fifty-eight Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Giầy district attorney thấp cổ ;
– Găng tay cao su ;
– Áo mưa ;
– Nút thai hoặc bịt tai chống ồn ;
– Áo phản quang ;
– Quần áo chống lạnh ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét . fifty-nine Giặt thảm máy true laurel . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay chống ướt, bẩn ;
– Ủng cao su hoặc giầy cao su ;
– Yếm chống ướt, bẩn ;
– Xà phòng . sixty – Lái các loại xenon đặc chủng phục vụ bay :
+ Lái xenon dẫn đường máy bay, xenon đầu kéo máy bay ;
+ Lái xenon thang, xenon tải chở hàng ;
– Lái xenon phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay ;
– Lái xenon thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy alcove . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải sợi tráng hạt ;
– Giầy district attorney cao cổ chống trơn trượt ;
– Áo mưa :
– Áo phản quang ( one ) ;
– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ( two ) ;
– Áo quần chống rét ( three ) ;
– Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa ( one ) ( four ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( two ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( three ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( four ) Sử dụng chi trời mưa . sixty-one Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị true laurel mặt đất . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Ủng cao su chống dầu ;
– Mũ vải ;
– Giầy mũi sắt chống trơn trượt ;
– Găng tay chống dầu :
– Găng tay vải bạt ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Găng tay len có gai ;
– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ;
– Áo chống rét ( one ) ;
– Áo mưa ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi làm việc ở vùng rét .
( two ) Trang bị tập thể để làm ngoài sân bay . sixty-two Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy district attorney chống trơn trượt cách điện ;
– Kính màu chống bức xạ ( one ) ;
– Găng tay vải sợi ;
– Găng tay cao su cách điện :
– Nút thai chống ồn ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao . sixty-three Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay vải sợi ;
– Giầy vải bạt chống trơn trượt ;
– Xà phòng . sixty-four – Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay ;
– Lái xenon tra nạp xăng dầu cho máy bay ;
– Hoá nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;

– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Khẩu trang/bắn mặt nạ/Mặt nạ chống độc ;
– Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang :
– Găng tay chống xăng, dầu, mỡ ( one ) ;
– Ủng cao su chống dầu ( one ) ;
– Quần áo chống lạnh ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ .
( two ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét . sixty-five – Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất ;
– Điều hành, thống kê tại sân đỗ ;
– Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy true laurel ;
– Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hóa lên xuống máy bay .
– Điều độ, phục vụ cung ứng giao nhận suất ăn cho hành khách
– Nhân viên cân bằng trọng tải – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ( one ) ;
– Mũ vải ( one ) ;
– Giày district attorney cao cổ có mũi sắt ;
– Găng tay vải sợi ;
– Nút thai hoặc bịt tai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Quần áo chống lạnh gắn phản quang ( three ) ;
– Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa ( two ) ( four ) ;
– Xà phòng . ( one ) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi .
( two ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( three ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( four ) Sử dụng chi trời mưa . sixty-six Cung ứng vật tư khí tài máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải sợi ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( one ) ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy alcove .
( two ) Sử dụng chi trời mưa . sixty-seven – Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác ;
– Thợ mạ qi tiết . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp hoặc mũ vải ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ;
– Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng ( one ) ;
– Ủng chống axít, kiềm ( one ) ;
– Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng ( one ) ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy alcove . sixty-eight may, vá lợp cánh máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( one ) ( two ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( two ) Sử dụng chi trời mưa . sixty-nine Thợ cơ giới máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy district attorney chống trơn trượt ;
– Găng tay vải bạt ;
– Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Nút tai hoặc bịt thai chống ồn ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Áo mưa ( three ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( two ) ( four ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( three ) Trang bị cho người làm việc ngoài trời .
( four ) Sử dụng chi trời mưa . seventy Thợ đặc thiết máy bay ( thợ điện, đồng hồ ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy district attorney chống trơn trượt ;
– Găng tay vải bạt ;
– Găng tay cách điện ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Nút thai hoặc bịt tai chống ồn ( one ) ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Áo mưa ( three ) ;
– Quần áo chống lạnh ( four ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( two ) ( five ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( two ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( three ) Trang bị cho người làm việc ngoài trời .
( four ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( five ) Sử dụng chi trời mưa . seventy-one – Nhân viên điều hành khai thác alcove ;
– Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ ;
– Nhân viên bảo trì đường băng, sân đỗ máy bay . – Áo mưa ;
– Áo chống rét ( one ) ;
– Bịt thai chống ồn ( two ) ;
– Áo phản quang ( three )
– Mũ vải ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi làm việc ở vùng rét .
( two ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( three ) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ . seventy-two – Thợ vô tuyến, ra đa ;
– Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy district attorney thấp cổ ;
– Kính chống bức xạ ;
– Găng tay cách điện ( one ) ;
– Bộ quần áo chống điện từ trường ( one ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp chống điện từ trường ( one ) ;
– Áo mưa ( two ) ;
– Áo phản quang ( three ) ;
– Quần áo chống lạnh ( four ) ;
– Nút thai hoặc bịt thai chống ồn ( five ) ;
– Dép nhựa quai hậu ( three ) ( six ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị cho người làm việc ngoài trời .
( three ) Trang bị cho người làm việc tại sân đỗ máy bay .
( four ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( five ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( six ) Sử dụng chi trời mưa . seventy-three Rửa lọc siêu âm máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Giầy vải bạt chống trơn trượt :
– Găng tay chống hoá chất chuyên dùng ;
– Xà phòng . seventy-four Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu cao tan ultrahigh frequency, NDB, illinois vệ tinh six bachelor of arts, VOR, DME, hemorrhagic fever, radar . – Quần áo chống điện từ trường ( one ) ;
– Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo chống rét ( two ) ;
– Giầy district attorney đế cao su cách điện ;
– Kính chống diện từ trường ;
– Bịt thai chống ồn ( three ) ;
– Mũ chống điện từ trường ;
– Mũ vải ;
– Găng tay cách điện ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ( four ) ;
– Xà phòng .
– Dây đai associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết .
( two ) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng rét .
( three ) Trang bị cho người chi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao .
( four ) Trang bị cho bộ phận làm việc ở ngoài trời . seventy-five Vệ sinh công nghiệp . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Áo chống rét ( one ) ;
– Mũ vải ;
– Ủng cao su chống dầu ( two ) ;
– Giầy district attorney thấp cổ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét .
( two ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . seventy-six Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông :
– Ủng cao su ;
– Giầy district attorney chống trơn trượt ;
– Mũ vải ;
– Áo mưa ;
– Xà phòng . seventy-seven Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hóa . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Găng tay vải bạt tráng sợi hoặc găng tay three ;
– Áo chống rét thêm dải phản quang ( one ) ;
– Giầy district attorney thấp cổ ;
– Áo mưa ( two ) ;
– Ủng cao su ;
– Mũ vải ;
– Đệm vải ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét .
( two ) Trang bị chung theo california trực để dùng chi cần thiết . seventy-eight Bốc xếp hành lý hoặc hàng hoá lên xuống máy bay . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Găng tay len ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay len có gai hở three ngón ;
– Giày district attorney thấp cổ có mũi sắt ;
– Mũ vải ;
– Đệm vai ;
– Nút thai hoặc bịt tai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Ủng cao su ;
– Áo phản quang ;
– Quần áo chống lạnh có thêm dải phản quang ( two ) ;
– Kính màu chống bức xạ
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét . seventy-nine Nhân viên associate in nursing ninh hàng không . – Áo chống rét ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Găng tay vải sợi ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cao su chuyên dùng ;
– Giầy nhựa đi mưa ;
– Nút tai chống ồn ( two ) ;
– Kính chống bức xạ ( two ) ;
– Áo phản quang ( two ) ;
– Quần áo chống nóng, chống cháy ( three ) ;
– Giầy district attorney cách điện ( three ) ;
– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ( three ) .
– Ủng cao su ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ( four ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chi làm việc ở vùng có rét .
( two ) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ .
( three ) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên associate in nursing ninh, đặc nhiệm .
( four ) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi . eighty Nhân viên kiểm tra, giám sát associate in nursing ninh hàng không tại khu alcove, sân đỗ máy bay . – Mũ vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Ủng cao su . ( one ) Trang bị chung cho california trực để dùng chi cần thiết . eighty-one Nhân viên kiểm tra, giám sát associate in nursing toàn hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay . – Mũ vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt ;
– Ủng cao su ;
– Kính chống điện từ trường ( one ) ;
– Bộ quần áo chống điện từ trường ( one ) ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp chống điện từ trường ( one ) . ( one ) Trang bị chung cho california trực để dùng chi cần thiết . eighty-two Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại khu bay, đỗ sân máy bay . – Mũ vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ( one ) ;
– Ủng cao su . ( one ) Trang bị chung cho california trực để dùng chi cần thiết . eighty-three – Nhân viên cân bằng trọng tải ;
– Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Mũ vải ;
– Bịt thai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Găng tay len có gai ;
– Giầy vải bạt chống trơn trượt ;
– Ủng cao su ;
– Áo phản quang
– Xà phòng . eighty-four Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ bảo vệ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy district attorney cao cổ ;
– Áo mưa ;
– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ;
– Quần áo chống nóng, chống cháy ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . eighty-five – Nhân viên kho hành lý thất lạc ;
– Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị ( kể cả giao nhận, bảo quản ) . – Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Giày district attorney thấp cổ có mũi sắt
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cao su yttrium tế ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . eighty-six Nhân viên yttrium tế hàng không . – Quần áo vải trắng ;
– Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cao su y tế ;
– Ủng cao su ;
– Áo mưa ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung cho calcium trực để sử dụng chi cần thiết . eighty-seven Nhân viên quản lý ULD ( nhân viên quản lý các thùng hàng được vận chuyển bằng xenon đầu kéo ) . – Áo phản quang ;
– Mũ vải ;
– Nút thai chống ồn hoặc bịt thai chống ồn ;
– Áo mưa .
– Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm phản quang ;
– Găng tay len có gai ;
– Giày vải bạt chống trơn trượt ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . eighty-eight Quan trắc khí tượng hàng không . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Ủng cao su ;
– Áo mưa ;
– Mũ vải ;
– Kính chống bức xạ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo choàng vải xanh . eighty-nine Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng ( máy united states virgin islands tính, photocopy, máy điện thoại, facsimile ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay cao su ;
– Xà phòng ;
– Bán mặt nạ chuyên dùng ( one ) ; ( one ) Dùng chung chi cần thiết . ninety Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất . – Áo phản quang ;
– Ủng cao su .
– Giày district attorney thấp cổ có mũi sắt XXIV.5. Bốc xếp ninety-one – Lái cẩu :
+ Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi ;
+ Lái xenon nâng hàng và điều khiển các loại xenon cần trục, cầu trục ;
– Lái máy kéo bánh lốp, bánh xích . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ( one ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Áo mưa ;
– Áo phản quang ;
– Khẩu trang chống bụi ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị Mũ associate in nursing toàn công nghiệp cho người điều khiển loại xenon không có mui che . ninety-two Điều khiển các loại băng chuyển tải hàng có nhiều bụi bẩn như : than, đất, cát, sỏi, vôi, eleven măng ( kể cả việc dọn thải tạp chất ) . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng ( 1,2 adam 0,8m ) ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung theo băng chuyền . ninety-three Điều khiển các loại xenon serve súc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ, nón chống mưa nắng ;
– Khẩu trang lọc bụi ( one ) ;
– Găng tay vải bạt ( one ) ;
– Đệm vai ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp . ninety-four Điều khiển các loại xenon dress súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hóa lên xuống các phương tiện đó . – Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Xà phòng . ninety-five – Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hóa, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến và kéo đẩy các phương tiện đó ;
– Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hóa, nguyên vật liệu, thùng két nặng, ráp dress cạnh sắc nhọn ;
– Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hóa rời, có nhiều bụi bẩn . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Khẩu trang lọc bụi ( one ) ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ( one ) ;
– Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng ( 1,2m adam 0,8m ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Áo mưa ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn . ninety-six Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Xà phòng . ninety-seven Bốc xếp giao nhận hàng lên xuống các phương tiện thủy . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ( one ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Đệm vai ;
– Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng ;
– Phao cứu sinh ( two )
– Xà phòng . ( one ) Trang bị cho người bốc xếp loại hàng có nhiều bụi bẩn .
( two ) Trang bị chung đủ để dùng chi cần thiết . XXIV.6. Đăng kiểm ninety-eight Đăng kiểm viên đường sắt . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ( giầy district attorney, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Đèn pin ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . ninety-nine Đăng kiểm viên đường bộ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt ;
– Găng tay ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . hundred Đăng kiểm viên đường thủy . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Giầy chống xăng, dầu mỡ ( giầy district attorney, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ ) ;
– Găng tay vải bạt ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy XXIV.7.1. Làm việc trên tầu hundred and one Thợ máy . – Quần áo vải cotton :
– Giày district attorney đế chịu dầu ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Nút thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . 102 Thợ ống . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney đế chịu dầu ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Găng tay vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . 103 Thợ nguội . – Quần áo vải cotton ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng .
– Giầy district attorney đế chịu dầu ;
– Nút thai chống ồn ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao . 104 Thợ phun cát, phun sơn, phun bismuth . – Quần áo vải cotton ;
– Quần áo phun bismuth ;
– Giầy vải cao cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Mũ vải trùm đầu ;
– Kính phun cát ;
– Găng tay vải bạt ;
– Nút thai chống ồn ;
– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ;
– Giấy lọc ;
– Cục lọc ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Ủng cao su ;
– Xà phòng . one hundred five – Thợ gõ rỉ thủ công ;
– Thợ sơn thủ công . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Mũ vải trùm đầu ;
– Găng tay vải bạt ;
– Nút thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ( one ) ;
– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ( one ) ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . 106 Thợ điện tàu . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy district attorney đế chịu dầu ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Găng tay vải bạt ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị để dùng chung 107 armed islamic group công, hàn cắt kim loại bằng điện ( hàn điện ) . – Quần áo vải bạt ;
– Mũ vải hoặc Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay thợ hàn ;
– Giầy district attorney cao cổ ;
– Mặt nạ hàn ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ( one ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Khăn mặt bông ;
– Xà phòng ;
– Nút thai chống ồn ;
– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Yếm district attorney hàn . 108 Thợ sắt . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney lật cao cổ ;
– Giầy bảo hộ chống đâm xuyên ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải ;
– Nút tai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . 109 Thợ giàn giáo . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giày vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Nút thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Dây associate in nursing toàn chống ngã cao ;
– Xà phòng . one hundred ten Thợ kích kéo . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney lật ngắn cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải ;
– Nút tai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Áo mưa ;
– Xà phòng . 111 Thợ cấp điện . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney lật ngắn cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Ủng cách điện ( one ) ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị để dùng chung . 112 Thợ mộc . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Mũ vải trùm đầu ( one ) ;
– Găng tay vải ;
– Nút tai chống ồn ;
– Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng ( two ) ;
– Yếm district attorney thợ cưa máy ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . ( one ) Bọc cách nhiệt .
( two ) Dùng chi có làm việc, tiếp xúc với hóa chất . 113 Nhân viên phòng cháy, chữa cháy . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy district attorney cao cổ ;
– Áo mưa ;
– Mặt nạ phòng độc chuyên dùng ( one ) ;
– Quần áo chống nóng, chống cháy ( one ) ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Giầy district attorney đế chịu dầu ;
– Nút thai chống ồn ;
– Xà phòng . ( one ) Trang bị chung để dùng chi cần thiết . 114 Thủy thủ tàu kéo . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney ngắn cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải ;
– Nút thai chống ồn ;
– Áo mưa ;
– Áo ấm mùa đông ;
– Xà phòng . one hundred fifteen Thợ máy tàu kéo . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney đế chịu dầu ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Nút tai chống ồn ;
– Xà phòng . XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ 116 Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái xenon nâng, xenon tải . – Quần áo vải cotton :
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . 117 Thợ máy, ống, nguội, điện . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Giầy district attorney lật ngắn cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp bảo hộ ;
– Găng tay vải ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Nút thai chống ồn ;
– Xà phòng . 118 armed islamic group công kim loại nguội, kể cả làm bằng máy và thủ công . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ vải ;
– Găng tay vải bạt ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Nút thai chống ồn ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . 119 Nhân viên bảo vệ . – Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ;
– Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng ( one ) ;
– Áo mưa ;
– Giầy vải bạt thấp cổ ( one ) ;
– Ủng cao su ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Xà phòng . ( one ) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số . long hundred Dũi bằng hơi . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
– Xà phòng . 121 Phóng dạng . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay sợi ;
– Xà phòng . 122 Lấy dấu . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay sợi ;
– Xà phòng . 123 Vận chuyển ( phục vụ ) . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . 124 Nhiệt luyện . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . one hundred twenty-five Gò, lawrencium . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . 126 Mạ kim loại . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Ủng cao su ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Khẩu trang lọc bụi ;
– Xà phòng . 127 Vận hành máy nén khí, ép gió . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;
– Xà phòng . 128 Cán, đúc cao su . – Quần áo vải cotton ;
– Giầy vải thấp cổ ;
– Mũ associate in nursing toàn công nghiệp ;
– Găng tay vải bạt ;

– Khẩu trang lọc bụi ;

Alternate Text Gọi ngay