Nghị định 43/NDVP về nhãn hàng hóa

01/05/2023 admin
TT TÊN NHÓM HÀNG HÓA NI DUNG BẮT BUC 1 Lương thực a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thông tin cảnh báo (nếu có). 2 Thực phẩm a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
đ) Thông tin, cảnh báo;
e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. 3 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần, thành phần định lượng hoặc giá trị dinh dưỡng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
e) Công bố khuyến cáo về nguy cơ (nếu có);
g) Ghi cụm từ: “Thực phẩm bảo vệ sức khỏe”;
h) Ghi cụm từ: “Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. 4 Thực phẩm đã qua chiếu xạ a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
đ) Thông tin cảnh báo;
e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm đã qua chiếu xạ”; 5 Thực phẩm biến đổi gen a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
đ) Thông tin cảnh báo;
e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm biến đổi gen” hoặc “biến đổi gen” bên cạnh tên của thành phần nguyên liệu biến đổi gen kèm theo hàm lượng. 6 Đồ uống (trừ rượu): a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
đ) Thông tin cảnh báo;
e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. 7 Rượu a) Định lượng;
b) Hàm lượng etanol;
c) Hạn sử dụng (nếu có);
d) Hướng dẫn bảo quản (đối với rượu vang);
đ) Thông tin cảnh báo (nếu có);
e) Mã nhận diện lô (nếu có). 8 Thuốc lá a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Thông tin cảnh báo;
d) Hạn sử dụng;
đ) Mã số, mã vạch. 9 Phụ gia thực phẩm a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần định lượng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
e) Ghi cụm từ: “Phụ gia thực phẩm”;
g) Thông tin cảnh báo (nếu có). 10 Vi chất dinh dưỡng a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Thành phần;
d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
đ) Ghi cụm từ: “Dùng cho thực phẩm”. 11 Nguyên liệu thực phẩm a) Tên nguyên liệu;
b) Định lượng;
c) Ngày sản xuất;
d) Hạn sử dụng;
đ) Hướng dẫn sử dụng và bảo quản. 12 Thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người a) Thành phần định lượng, hàm lượng, nồng độ hoặc khối lượng dược chất, dược liệu của thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng/hạn dùng;
d) Dạng bào chế trừ nguyên liệu làm thuốc;
đ) Quy cách đóng gói, tiêu chuẩn chất lượng;
e) Số đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu, số lô sản xuất;
g) Thông tin, cảnh báo vệ sinh, an toàn, sức khỏe;
h) Hướng dẫn sử dụng trừ nguyên liệu làm thuốc, hướng dẫn (điều kiện) bảo quản. 13 Trang thiết bị y tế a) Số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
b) Số lô hoặc số sê ri của trang thiết bị y tế;
c) Ngày sản xuất, hạn sử dụng: Trang thiết bị y tế tiệt trùng, sử dụng một lần, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, hóa chất phải ghi hạn sử dụng. Các trường hợp khác ghi ngày sản xuất hoặc hạn sử dụng;
d) Thông tin cảnh báo, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản, cơ sở bảo hành: Có thể được thể hiện trực tiếp trên nhãn trang thiết bị y tế hoặc ghi rõ hướng dẫn tra cứu các thông tin này trên nhãn trang thiết bị y tế. 14 Mỹ phẩm a) Định lượng;
b) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
c) Số lô sản xuất;
d) Ngày sản xuất hoặc hạn sử dụng/hạn dùng;
đ) Với những sản phẩm có độ ổn định dưới 30 tháng, bắt buộc phải ghi ngày hết hạn;
e) Hướng dẫn sử dụng trừ khi dạng trình bày đã thể hiện rõ cách sử dụng của sản phẩm;
g) Thông tin, cảnh báo. 15 Hóa chất gia dụng a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hoặc hàm lượng hoạt chất;
đ) Số lô sản xuất;
e) Số đăng ký lưu hành tại Việt Nam;
g) Thông tin cảnh báo;
h) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. 16 Thức ăn chăn nuôi a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần định lượng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
e) Thông tin cảnh báo (nếu có). 17 Thuốc thú y, vắcxin, chế phẩm sinh học dùng trong thú y a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần định lượng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;
e) Thông tin cảnh báo. 18 Thức ăn thủy sản a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần định lượng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;
e) Thông tin cảnh báo (nếu có);
g) Số điện thoại (nếu có). 19 Chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần định lượng;
đ) Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;
e) Thông tin cảnh báo (nếu có);
g) Số điện thoại (nếu có). 20 Thuốc bảo vệ thực vật a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Thành phần hàm lượng;
đ) Thông tin cảnh báo;
e) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. 21 Giống cây trồng a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
e) Thông tin cảnh báo (nếu có). 22 Giống vật nuôi a) Định lượng;
b) Ngày sản xuất;
c) Hạn sử dụng;
d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
đ) Thông tin cảnh báo (nếu có). 23 Giống thủy sản a) Tên giống thủy sản (bao gồm tên thương mại và tên khoa học);
b) Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, ương dưỡng;
c) Số lượng giống thủy sản;
d) Chỉ tiêu chất lượng theo Tiêu chuẩn công bố áp dụng;
đ) Ngày xuất bán;
e) Thời hạn sử dụng (nếu có);
g) Hướng dẫn vận chuyển, bảo quản và sử dụng;
h) Số điện thoại (nếu có). 24 Đồ chơi trẻ em a) Thành phần;
b) Thông số kỹ thuật;
c) Thông tin cảnh báo;
d) Hướng dẫn sử dụng;
đ) Năm sản xuất. 25 Sản phẩm dệt, may, da, giầy a) Thành phần hoặc thành phần định lượng;
b) Thông số kỹ thuật;
c) Thông tin cảnh báo;
d) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
đ) Năm sản xuất. 26 Sản phẩm nhựa, cao su a) Định lượng;
b) Tháng sản xuất;
c) Thành phần;
d) Thông số kỹ thuật;
đ) Thông tin cảnh báo. 27 Giấy, bìa, cacton a) Định lượng;
b) Tháng sản xuất;
c) Thông số kỹ thuật;
d) Thông tin cảnh báo. 28 Đồ dùng giảng dạy, đồ dùng học tập, văn phòng phẩm a) Định lượng;
b) Thông số kỹ thuật;
c) Thông tin cảnh báo. 29 Ấn phẩm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, văn học, nghệ thuật, tôn giáo a) Nhà xuất bản (Nhà sản xuất), nhà in;
b) Tên tác giả, dịch giả;
c) Giấy phép xuất bản;
d) Thông số kỹ thuật (khổ, kích thước, số trang);
đ) Thông tin cảnh báo (nếu có). 30 Nhạc cụ a) Thông số kỹ thuật;
b) Thông tin cảnh báo (nếu có). 31 Dụng cụ thể dục thể thao, máy tập thể dục thể thao a) Định lượng;
b) Năm sản xuất;
c) Thành phần;
d) Thông số kỹ thuật;
đ) Hướng dẫn sử dụng;
e) Thông tin cảnh báo (nếu có). 32 Đồ gỗ a) Thành phần;
b) Thông số kỹ thuật;
c) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản;
d) Thông tin cảnh báo (nếu có).
Alternate Text Gọi ngay