|
Trang |
Lời nói đầu |
3 |
Chuyên đề 1. Phương pháp đo bóc khối lượng |
|
I. Khái niệm và vai trò của việc đo bóc khối lượng |
5 |
1.1. Khái niệm, mục đích đo bóc khối lượng |
5 |
1.2. Vai trò của việc đo bóc khối lượng trong việc định giá xây dựng |
6 |
II. Yêu cầu và trình tự triển khai công tác đo bóc khối lượng xây dựng |
|
công trình |
7 |
2.1. Yêu cầu, nguyên tắc và các quy định đối với việc đo bóc |
|
khối lượng xây dựng công trình |
7 |
2.2. Trình tự triển khai công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình |
11 |
III. Một số quy định cụ thể khi đo bóc khối lượng xây dựng công trình |
13 |
3.1. Công tác đào, đắp |
14 |
3.2. Công tác xây |
15 |
3.3. Công tác bê tông |
16 |
3.4. Công tác ván khuôn |
18 |
3.5. Công tác cốt thép |
19 |
3.6. Công tác cọc |
20 |
3.7. Công tác khoan |
22 |
3.8. Công tác làm đường |
24 |
3.9. Công tác kết cấu thép |
25 |
3.10. Công tác hoàn thiện |
26 |
3.11. Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình |
31 |
3.12. Công tác lắp đặt thiết bị công trình |
31 |
3.13. Công tác dàn giáo phục vụ thi công |
32 |
IV. Phương pháp đo bóc khối lượng công trình xây dựng |
33 |
4.1. Phương pháp tính theo chủng loại |
33 |
4.2. Phương pháp tính theo thứ tự bản vẽ |
34 |
4.3. Phương pháp tính theo trình tự thi công |
34 |
Chuyên đề 2. Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình |
|
I. Khái niệm, nội dung, vai trò của dự toán xây dựng công trình |
39 |
1.1. Khái niệm |
39 |
1.2. Nội dung của dự toán xây dựng công trình |
40 |
1.3. Vai trò của dư toán xây dựng công trình |
46 |
II. Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình |
47 |
2.1. Nguyên tắc xác định |
47 |
2.2. Phương pháp chung xác định các khoản mục chi phí trong |
|
dự toán xây dựng công trình |
47 |
2.3. Phương pháp xác định chi phí xây dựng |
55 |
2.4. Phương pháp cụ thể xác định dự toán xây dựng công trình |
67 |
III. Quản lý dự toán xây dựng công trình |
82 |
3.1. Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình |
82 |
3.2. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
83 |
Phụ lục 1. Hồ sơ thiết kế, hồ sơ kinh tế kèm theo và bản vẽ xây dựng |
86 |
Phụ lục 2. Trình tự đo bóc khối lượng công tác xây dựng và kỹ năng |
|
đo bóc cho từng công tác (Mô tả trình tự đo bóc theo công trình dân dụng, các công trình khác tính tương tự) |
106 |
Phụ lục 3. Ví dụ minh hoạ cách tính chi phí dự phòng cho các |
|
dự án đầu tư xây dựng có thời gian thực hiện > 2 năm |
114 |
Phụ lục 4. Hướng dẫn lập dự toán chi phí thiết kế và chi phí tư vấn |
117 |
Phụ lục 5. Hướng dẫn lập dự toán chi phí đối với các công việc tư vấn |
|
đầu tư xây dựng có yêu cầu phải lập dự toán (Trích trong |
|
công văn số: 1751/BXD-VP V/v: Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình) |
119 |
Phụ lục 6. Hướng dẫn nội dung dự toán chi phí đối với công việc |
|
lập dự án và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu |
|
phải lập dự toán |
122 |
Phụ lục 7. (Trích TCXDVN 339 : 2005) Tiêu chuẩn tính năng trong |
|
toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích |
|
và không gian |
123 |
Phụ lục 8. Phương pháp xác định dự toán công trình bổ sung |
135 |
Phô lôc 9. B¶ng tÝnh to¸n, ®o bãc khèi lîng c«ng tr×nh, h¹ng môc |
|
c«ng tr×nh |
143 |
Phụ lục 10. B¶ng khèi lîng x©y dùng c«ng tr×nh |
147 |