Danh sách nhà máy điện gió ở Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

23/04/2023 admin
Tên nhà máy Công suất
PLM
(MW) Sản lượng
(triệu KWh
/năm) Khởi
công Hoạt
động Tọa độ Vị trí xã, huyện Tỉnh   BT1 Gia Ninh 109.2 9/2020 7/2021 xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh Quảng Bình BT2 Ngư Thủy Bắc – GĐ1 100.8 9/2020 11/2021 xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy Quảng Bình Amaccao Quảng Trị 1 50 1/2020 11/2021 Tt. Khe Sanh, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Gelex 1,2,3 90 2019 11/2021 xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Hải Anh 40 2021 11/2021 xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Hoàng Hải 50 12/2020 2021 xã Húc, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Hướng Tân 48 8/2020 2021 xã Tân Thành và Hướng Tân, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Liên Lập 48 158,8 2020 10/2021 xã Tân Liên và Tân Lập, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Phong Huy 48 133,7 9/2020 10/2021 xã Tân Thành và Hướng Tân, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Phong Liệu 48 133,7 2020 10/2021 xã Tân Thành, Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Phong Nguyên 48 133,7 9/2020 10/2021 xã Tân Thành, Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Tài Tâm 48 12/2020 2021 xã Húc, huyện Hướng Hóa Quảng Trị Tân Linh 48 2020 2021 xã Hướng Tân, huyện Hướng Hoá Quảng Trị Nhơn Hội 1 30 2020 9/2021 KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn Bình Định Nhơn Hội 2 30 2020 9/2021 KKT Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn Bình Định Tân Tấn Nhật – Đăk Glei 50 12/2020 11/2021 xã Đăk Môn & Đăk Kroong, huyện Đăk Glei Kon Tum Chế Biến Tây Nguyên 50 160 9/2020 2021 xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông Gia Lai Chơ Long 155 1/2021 11/2021 xã Chơ Long, huyện Kông Chro Gia Lai Cửu An 46.2 2020 2021 xã Cửu An, thị xã An Khê Gia Lai HBRE Chư Prông 50 160 2020 11/2021 xã Ia Phìn, huyện Chư Prông Gia Lai Hưng Hải Gia Lai 100 2020 2021 xã An Trung và Chư Krey, huyện Kông Chro Gia Lai Ia Bang 1 50 11/2020 2021 xã Ia Bang, huyện Chư Prông Gia Lai Ia Boòng – Chư Prông 50 2021 2021 xã Ia Boòng, huyện Chư Prông Gia Lai Ia Le 1 100 320,7 8/2020 10/2021 xã Ia Le, huyện Chư Pưh Gia Lai Ia Pếch 1 50 2020 2021 xã Ia Pếch, huyện Ia Grai Gia Lai Ia Pếch 2 150 xã Ia Pếch, huyện Ia Grai Gia Lai Ia Pết – Đak Đoa 1 99 550 10/2021 xã Ia Pết, huyện Đak Đoa Gia Lai Ia Pết – Đak Đoa 2 99 550 10/2021 xã Ia Pết, huyện Đak Đoa Gia Lai Ia Pết 1 100 550 10/2021 xã Ia Pết, huyện Đak Đoa Gia Lai Ia Pết 2 100 550 10/2021 xã Ia Pết, huyện Đak Đoa Gia Lai Nhơn Hòa 1 50 1/2021 10/2021 xã Ia Phang, huyện Chư Pưh Gia Lai Nhơn Hòa 2 50 1/2021 2021 xã Chư Don, huyện Chư Pưh Gia Lai Phát Triển Miền Núi 50 160 9/2020 2021 xã Bàu Cạn, huyện Chư Prông Gia Lai Song An 46.2 2020 2021 xã Song An, thị xã An Khê Gia Lai Yang Trung 145 1/2021 11/2021 xã Yang Trung, huyện Kông Chro Gia Lai Cư Né 1 50 2021 xã Cư Né, huyện Krông Búk Đăk Lăk Cư Né 2 50 2021 xã Cư Né, huyện Krông Búk Đăk Lăk Ea Nam 400 1173 1/2021 12/2021 xã Ea Nam, Ea Khal, Dliê Yang, huyện Ea H’leo Đăk Lăk Krông Búk 1 50 2021 2021 xã Cư Pơng & Chư Kbô, huyện Krông Búk Đăk Lăk Krông Búk 2 50 2021 2021 xã Cư Pơng & Chư Kbô, huyện Krông Búk Đăk Lăk Ea H’leo 57 2020 2021 xã Cư Mốt, huyện Ea H’leo Đăk Lăk Đăk Hòa 50 2021 2021 xã Đăk Hòa, huyện Đăk Song Đăk Nông Đăk N’Drung 2 100 2021 2021 xã Thuận Hà & Thuận Thạnh, huyện Đăk Song Đăk Nông Đăk N’Drung 3 100 2021 2021 xã Thuận Hà & Thuận Thạnh, huyện Đăk Song Đăk Nông Nam Bình 1 30 11/2020 10/2021 xã Nam Bình, huyện Đăk Song Đăk Nông 7A Thuận Nam 50 10/2021 xã Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận BIM Thuận Nam 88 306,9 2/2021 11/2021 xã Phước Ninh, Phước Minh và Phước Diêm, huyện Thuận Nam Ninh Thuận Công Hải 1 GD1 3 5/2014 2020 xã Công Hải, huyện Thuận Bắc Ninh Thuận[3] Công Hải 1 GD2 37.5 xã Công Hải, huyện Thuận Bắc Ninh Thuận Hanbaram 115.6 2019 2021 xã Tân Hải, huyện Ninh Hải Ninh Thuận Lợi Hải 2 30 5/2021 11/2021 xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc Ninh Thuận[3] Phước Hữu – Duyên Hải 1 30 3/2021 xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước Ninh Thuận Phước Minh 27.2 8/2018 2021 xã Phước Ninh và Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận[3] Số 5 Ninh Thuận 46.2 136,3 2020 9/2021 xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước Ninh Thuận[4] Hòa Thắng 1,2 72 2018 xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình Bình Thuận Hòa Thắng 2.2 20 xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình Bình Thuận Hồng Phong 1 40 1/2020 10/2021 xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình Bình Thuận Phong Điện 1 – Bình Thuận GĐ1 30 85 2017 xã Bình Thạnh và Chí Công, huyện Tuy Phong Bình Thuận Phong Điện 1 – Bình Thuận GĐ2 30 85 10/2021 xã Bình Thạnh và Chí Công, huyện Tuy Phong Bình Thuận Phú Lạc GĐ 2 25.2 84,7 2021 2021 xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong Bình Thuận Thái Hòa 90 225 9/2020 2021 xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình Bình Thuận Thuận Nam (Hàm Cường 2) 20 2020 2021 xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận Thuận Nhiên Phong 30.4 3/2021 2021 xã Hoà Thắng, huyện Bắc Bình Bình Thuận Tuy Phong 30 85 2008 4/2012 xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong Bình Thuận Cầu Đất 60 150 3/2019 11/2021 xã Trạm Hành, Tp. Đà Lạt Lâm Đồng[5] Côn Đảo 4 2015 Côn Đảo Bà Rịa – Côn Đảo Tân Phú Đông 1 100 xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông Tiền Giang Tân Phú Đông 2 50 2/2021 2021 xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông Tiền Giang Hải Phong 600 2020 xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú Bến Tre Nexif Energy GĐ1 (80M) 30 11/2019 2021 xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú Bến Tre[7] Số 5 – Thạnh Hải 1 30 2020 2021 xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú Bến Tre[6] Số 5 – Thạnh Hải 2 30 Bến Tre Số 5 – Thạnh Hải 3 30 Bến Tre Số 5 – Thạnh Hải 4 30 Bến Tre Số 5 Thạnh Hải 120 2020 10/2021 xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú Bến Tre[8] Số 7 Ba Tri 110 10/2021 xã An Thủy, huyện Ba Tri Bến Tre[8] Sunpro Bến Tre 30 1/2021 10/2021 xã Thới Thuận, huyện Bình Đại Bến Tre Thanh Phong 30 2020 10/2021 xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú Bến Tre[8] VPL Bến Tre 60 10/2021 xã Thừa Đức, huyện Bình Đại Bến Tre[8] Đông Hải 1 (V1-7) 100 10/2021 xã Đông Hải, huyện Duyên Hải Trà Vinh[9] Hàn Quốc – Trà Vinh 48 173 5/2020 10/2021 xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải Trà Vinh[10] Hàn Quốc – Trà Vinh GĐ2 96 332,5 xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải Trà Vinh Hiệp Thạnh 77.3 300 2/2020 10/2021 xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải Trà Vinh[9] Trà Vinh V1-1 48 10/2021 xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải Trà Vinh[9] Hòa Đông 30 109,3 9/2020 10/2021 xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng”[12]

Hòa Đông 2 72 2021 xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng Lạc Hòa – GĐ1 30 93 9/2020 2021 xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng[12] Lạc Hòa (Số 5 ST) 30 3/2020 10/2021 xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng[13] Lạc Hòa 2 130 xã Lạc Hòa & Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng Quốc Vinh Sóc Trăng (Số 6) 30 3/2020 xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng[13] Quốc Vinh Sóc Trăng GĐ2 99 xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng Số 3 Sóc Trăng 30 phường Vĩnh Phước thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng[14] Số 7 Sóc Trăng 30 108 2020 10/2021 xã Vĩnh Hải, huyện Vĩnh Châu Sóc Trăng[13] Bạc Liêu 99 320 9/2010 10/2012 xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu Bạc Liêu – GĐ3 142 373 1/2018 xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu Đông Hải 1 100 365 4/2019 8/2021 xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải Bạc Liêu Hòa Bình 1 – GĐ2 50 200 7/2020 2021 xã Vĩnh Thịnh, huyện hòa Bình Bạc Liêu Hòa Bình 2 50 200 7/2020 2021 xã Vĩnh Thịnh, huyện hòa Bình Bạc Liêu Hòa Bình 5 – GĐ1 80 280 10/2020 2021 xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình Bạc Liêu Tân Ân 1 – GĐ1 25 12/2020 10/2021 xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển Cà Mau Tân Ân 1 – GĐ2 75 xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển Cà Mau Tân Thuận 75 220 12/2019 2021 xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi Cà Mau Viên An 50 2/2021 2021 xã Viên An, huyện Ngọc Hiển Cà Mau
Alternate Text Gọi ngay