Thuật ngữ viết tắt |
Nghĩa đầy đủ |
ACC |
“Account”, nghĩa là “tài khoản Facebook” |
Ad/Adm |
“Administration” hay “Admin”, nghĩa là người “quản lý tài khoản/fanpage Facebook” |
CMT |
“Comment”, nghĩa là “bình luận” |
Add |
Nghĩa là thêm vào. Người dùng thường nói “Add friend” nghĩa là “thêm bạn mới, kết bạn mới” |
Crush |
Nghĩa là thích, cảm nắng ai đó |
FA |
“Forever Alone” nghĩa là những người chưa có người yêu, đang cô đơn. |
Fb |
Nghĩa là Facebook |
Kb |
Viết tắt của từ “kết bạn” |
Klq |
Viết tắt của từ “không liên quan” |
Mem |
“Member”, nghĩa là thành viên trong một nhóm Facebook |
Mk |
Viết tắt của từ “Mật khẩu” |
Pass |
Nghĩa là “mật khẩu Facebook” |
Stt |
“Status” nghĩa là trạng thái. Khi người dùng muốn chia sẻ thứ gì, họ thường viết lên tường của mình |
Chs |
Viết tắt của “chẳng hiểu sao” |
Ck |
Viết tắt của từ “chồng”, và cũng có nghĩa là chuyển khoản (chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng) |
Ax |
“Anh xã”, ý chỉ “chồng” |
BTW |
Viết tắt của “By The Way”, nghĩa là “nhân tiện, tiện thể” |
Blah blah blah |
Nghĩa là “vân vân”, còn nhiều chuyện phía sau nữa, nói mãi không hết chuyện |
Bcm |
Viết tắt của “bực cả mình” |
BB: |
“Bye Bye” – nghĩa là “tạm biệt” |
Avt, Ava |
“Avatar” nghĩa là ảnh đại diện |
Bùng |
Nghĩa là đặt hàng mà không chịu nhận hàng, không chịu trả tiền |
BSVV |
Viết tắt của buổi sáng vui vẻ, có thể là btvv: buổi tối vui vẻ, bcvv: buổi chiều vui vẻ. |
CCCM |
Được hiểu là “các cụ các mợ” |
CMNR |
Được hiểu thành những nghĩa như sau:”Cơm mẹ nấu rồi”, con m* nó rồi, chuẩn m* nó rồi |
CCMN |
Viết tắt của “chuẩn cơm mẹ nấu” |
COCC |
Viết tắt của từ “con ông cháu cha”, ám chỉ con cháu người có quyền thế. |
CP |
Được hiểu là chấp nhận, đồng ý một điều gì đó. |
Dz |
Nghĩa là “đẹp zai” |
Dt |
Viết tắt của “dễ thương” |
Msđ |
Viết tắt của “mơ siêu đẹp” |
Nnmd, nnmđ, n2md, n2mđ |
Tất cả đều là viết tắt của “ngủ ngon mơ đẹp” |
Nn |
Nghĩa là “ngủ ngon” |
NX |
Viết tắt của “nhận xét” |
Nyc |
Viết tắt của “Người yêu cũ” |
Đt |
Nghĩa là “điện thoại”, ngoài ra còn có nghĩa là “đẹp trai” |
Gato |
Viết tắt của từ “ghen ăn tức ở” |
G9 |
“Good Night”, nghĩa là chúc ngủ ngon |
29 |
Nghĩa là Tonight, tối nay. |
NF |
“New feeds” – các tin tức mới cập nhật trên Facebook. |
OMG |
“Oh my god”, nghĩa là lậy chúa tôi, biểu hiện sự ngạc nhiên. |
Pm |
“Private message”, nghĩa là tin nhắn riêng. |
Ib |
“Inbox”, nghĩa là diễn tả hành động nhắn tin riêng |
Pr |
“Public Relations”, nghĩa là Quan hệ công chúng, khi được dùng trên Facebook nó mang nghĩa là đánh bóng, quảng cáo cho ai đó, thứ gì đó. |
(Y) |
“Like” (thích), khi gõ ký hiệu này trong tin nhắn, nó sẽ tự động chuyển thành icon hình bàn tay ngón cái giơ lên. |
HF |
“Hot face”, chỉ người dùng có nhiều lượt theo dõi, được yêu thích trên Facebook |
HPPD |
“Happy birthday”, nghĩa là chúc mừng sinh nhật. |
KKK |
Viết tắt của kakaka, ý là cười ka ka ka |
LGBT |
Viết tắt của 4 chữ cái Lesbian, Gay, Bisexual và Transgender. Nghĩa là cộng đồng những người đồng tính luyến ái nữ, đồng tính luyến ái nam, song tính luyến ái và là người chuyển giới. |
Mn |
Viết tắt của từ “mọi người” |
Ps |
Từ này có khá nhiều nghĩa tùy vào bối cảnh, có thể là máy chơi game Playstation, game Playstation, tái bút,… |
QTQĐ |
Viết tắt của từ “Quá trời quá đất”. |
LOL |
“Laugh of loud”, nghĩa là cười lớn, cười như điên. |
Rep |
“Reply”, nghĩa là trả lời |
RIP |
“Rest In Piece”, nghĩa là yên nghỉ trong bình yên. Từ này được dùng trong các câu chia buồn khi mất mát, qua đời |
SCĐ |
Viết tắt của từ “sao cũng được” |
Sml |
Viết tắt của từ “sấp mặt l**”, “sưng mặt l**”, “sấp mặt luôn”. Ví dụ: té sml, làm sml… |
SNVV |
Viết tắt của “Sinh nhật vui vẻ” |
Sub |
Từ này có thể có 2 nghĩa là “Subscribe” (theo dõi) hoặc “Subtitle” (phụ đề) |
Sen |
Bạn hay gặp từ này đi với boss, sen chỉ chủ nhân của chú mèo đó |
Tag |
Nghĩa là “gắn thẻ”. Bạn có thể tag tên của bạn mình vào bất cứ hình ảnh nào để người đó có thể thấy nó hoặc hình ảnh, bài viết đó sẽ hiện lên trang của họ |
TBS |
Là một nhân vật nổi tiếng Tony Buổi Sáng trên Facebook |
Tđn |
Là thế đ*ch nào hoặc là thế đ*o nào |
Tml |
Nghĩa rất tục, thường dùng để chửi một ai đó, thằng mặt l* đối với nam và cml (con mặt l*) đối với nữ |
Troll |
Nghĩa là bị chơi xấu, chơi khăm, chọc ghẹo |
Vl |
Đọc là vê lờ, nghĩa cũng tục, vãi lồng, vãi luyện, vãi lúa,… |
Đcm, đkm |
Nói tục |
dhn, đhn, đhs, dhs |
Nghĩa là Đ* hiểu nổi, đ* hiểu sao |
Clgt |
Nói tục, nghĩa là cái l* gì thế? |
Beep |
Thường được sử dụng khi người dùng muốn thay thế những từ ngữ không lịch sự, thô tục. |
TTT |
Viết tắt của từ “tương tác tốt”, đây là từ ngữ giới trẻ hiện nay hay sử dụng để thể hiện hành động tương tác qua lại với nhau, ví dụ như like, comment hình, video, live stream,… |
TTQL |
Viết tắt của “tương tác qua lại”. |
Vs |
Nghĩa là với |
Ytnl |
Nghĩa là “yêu thương nhiều lắm” |
Bão A |
Câu này muốn ám chỉ rằng ảnh avartar của ai đó có rất nhiều like và bình luận. |
98er |
Là những bạn sinh năm 1998, tương tự như 97er, 96er. |
2k, 2k1 |
Là những bạn sinh năm 2000, 2001 |
Tam chi xuyên diệp |
Nghĩa là “ba que xỏ lá” |
ATSM |
Viết tắt của từ “ảo tưởng sức mạnh”, chỉ những người tự tin thái quá, ảo tưởng mình là trung tâm của vũ trụ. |
PP |
Viết lái của BB (bye bye), nghĩa là tạm biệt. |