Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Con Vật: Các Loài Côn Trùng – Sylvan Learning Việt Nam
Bạn đã biết tên tiếng Anh của các loài côn trùng chưa? Đừng lo, Sylvan Learning Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật, cụ thể là các loài côn trùng thường gặp. Hãy cùng nhau theo dõi bài viết này nhé!
Phân Mục Lục Chính
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật: Các loài côn trùng
- Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: Con bọ rùa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Con châu chấu
- Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián
- Parasites /ˈpærəsaɪts/: Ký sinh trùng
- Mosquito /məsˈkiːtəʊ/: Con muỗi
- Tarantula /təˈræntjʊlə/: Con nhện lớn
- Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs /: Bọ ngựa
- Ant antenna /ænt ænˈten.ə/: râu kiến
- Anthill /ˈænt.hɪl/: tổ kiến
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: con dế
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: bọ cạp
- Fly /flaɪ/: con ruồi
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: con nhện
- Spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/: mạng nhện
- Snail /sneɪl/: ốc sên
- Worm /wɜːm/: con giun
- Flea /fliː/: bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: bọ cánh cứng
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
- Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
- Cocoon /kəˈkuːn/: kén
- Moth /mɒθ/: bướm đêm
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: chuồn chuồn
- Bee /biː/: con ong
- Bee hive /biː .haɪv/: tổ ong
- Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
- Wasp /wɒsp/: ong bắp cày
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật: Các loài côn trùng
Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: Con bọ rùa
How long does it take you to paint a ladybug?
Bạn mất bao lâu để vẽ một con bọ rùa ?
—
Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Con châu chấu
The larvae are insectivorous, mainly attacking bees, though a few feed on grasshopper eggs.
Ấu trùng là loài ăn côn trùng, hầu hết tiến công ong, mặc dầu một số ít ít ăn trứng châu chấu .
—
Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián
There were no mosquitoes, but we did have a daily battle with flying cockroaches.
Không có muỗi, nhưng chúng tôi đã phải chiến đấu hàng ngày với những con gián bay .
—
Parasites /ˈpærəsaɪts/: Ký sinh trùng
The crocodiles are also infected by Griphobilharzia amoena, a parasitic trematode, in regions such as Darwin.
Cá sấu cũng bị nhiễm bởi Griphobilharzia amoena, một loại sán lá ký sinh, ở những vùng như Darwin .
—
Mosquito /məsˈkiːtəʊ/: Con muỗi
Into the bedroom wafts a mosquito, her wings beating between 200 and 500 times per second.
Trong phòng ngủ có muỗi bay, cánh của nó đập từ 200 đến 500 lần mỗi giây .
—
Tarantula /təˈræntjʊlə/: Con nhện lớn
Do you guys happen to know if tarantulas are like, really deadly poisonous?
Các bạn có biết con nhện lớn có thực sự độc chết người không ?
—
Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs /: Bọ ngựa
He left the bedroom and went back along the hall, pausing long enough to collect the praying mantis.
Anh rời khỏi phòng ngủ và quay trở lại hiên chạy, dừng lại đủ lâu để tích lũy những con bọ ngựa .
—
Ant antenna /ænt ænˈten.ə/: râu kiến
So anybody who’s ever looked at ants has seen them touch antennae.
Vì vậy, bất kể ai đã từng quan sát kiến đều đã thấy chúng chạm vào râu nhau .
—
Anthill /ˈænt.hɪl/: tổ kiến
I had a dream that the anthill was growing and surrounding my bed.
Tôi đã có một giấc mơ rằng tổ kiến đang to dần và bao quanh giường của tôi .
—
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: con dế
The moisture attracted crickets, who filled the long low room with their tiny songs.
Hơi ẩm lôi cuốn lũ dế, chúng lấp đầy căn phòng dài thấp bằng tiếng kêu nhỏ bé của chúng .
—
Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: bọ cạp
If he does live – the blood of the scorpion will always flow through his veins.
Nếu anh ta còn sống – máu của bọ cạp sẽ luôn chảy trong huyết quản của anh ta .
—
Fly /flaɪ/: con ruồi
I think he’s just got a fly up his nose.
Tôi nghĩ anh ấy vừa bị con ruồi đậu lên mũi .
—
Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: con nhện
He was one of the first to be interested in spiders of very small sizes, in particular those belonging to the genera Neriene and Walckenaeria.
Ông là một trong những người tiên phong chăm sóc đến những con nhện có size rất nhỏ, đặc biệt quan trọng là những con thuộc giống Neriene và Walckenaeria .
—
Spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/: mạng nhện
Wow, I see there are new spider webs.
Chà, tôi thấy có mạng nhện rác rưởi mới .
—
Snail /sneɪl/: ốc sên
Did you know that stone age men ate snails at feasts?
Bạn có biết rằng đàn ông thời kỳ đồ đá ăn ốc trong những bữa tiệc không ?
—
Worm /wɜːm/: con giun
Infections have no symptoms in more than 85% of cases, especially if the number of worms is small.
Nhiễm trùng không có triệu chứng trong hơn 85 % trường hợp, đặc biệt quan trọng nếu số lượng giun nhỏ .
—
Flea /fliː/: bọ chét
Metaflumizone is active against fleas due to non-systemic exposure of the parasites on the skin and hair.
Metaflumizone có hoạt tính chống lại bọ chét do sự tiếp xúc không body toàn thân của ký sinh trùng trên da và tóc .
—
Beetle /ˈbiː.tl/: bọ cánh cứng
Little is known of their diet in the wild, but it is presumably similar to that of other Atelopus species that forage on beetles, ants, flies, and mites.
Người ta còn biết rất ít về chính sách ăn của chúng trong tự nhiên, nhưng có lẽ rằng nó tương tự như như chính sách ăn của những loài Atelopus khác ăn bọ cánh cứng, kiến, ruồi và ve .
—
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
I’m thinking of all the butterflies that would have come from these if you’d let them live.
Tôi đang nghĩ đến toàn bộ những con bướm sẽ sinh ra từ những con bướm này nếu bạn để chúng sống .
—
Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
They looked like two hairy caterpillars reaching out to each other.
Trông chúng giống như hai con sâu róm đầy lông đang vươn tới nhau .
—
Cocoon /kəˈkuːn/: kén
It requires 54.15 tons of fuelwood to dry 40.61 ton of raw cocoon (1.33 kg of fuelwood per 1 Kg of raw cocoon) and would generate 37.9 ton of CO2.
Cần 54,15 tấn củi để sấy 40,61 tấn kén thô ( 1,33 kg củi trên 1 kg kén thô ) và sẽ tạo ra 37,9 tấn CO2 .
—
Moth /mɒθ/: bướm đêm
In northern Europe, the wax moth is regarded as the most serious parasitoid of the bumblebee, and is found only in bumblebee nests.
Ở Bắc Âu, loài bướm đêm sáp được coi là loài ký sinh nghiêm trọng nhất của ong vò vẽ, và chỉ được tìm thấy trong tổ ong vò vẽ .
—
Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: chuồn chuồn
Scientists have found that the pleats also give the dragonfly greater lift while gliding.
Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng những nếp gấp cũng giúp chuồn chuồn có lực nâng lớn hơn khi lướt .
—
Bee /biː/: con ong
There is a particular worry about the growth of the varroa disease which can strike and have a catastrophic effect on the bee populations of various parts of Europe.
Có một mối lo đặc biệt quan trọng về sự tăng trưởng của bệnh varroa hoàn toàn có thể tiến công và gây ra hậu quả thảm khốc so với những quần thể ong ở nhiều vùng khác nhau của Châu Âu .
—
Bee hive /biː .haɪv/: tổ ong
Gonna check the bee hives, you stay right here, okay?
Tôi sẽ kiểm tra tổ ong, bạn ở lại ngay đây, được không ?
—
Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body.
Chất sáp mà ong kiến thiết xây dựng tổ ong được tạo ra bởi những tuyến đặc biệt quan trọng trong khung hình ong .
—
Wasp /wɒsp/: ong bắp cày
The wasps have vanished in pursuit of the others.
Những con ong bắp cày đã biến mất trong sự truy đuổi của những con khác .
Hy vọng với danh sách từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng thường gặp trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình và đạt được hiệu quả cao trong học tập. Và hãy nhớ luôn ôn tập từ vựng thường xuyên nhé!
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Nhà Cửa