STT |
Tên sông kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú
|
1 |
Sông Hồng |
Ngã ba Nậm Thi |
Phao số 0 Ba Lạt |
544 |
Bắc Bộ
|
2 |
Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) |
Cảng Nậm Nhùm |
Ngã ba Hồng Đà |
436 |
Tây Bắc Bộ
|
3 |
Sông Lô – Gâm |
Chiêm Hóa |
Ngã ba Việt Trì |
151 |
Đông Bắc Bộ
|
5 |
Sông Đuống |
Ngã ba Cửa Dâu |
Ngã ba Mỹ Lộc |
68 |
Đông Bắc Bộ
|
6 |
Sông Luộc |
Ngã ba Cửa Luộc |
Quý Cao |
72 |
Đồng bằng sông Hồng
|
7 |
Sông Đáy |
Cảng Vân Đình |
Phao số 0 Cửa Đáy |
163 |
Đồng bằng sông Hồng
|
8 |
Sông Hoàng Long |
Cầu Nho Quan |
Ngã ba Gián Khẩu |
28 |
Ninh Bình
|
9 |
Sông Nam Định |
Ngã Ba Hưng Long |
Ngã ba Độc Bộ |
33,5 |
Nam Định
|
10 |
Sông Ninh Cơ |
Ngã ba Mom Rô |
Thượng lưu Cảng Hải Thịnh 800m |
50 |
Nam Định
|
11 |
Kênh Quần Liêu |
Ngã ba sông Đáy |
Ngã ba sông Ninh Cơ |
3,5 |
Nam Định
|
12 |
Sông Vạc |
Ngã ba sông Vân |
Ngã ba Kim Đài |
28,5 |
Ninh Bình
|
13 |
Kênh Yên Mô |
Ngã ba Chính Đại |
Ngã ba Đức Hậu |
14 |
Ninh Bình
|
14 |
Sông Thái Bình |
Quý Cao |
Cửa Thái Bình |
36 |
Đồng bằng sông Hồng
|
15 |
Sông Thái Bình |
Ngã ba Lác |
Ngã ba Mía |
64 |
Đồng bằng sông Hồng
|
16 |
Sông Cầu |
Hà Châu |
Ngã ba Lác |
104 |
Đông Bắc Bộ
|
18 |
Sông Lục Nam |
Chũ |
Ngã ba Nhãn |
56 |
Đông Bắc Bộ
|
19 |
Sông Thương |
Bố Hạ |
Ngã ba Lác |
62 |
Đông Bắc Bộ
|
20 |
Sông Công |
Cải Đan |
Ngã ba Sông Cầu – Sông Công |
19 |
Thái Nguyên
|
21 |
Sông Kinh Thầy |
Ngã ba Nấu Khê |
Ngã ba Trại Sơn |
44,5 |
Hải Dương
|
22 |
Sông Kinh Môn |
Ngã ba Kèo |
Ngã ba Nống |
45 |
Hải Dương
|
23 |
Sông Kênh Khê |
Ngã ba Văn úc |
Ngã ba Thái Bình |
3 |
Hải Phòng
|
24 |
Sông Lai Vu |
Ngã ba Vũ Xá |
Ngã ba Cửa Dưa |
26 |
Hải Dương
|
25 |
Sông Mạo Khê |
Ngã ba Bến Triều |
Ngã ba Bến Đụn |
18 |
Quảng Ninh
|
26 |
Sông Cầu Xe – Mía |
Âu Cầu Xe |
Ngã ba Văn Úc |
6 |
|
27 |
Sông Gùa – Văn Úc |
Ngã Mũi Gươm |
Cửa Văn Úc |
61 |
|
28 |
Sông Hoá |
Ngã ba Ninh Giang |
Cửa Ba Giai |
36,5 |
|
29 |
Sông Trà Lý |
Ngã ba Phạm Lỗ |
Cửa Trà Lý |
70 |
Thái Bình
|
30 |
Sông Hàn – Cấm |
Ngã ba Trại Sơn |
Hạ lưu cầu Kiền 200m |
16 |
|
31 |
Sông Phi Liệt – Đá Bạch |
Ngã ba Đụn |
Ngã ba sông Giá – sông Bạch đằng |
30,3 |
|
32 |
Sông Đào Hạ Lý |
Ngã ba Niệm |
Ngã ba Xi măng |
3 |
|
33 |
Sông Lạch Tray |
Ngã ba Kênh Đồng |
Cửa Lạch Tray |
49 |
|
34 |
Sông Ruột Lợn |
Ngã ba Đông Vàng Chấu |
Ngã ba Tây Vàng Chấu |
7 |
|
35 |
Sông Uông |
Cầu đường bộ 1 |
Ngã ba Điền Công |
14 |
|
36 |
Luồng Hạ Long – Yên Hưng |
Bến khách Hòn Gai |
Đèn Quả Xoài |
24,5 |
|
45 |
Luồng Hạ Long-Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng gấu cửa Đông ; Lạch Bãi Bèo) |
Hòn Mười Nam |
Vịnh Cát Bà |
30,5 |
|
48 |
Lạch Cẩm Phả – Hạ Long |
Vũng Đục |
Hòn Tôm |
29,5 |
|
49 |
Luồng Móng Cái – Vân Đồn – Cẩm Phả |
Vạn Tâm |
Hòn Buộm |
96 |
|
|
Luồng Vân Đồn – Cô Tô |
Cảng Cái Rồng |
Cảng Cô Tô |
55 |
|
42
|
Luồng Sậu Động – Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên
|
Cửa Sậu Động
|
41
|
|
43
|
Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài
|
Vạ Ráy ngoài
|
Đông Bìa
|
12
|
|
44 |
Sông Chanh |
Ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng |
Hạ lưu cầu Mới 200 m |
6 |
Hải Phòng
|
45 |
Luồng Bài Thơ – Đầu Mối |
Núi Bài Thơ |
Hòn Đầu Mới |
46,6 |
|
53 |
Luồng Lạch Ngăn – Lạch Giải (qua Hòn Một) |
Ghềnh Đầu Phướn |
Hòn Sãi Cóc |
22 |
Quảng Ninh
|
49
|
Luồng Tài Xá – Mũi Chùa
|
Tài Xá
|
Mũi Chùa
|
31,5
|
|
70 |
Kênh Nga Sơn |
Ngã ba Chế Thôn |
Điện Hộ |
27 |
Thanh Hóa
|
71 |
Sông Lèn |
Ngã ba Bông |
Ngã ba Yên Lương |
31 |
Thanh Hóa
|
72 |
Kênh De |
Ngã ba Yên Lương |
Ngã ba Trường Xá |
6,5 |
Thanh Hóa
|
73 |
Sông Trường (Tào) |
Ngã ba Trường Xá |
Ngã ba Hoằng Hà |
6,5 |
Thanh Hóa
|
74 |
Kênh Choán |
Ngã ba Hoằng Hà |
Ngã ba Hoằng Phụ |
15 |
Thanh Hóa
|
75 |
Sông Mã |
Ngã ba Vĩnh Ninh |
Cách cầu Hoàng Long 200m về phía hạ lưu |
36 |
Thanh Hóa
|
76 |
Sông Bưởi |
Kim Tân |
Ngã ba Vĩnh Ninh |
25,5 |
Thanh Hóa
|
77 |
Sông Lam |
Đô Lương |
THượng lưu cách bến thủy 200 m |
96,5 |
Nghệ An
|
78 |
Sông Hoàng Mai |
Cầu Tây |
Cửa Lạch Cờn |
18 |
Nghệ An
|
79 |
Sông La |
Ngã ba Linh Cảm |
Ngã ba Núi Thành |
13 |
Hà Tĩnh
|
80 |
Sông Nghèn |
Cầu Nghèn |
Cửa Sót |
38,5 |
Hà Tĩnh
|
81 |
Sông Rào Cái |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
Ngã ba Sơn |
37 |
Hà Tĩnh
|
82 |
Sông Gianh |
Đồng Lào |
Thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200m |
63 |
Quảng Bình
|
83 |
Sông Son |
Hang Tối |
Ngã ba Văn Phú |
36 |
Quảng Bình
|
84 |
Sông Nhật Lệ |
Cầu Long Đại |
Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m |
19 |
Quảng Bình
|
85 |
Sông Hiếu |
Bến Đuồi |
Thượng lưu cảng Cửa Việt 200m |
27 |
Quảng Trị
|
86 |
Sông Thạch Hãn |
Ba Lòng |
Ngã ba Gia Độ |
46 |
Quảng Trị
|
87 |
Sông Hương |
Ngã ba Tuần |
Thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m |
34 |
Thừa Thiên Huế
|
89 |
Sông Trường Giang |
Ngã ba An Lạc |
Cảng Kỳ Hà |
67 |
|
90 |
Sông Thu Bồn |
Phà Nông Sơn |
Cửa Đại |
65 |
Quảng Nam
|
91 |
Hồ Trị An |
Cầu La Ngà |
Thượng lưu đập Trị An |
40 |
|
92 |
Sông Đồng Nai |
Ngã ba sông Bé |
Ngã ba sông Sâu |
84,5 |
|
93 |
Nhánh cù lao ông Cồn |
|
|
1 |
|
94 |
Sông Sài Gòn |
Hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km |
Cầu Sài Gòn |
129,5 |
|
95 |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Cảng Bến Kéo |
Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông – Tây |
131 |
|
97 |
Sông Vàm Cỏ |
Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây |
Ngã ba sông Soài Rạp |
35,5 |
Long An, Tiền Giang
|
98 |
Kênh Tẻ |
Ngã ba sông Sài Gòn |
Ngã ba Kênh Đôi |
4,5 |
|
99 |
Kênh Đôi |
Ngã ba Kênh Tẻ |
Ngã ba sôngChợ Đệm Bến Lức |
8,5 |
|
100 |
Sông Chợ Đệm Bến Lức |
Ngã ba Kênh Đôi |
Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông |
20 |
|
101 |
Kênh Thủ Thừa |
Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông |
Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
10,5 |
|
102 |
Rạch Ông Lớn |
Ngã ba Kênh Tẻ |
Ngã ba Kênh cây Khô |
5 |
|
103 |
Kênh Cây Khô |
Ngã ba sông Cần Giuộc |
Ngã ba rạchÔng Lớn |
3,5 |
|
104 |
Sông Cần Giuộc |
Ngã ba kênhCây Khô |
Ngã ba sông Soài Rạp |
35,5 |
|
105 |
Kênh Nước Mặn |
Ngã ba kênh Nước Mặn – Cần Giuộc |
Ngã ba kênh NướcMặn-Vàm Cỏ |
2 |
|
106 |
Rạch ông Trúc |
Sông Thị Vải |
Tắt Nha Phương |
1,6 |
|
107 |
Tắt Nha Phương |
Rạch Ông Trúc |
Sông Đồng Kho |
1,7 |
|
108 |
Sông Đồng Kho |
Tắt Nha phương |
Tắt ông Trung |
7 |
|
109 |
Tắt ông Trung |
Sông Đồng Kho |
Sông Đồng Tranh |
3,4 |
|
110 |
Sông Đồng Tranh |
Ngã ba sông Lòng Tàu |
Ngã ba sông Ngã Bảy |
25,3 |
|
111 |
Tắt ông Cu – Tắt Bài |
Ngã ba Sông Gò Gia |
Ngã ba sông Đồng Tranh |
7,5 |
|
112 |
Tắt ông Nghĩa |
Ngã ba Sông Lòng tàu |
Kênh Bà Tống |
3,3 |
|
113 |
Kênh Bà Tống |
Ngã ba kênh Tắt ông Nghĩa |
Ngã ba sông Soài rạp |
3,2 |
|
114 |
Sông Dần Xây |
Ngã ba Sông Lòng Tàu |
Ngã ba Sông Dinh Bà |
4,4 |
|
115 |
Sông Dinh Bà |
Ngã ba Sông Dần Xây |
Ngã ba sông Lò Rèn |
6,1 |
|
116 |
Sông Lò Rèn |
Ngã ba Sông Dinh Bà |
Ngã ba sông Vàm Sát |
4,1 |
|
117 |
Sông Vàm Sát |
Ngã ba Sông Lò Rèn |
Ngã ba sông Soài Rạp |
9,7 |
|
118 |
Rạch Lá |
Ngã ba sôngVàm Cỏ |
Ngã kênh Chợ Gạo |
10 |
|
119 |
Kênh Chợ Gạo |
Ngã ba Rạch Lá |
Ngã ba Rạch Kỳ Hôn |
11,5 |
|
120 |
Rạch Kỳ Hôn |
Ngã ba kênh Chợ Gạo |
Ngã ba sông Tiền |
7 |
|
121 |
Sông Tiền |
Biên giới Campuchia |
Thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m |
176,7 |
|
122 |
Nhánh cù lao Bình Thành |
Bình Hàng Trung – Cao Lãnh |
Bình Hàng Tây – Cao Lãnh |
4 |
|
123 |
Nhánh cù lao Tây, Cù lao Ma |
Phú Thuận B – Hồng Ngự |
Tân Long – Huyện Thanh Bình |
27 |
|
124 |
Nhánh cù lao Long Khánh |
Long Khánh A -Hồng Ngự |
Long Khánh B -Hồng Ngự |
10 |
|
125 |
Kênh Hồng Ngự – Vĩnh Hưng |
Vĩnh Hưng |
Ngã ba sông Tiền |
42 |
|
126 |
Kênh Tháp Mười số 1 |
Ngã ba sôngTiền |
Ngã ba sôngVàm Cỏ Tây |
90,5 |
|
127 |
Kênh Tháp Mười số 2 |
Ngã ba sông Tiền |
Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
93,5 |
|
128 |
Kênh Phước Xuyên |
Ngã ba kênh Hồng Ngự |
Ngã ba kênh 4 Bis |
28 |
|
129 |
Kênh 4 bis |
Ngã ba kênh Đồng Tiến |
Ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp |
16,5 |
|
130 |
Kênh Tư Mới |
Ngã ba kênh 4 Bis |
Ngã ba kênh 28 |
10 |
|
131 |
Kênh 28 |
Ngã ba kênh Tư Mới |
Nhã ba sông Tiền |
20 |
|
132 |
Kênh Xáng Long Định |
Ngã ba sông Tiền |
Ngã ba kênh Tháp Mười số 2 |
18,5 |
|
133 |
SôngVàm Nao |
Ngã ba sông Tiền |
Ngã ba sông Hậu |
6,5 |
|
134 |
Kênh Tân Châu |
Ngã ba sông Tiền |
Ngã ba sông Hậu |
9,5 |
|
135 |
Kênh Lấp Vò Sa Đéc |
Ngã ba sông Tiền |
Ngã ba sông Hậu |
50 |
|
136 |
Rạch ông Chưởng |
Ngã ba sông Tiền (Chợ Mới) |
Ngã ba sông Hậu |
23 |
|
137 |
Kênh Chẹt Sậy |
Ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa) |
Ngã ba sông Bến Tre |
9 |
|
138 |
Sông Bến Tre |
Ngã ba sông Bến Tre Hàm Luông |
Ngã ba kênh Chẹt Sậy |
7,5 |
|
139 |
Sông Hàm Luông |
Ngã ba sông Tiền |
Cửa Hàm Luông |
86 |
|
140 |
Rạch và Kênh Mỏ Cày |
Ngã ba sông Hàm Luông |
Ngã ba sông Cổ Chiên |
16 |
|
141 |
Kênh Chợ Lách |
Ngã ba Chợ Lách-Sông Tiền |
Ngã ba Chợ Lách – Cổ Chiên |
10,7 |
|
142 |
Sông Cổ Chiên |
Ngã ba Sông Cổ Chiên – Sông Tiền |
Cửa Cổ Chiên |
109 |
|
143 |
Nhánh Cung Hầu |
Ngã ba sông Cổ Chiên |
Ngã ba kênh Trà Vinh |
4 |
|
144 |
Kênh Trà Vinh |
Ngã ba sông Cổ Chiên |
Cầu Trà Vinh |
4,5 |
|
145 |
Sông và Kênh Măng Thít |
Ngã ba Măng Thít – Cổ Chiên |
Ngã ba rạch Trà Ôn |
42 |
|
146 |
Rạch Trà Ôn |
Ngã ba sông Măng Thít |
Ngã ba sông Hậu |
5 |
|
147 |
Sông Hậu |
Ngã ba kênh Tân Châu |
Thượng lưu cảng Cần Thơ 300m |
107,5 |
|
148 |
Nhánh cù lao Ông Hổ |
Thị trấn An Châu – Châu Thành |
Mỹ Hoà Hưng – Thành phố Long Xuyên |
7,5 |
|
149 |
Nhánh Năng Gù – Thị Hoà |
Bình Mỹ – Huyện Châu Phú |
An Hoà – Châu Thành |
16 |
|
150 |
Sông Châu Đốc |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã ba kênh Vĩnh Tế |
1,5 |
|
153 |
Kênh Ba Thê |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
57 |
An Giang, Kiên Giang
|
154 |
Kênh Rạch Giá Long Xuyên |
Ngã ba sông Hậu |
Cửa Rạch Giá |
63,5 |
Kiên Giang, An Giang
|
155 |
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên |
59 |
An Giang, Kiên Giang
|
156 |
Kênh Mặc Cần Dưng |
Ngã ba kênh Ba Thê |
Ngã ba kênh Tám Ngàn |
12,5 |
An Giang
|
157 |
Kênh Tám Ngàn |
Ngã ba kênh Mạc Cần Dưng |
Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
36 |
An Giang, Kiên Giang
|
158 |
Kênh Rạch Giá Hà Tiên |
Ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên |
Cửa biển |
84,5 |
Kiên Giang
|
159 |
Kênh Ba Hòn |
Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
Cống Ba Hòn |
5 |
(Kiên Lương) Kiên Giang
|
160 |
Kênh Vành đai – Rạch Giá |
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang |
Kênh Rạch Gía Hà Tiên |
8 |
|
161 |
Kênh Đòn Giông |
Kênh Vành Đai |
Kênh ông Hiển Tà Niên |
5 |
Kiên Giang
|
162 |
Kênh Ông Hiển Tà Niên |
Ngã ba sông Cái Bé |
Ngã ba kênh Tắc Ráng |
8,5 |
|
163 |
Rạch Cần Thơ |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã ba kênh Xà No |
16 |
|
164 |
Kênh Xà No |
Ngã ba rạch Cần Thơ |
Ngã ba rạch Cái Nhứt |
39,5 |
|
165 |
Rạch Cái Nhứt |
Ngã ba kênh Xà No |
Ngã ba rạch Cái Tư |
3 |
|
166 |
Rạch Cái Tư |
Ngã ba rạch Cái Nhứt |
Ngã ba sông Cái Lớn |
12,5 |
|
167 |
Rạch Ngã Ba Đình |
Ngã ba rạch Cái Tàu |
Ngã ba kênh Sông Trẹm Cạnh Đền |
11,5 |
|
168 |
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền |
Ngã ba rạchNgã Ba Đình |
Ngã ba kênh sông Trẹm |
33,5 |
|
169 |
Kênh Tắt Cây Trâm |
Ngã ba sông Cái Lớn |
Ngã ba rạch Cái Tàu |
5 |
|
170 |
Rạch Cái Tàu |
Ngã ba Kênh Tắt Cây Trâm |
Ngã ba sông Cái Lớn |
18 |
|
171 |
Sông Cái Bé |
Ngã ba kênh Thốt Nốt |
Rạch Khe Luông |
54 |
|
172 |
Rạch Khe Luông |
Ngã ba sông Cái Bé |
Ngã ba sông Cái Lớn |
1,5 |
|
173 |
Sông Cái Lớn |
Ngã ba Tắt Cây Trâm |
Cửa Cái Lớn |
56 |
Kiên Giang, Hậu Giang
|
174 |
Kênh Tắc Cậu |
Ngã ba sông Cái Lớn |
Ngã ba sông Cái Bé |
1,5 |
(Châu Thành) Kiên Giang
|
175 |
Rạch Cái Côn |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã bảy Phụng Hiệp |
16,5 |
|
176 |
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp |
Ngã 7 Phụng Hiệp |
Cà Mau |
105 |
|
177 |
Rạch Ô Môn |
Ngã ba Sông Hậu |
Ngã ba Kênh Thị Đội |
15,2 |
|
178 |
Kênh Thị Đội Ô Môn |
Ngã ba Rạch Ô Môn |
Ngã ba Kênh Thốt Nốt |
27,5 |
|
179 |
Kênh Thốt Nốt |
Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn |
Ngã ba Sông Cái Bé |
4,8 |
|
180 |
Sông Trèm Trẹm |
Ngã ba sông Ông Đốc |
Ngã ba kênhTân Bằng Cán Gáo |
40 |
|
181 |
Kênh Tân Bằng Cán Gáo |
Ngã ba sôngTrèm Trẹm |
Ngã ba sông Cái Lớn |
40 |
|
182 |
Sông Tắt Thủ |
Ngã ba sông Ông Đốc |
Ngã ba sông Gành Hào |
4,5 |
|
183 |
Sông Ông Đốc |
Ngã ba sông Trèm Trẹm |
Cửa Ông Đốc |
49,5 |
|
184 |
Kênh Tắt Cù Lao Mây |
Sông Hậu (phía Trà Ôn) |
Sông Hậu (phía Cái Côn) |
3,5 |
|
185 |
Rạch Đại Ngải |
Ngã ba sông Hậu |
Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
4,5 |
|
186 |
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
Ngã ba rạch Đại Ngải |
Ngã ba rạch Thạnh Lợi |
15,5 |
|
187 |
Rạch Thạnh Lợi |
Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
Ngã bakênh Ba Xuyên Dừa Tho |
1,5 |
|
188 |
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho |
Ngã ba sông Cổ Cò |
Ngã ba rạchThạnh Lợi |
20 |
|
189 |
Sông Cổ cò |
Ngã ba kênh Ba Xuyên Dừa Tho |
Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo |
19 |
|
190 |
Kênh Bạc Liêu – Vàm Lẽo |
Ngã ba sông Cổ Cò |
Ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau |
18 |
|
191 |
Kênh Bạc Liêu Cà Mau |
Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo |
Ngã ba sông Gành Hào |
67 |
|
192 |
Sông Gành Hào |
Ngã ba sông Tắt Thủ |
Phao số 0 Gành Hào |
62,5 |
|
193 |
Kênh Cái Nháp |
Ngã ba sông Bảy Hạp |
Ngã ba sông Cửa Lớn |
11 |
|
194 |
Kênh Lương Thế Trân |
Ngã ba sông Ông Đốc |
Ngã ba sông Gành Hào |
10 |
|
195 |
Kênh Hộ Phòng Gành Hào |
Hộ Phòng |
Ngã ba kênh Gành Hào |
18 |
|
196 |
Kênh Bảy Hạp Gành Hào |
Ngã ba sông Gành Hào |
Ngã ba sông Bảy Hạp |
9 |
|
197 |
Sông Bảy Hạp |
Ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào |
Ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp |
25 |
|
198 |
Kênh Tắt Năm Căn |
Ngã ba sông Bảy Hạp |
Năm Căn |
11,5 |
|