THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ HIỆN HÀNH TRÊN XE MÁY HONDA FI
1. Cảm biến nhiệt độ động cơ (ECT):
( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )
►28 ° C → 100 ° C ⇔ 2600mV → 500 mV
Bạn đang đọc: THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cảm biến nhiệt độ động cơ (EOT):
( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )
► 28 ° C → 128 ° C ⇔ 2600mV → 350 mV
2. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IAT):
( Nhiệt độ khí nạp lúc động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )
► 28 ° C → 45 ° C ⇔ 2600mV → 2000mV
3. Cảm biến áp suất khí nạp (MAP):
( Cảm biến đo áp suất cổ hút, để ship hàng cho việc tính tải động cơ )
► 34 Kpa → 96 Kpa ⇔ 1100mV → 2600mV (Nổ Galenty)
► 99 Kpa ⇔ 2800 mV ( Tải cao )
4. Cảm biến bướm ga ( TP):
(Cảm biến xác định tải động cơ bằng giá trị điện áp cũng như góc mở đồng tiền)
► 0,0 ° → 77,5 ° ⇔ 390mV → 4400mV
5. Tốc độ động cơ ( RPM):
( Giá trị từ cảm ứng CKP gửi về ECM để tính ra vận tốc quay của trục khuỷu / cơ )
► 1.300 Vòng / phút: FUTURE NEO FI, FUTURE X, WAVE RSX, FUTURE 125, …
► 1.500 Vòng/Phút: SHi, PS,..
► 1.700 Vòng/Phút: AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, VISION, PCX, SHVN, LEAD110,…
6. Góc đánh lửa sớm:
( ECM giám sát thời gian đánh lửa lý tưởng tùy theo từng chính sách hoạt động giải trí của động cơ )
► 7,0 °: TẦM NHÌN, Airblade 2011, WINNER150, WINNER X, .. .
► 9,5 °: SHi, AIRBLADE110 2009, DREAM 2013, FUTURE X, SH300i, …
► 12 °: AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, FUTURE 125, SHVN 2013-, PCX 2013 -…
► 13,5 °: SCR, LEAD110, CLICK, …
7. Thời gian phun:
( ECM đo lường và thống kê thời hạn nối mát chân tinh chỉnh và điều khiển Kim phun INJ )
► 1,9 ms -> 2,2ms : AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, VISION, SHVN, PCX, …
► 2,3 mili giây -> 2,6 mili giây: LEAD110, SCR, SHi, AIRBLADE110 2009, FUTURE 125 2019, …
8. Điện áp máy phát: 13V → 15V
( Điện áp một chiều DCV từ mạng lưới hệ thống SẠC vào Ắc quy )
9. Dòng rò cho phép: 0,1 – 1mA
( Dòng rò được cho phép khi Khóa máy OFF )
10. Dòng Sạc: 0,2A → 10A
( Dòng Sạc vào Ắc quy khi động cơ hoạt động giải trí )
11. Dòng tiêu thụ: 0,2A → 50A
( Dòng tiêu thụ của những tải trên xe khi động cơ hoạt động giải trí )
12. Cảm biến O2: 100mV → 936mV
Khi động cơ tải cao: 936mV
( Cảm biến nhìn nhận quy trình đốt cháy của động cơ, cứ sau mỗi chu kỳ luân hồi đốt cháy )
13. Tỷ lệ A/F: 14,7/1
( Đánh giá tỷ suất hòa trộn giữa không khí và nguyên vật liệu ĐẬM hay NHẠT )
14. Hiệu chỉnh nhiên liệu: -1%
( Hệ số tối ưu nguyên vật liệu của ECM ở vòng lặp kín, để biết ECM đang triển khai bù trừ nguyên vật liệu )
15. HSMTR: -1%
( Hệ số tối ưu thiên nhiên và môi trường của ECM ở vòng lặp kín )
16. Bơm nhiên liệu (F-PUMP): ON/OFF
( Chân điều khiển và tinh chỉnh nối mass cuộn hút của rờ le bơm nhiên nhiệu 0V – 12V )
17. Chân chống cạnh (SSTAND SW): ON/OFF
( Chân nhận tín hiệu chân chống cạnh 0V – 12V )
18. Trạng thái tín hiệu khởi động (ST-SW): ON/OFF
( Chân nhận tín hiệu trạng thái cao khi ấn khởi động 0V – 12V )
19. Điều khiển S/RELAY: ON/OFF
( Trạng thái tín hiệu ra từ ECM điều khiển và tinh chỉnh rờ le khởi động 0V – 12V )
20. Điều khiển EVAP: ON/OFF
( Chân tinh chỉnh và điều khiển van từ mạng lưới hệ thống bay hơi nguyên vật liệu 0V – 12V )
21. Điều khiển PCV: ON/OFF
( Chân điều khiển và tinh chỉnh van từ thông hơi buồng khuỷu 0V – 12V )
22. Điều khiển Van IACV: 40 → 70 bước
( Chân tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cầm chừng, biết được ECM đang điều khiển và tinh chỉnh Van mở gió nhiều hay ít )
23. Tín hiệu CSC: OPEN
( Trạng thái chân nối Mass hoặc không nối Mass của chân đọc mã lỗi thủ công bằng tay 0V – 5V )
23. Điều khiển đèn MIL: ON/OFF
( Chân điều khiển và tinh chỉnh báo mã lỗi mạng lưới hệ thống điện 0V – 12V )
Tác giả bài viết:
Nam Đạt 09046 90916 – 09163 51768
7A Phan Văn Khỏe, P13, Q5, TP.HCM
www.namdat.vn
Sài Gòn 11-05-2019
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ