THÔNG SỐ KỸ THUẬT

03/10/2022 admin

THÔNG SỐ HIỆN HÀNH TRÊN XE MÁY HONDA FI

1. Cảm biến nhiệt độ động cơ (ECT):     

( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

►28 ° C  100 ° C  2600mV  500 mV

Bạn đang đọc: THÔNG SỐ KỸ THUẬT

   Cảm biến nhiệt độ động cơ (EOT):     

( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

► 28 ° C  128 ° C  2600mV  → 350 mV

2. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IAT):     

( Nhiệt độ khí nạp lúc động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

► 28 ° C  → 45 ° C ⇔ 2600mV   2000mV

3. Cảm biến áp suất khí nạp (MAP): 

( Cảm biến đo áp suất cổ hút, để ship hàng cho việc tính tải động cơ )

► 34 Kpa  96 Kpa ⇔ 1100mV  2600mV (Nổ Galenty)

► 99 Kpa ⇔ 2800 mV ( Tải cao )

4. Cảm biến bướm ga ( TP):     

(Cảm biến xác định tải động cơ bằng giá trị điện áp cũng như góc mở đồng tiền)                 

► 0,0 ° → 77,5 °  ⇔  390mV → 4400mV

5. Tốc độ động cơ ( RPM): 

( Giá trị từ cảm ứng CKP gửi về ECM để tính ra vận tốc quay của trục khuỷu / cơ )

►  1.300 Vòng / phút: FUTURE NEO FI, FUTURE X, WAVE RSX, FUTURE 125, …

► 1.500 Vòng/Phút: SHi, PS,..

► 1.700 Vòng/Phút: AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, VISION, PCX, SHVN, LEAD110,…

6. Góc đánh lửa sớm: 

( ECM giám sát thời gian đánh lửa lý tưởng tùy theo từng chính sách hoạt động giải trí của động cơ )

►  7,0 °: TẦM NHÌN, Airblade 2011, WINNER150, WINNER X, .. .

►  9,5 °: SHi, AIRBLADE110 2009, DREAM 2013, FUTURE X, SH300i, …

►  12 °: AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, FUTURE 125, SHVN 2013-, PCX 2013 -…

►  13,5 °: SCR, LEAD110, CLICK, …

7. Thời gian phun:

( ECM đo lường và thống kê thời hạn nối mát chân tinh chỉnh và điều khiển Kim phun INJ )

1,9 ms ->  2,2ms : AIRBLADE125, LEAD125, SHMODE125, VISION, SHVN, PCX, …

►  2,3 mili giây -> 2,6 mili giây: LEAD110, SCR, SHi, AIRBLADE110 2009, FUTURE 125 2019, …

8. Điện áp máy phát: 13V → 15V

( Điện áp một chiều DCV từ mạng lưới hệ thống SẠC vào Ắc quy )

9. Dòng rò cho phép: 0,1 – 1mA

( Dòng rò được cho phép khi Khóa máy OFF )

10. Dòng Sạc: 0,2A → 10A

( Dòng Sạc vào Ắc quy khi động cơ hoạt động giải trí )

11. Dòng tiêu thụ: 0,2A → 50A

( Dòng tiêu thụ của những tải trên xe khi động cơ hoạt động giải trí )

12. Cảm biến O2: 100mV → 936mV

Khi động cơ tải cao: 936mV

( Cảm biến nhìn nhận quy trình đốt cháy của động cơ, cứ sau mỗi chu kỳ luân hồi đốt cháy )

13. Tỷ lệ A/F: 14,7/1

( Đánh giá tỷ suất hòa trộn giữa không khí và nguyên vật liệu ĐẬM hay NHẠT )

14. Hiệu chỉnh nhiên liệu: -1%

( Hệ số tối ưu nguyên vật liệu của ECM ở vòng lặp kín, để biết ECM đang triển khai bù trừ nguyên vật liệu )

15. HSMTR: -1%

( Hệ số tối ưu thiên nhiên và môi trường của ECM ở vòng lặp kín )

16. Bơm nhiên liệu (F-PUMP): ON/OFF

( Chân điều khiển và tinh chỉnh nối mass cuộn hút của rờ le bơm nhiên nhiệu 0V – 12V )

17. Chân chống cạnh (SSTAND SW): ON/OFF 

( Chân nhận tín hiệu chân chống cạnh 0V – 12V )

18. Trạng thái tín hiệu khởi động (ST-SW): ON/OFF

( Chân nhận tín hiệu trạng thái cao khi ấn khởi động 0V – 12V )

19. Điều khiển S/RELAY: ON/OFF

( Trạng thái tín hiệu ra từ ECM điều khiển và tinh chỉnh rờ le khởi động 0V – 12V )

20. Điều khiển EVAP: ON/OFF

( Chân tinh chỉnh và điều khiển van từ mạng lưới hệ thống bay hơi nguyên vật liệu 0V – 12V )

21. Điều khiển PCV: ON/OFF

( Chân điều khiển và tinh chỉnh van từ thông hơi buồng khuỷu 0V – 12V )

22. Điều khiển Van IACV: 40 → 70 bước

( Chân tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cầm chừng, biết được ECM đang điều khiển và tinh chỉnh Van mở gió nhiều hay ít )

23. Tín hiệu CSC: OPEN

( Trạng thái chân nối Mass hoặc không nối Mass của chân đọc mã lỗi thủ công bằng tay 0V – 5V )

23. Điều khiển đèn MIL: ON/OFF

( Chân điều khiển và tinh chỉnh báo mã lỗi mạng lưới hệ thống điện 0V – 12V )

Tác giả bài viết:

Nam Đạt 09046 90916 – 09163 51768

7A Phan Văn Khỏe, P13, Q5, TP.HCM

www.namdat.vn

Sài Gòn 11-05-2019

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay