Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi Cơ Bản
Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi
1. Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Chọn chế độ PU (Nhấn PU/EXT để chọn chế độ PU. Đèn báo PU sáng)
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz.
– B4: Nhấn RUN để khởi động hoạt động
– B5: Nhấn STOP để dừng hoạt động
2. Cài đặt tần số bằng công tắc ( 3 cấp tốc độ)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần Trung tâm đào tạo nghiên cứu và ứng dụng PLC trong
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Chọn tần số cài đặt bằng cách sử dụng 3 công tắc RH, RM, RL. Ví dụ bật công tắc RL để chạy với tốc độ thấp
– B4: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B5: Nhấn STOP để dừng
– B6: Tắt công tắc RL để bỏ chế độ hoạt động tốc độ thấp
Bạn đang đọc: Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi Cơ Bản
3. Cài đặt tần số bằng đầu vào tương tự ( Chiết áp)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B4: Xoay chiết áp từ từ để thay đổi tốc độ (thay đổi tần số). Khi xoay kịch chiết áp ứng với tần số lớn nhất là 60 Hz (Có thể thay đổi tần số này thông qua parameter Pr.125)
– B5: Nhấn STOP để dừng
4. Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: : Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 3”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz. Trung tâm đào tạo nghiên
– B4: Gạt công tắc STF (quay thuận) hoặc STR (quay ngược) lên ON để khởi động
– B5: Gạt công tắc xuống OFF để dừng
Parameter | Tên | Đơn vị | Giá trị ban đầu |
Phạm vi | Ứng dụng |
Pr.0 | Bù momen | 0.1 % | 6%/4%/ 3%/2% |
0-30% | – Tăng momen khởi động – Khi động cơ có tải nhưng không chạy |
Pr.1 | Tần số lớn nhất | 0.01Hz | 120 Hz | 0- 120 Hz | Đặt tần số đầu ra lớn nhất |
Pr.2 | Tần số nhỏ nhất | 0.01 Hz | 0 Hz | 0- 120Hz | Đặt tần số đầu ra nhỏ nhất |
Pr.3 | Tần số cơ bản | 0.01Hz | 60 Hz | 0-400Hz | Cài đặt nếu động cơ có tần số cơ bản là 50 Hz |
Pr.4 | Nhiều cấp tốc độ (tốc độ cao) | 0.01 Hz | 60 Hz | 0-400Hz | Thiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL |
Pr.5 | Nhiều cấp tốc độ (tốc độ trung bình) | 0.01 Hz | 30 Hz | 0-400Hz | |
Pr.6 | Nhiều cấp tốc độ (tốc độ thấp) | 0.01 Hz | 10 Hz | 0-400Hz | |
Pr.7 | Thời gian tăng tốc | 0.1 s | 5s/ 10s/15s | 0- 3600s | Đặt thời gian tăng tốc |
Pr.8 | Thời gian giảm tốc | 0.1s | 5s/ 10s/15s | 0- 3600s | Đặt thời gian giảm tốc |
Pr.9 | Rơ le nhiệt | 0.01 A | Đánh giá dòng điện | 0-500A | Bảo vệ quá nhiệt cho độngcơ |
Pr.79 | Lựa chọn chế độ hoạt động | 1 | 0 | 0 | Chế độ chuyển đổi giữa PU và EXT |
1 | Cố định ở chế độ PU | ||||
2 | Cố định ở chế độ EXT | ||||
3 | Chế độ kết hợp PU/EXT loại 1 (Khởi động từ bên ngoài. Đặt tần số từ bảng điều khiển trên biến tần) | ||||
4 | Chế độ kết hợp PU/EXT loại 2 (Đặt tần số từ bên ngoài. Khởi động từ bảng điều khiển trên biến tần) | ||||
6 | Chế độ chuyển đổi | ||||
7 | Chế độ EXT (Chế độ PU khóa) | ||||
Pr.80 | Cài công suất motor | 9999 | 0 | 0.1 to 15kW | Cài công suất động cơ |
Pr.81 | Cài số cặp cực motor | 9999 | 2, 4, 6, 8, 10 | ||
Pr.125 | Thiết lập giá trị tần số tối đa của chiết áp | 0.01 Hz | 60 Hz | 0-400Hz | Đặt tần số ứng với giá trị tối đa mà chiết áp có thể thay đổi được |
Pr.126 | Thiết lập giá trị tối đa của đầu vào dòng điện | 0.01 Hz | 60 Hz | 0-400Hz | Đặt tần số ứng với giá trị tối đa mà đầu vào dòng điện có thể thay đổi |
Pr.160 | Lựa chọn hiển thị cho nhóm người dùng | 1 | 0 | 0 | Hiển thị tất cả parameter |
1 | Chỉ hiển thị những parameter đã đăng ký vào nhóm người dùng | ||||
9999 | Chỉ hiển thị parameter của chế độ đơn giản | ||||
Pr.CL | Xóa parameter | 1 | 0 | 1, 0 | Chọn 1 để trả về tất cả các parameter ngoại trừ việc hiệu chỉnh về các giá trị ban đầu |
ALLC | Xóa tất cả parameter | 1 | 0 | 1, 0 | Chọn 1 để trả tất cả parameter về giá trị ban đầu |
Er.CL | Xóa lịch sử lỗi | 1 | 0 | 1,0 | Chọn 1 để xóa 8 lỗi gần nhất |
Pr.CH | Danh sách các parameter thay đổi giá trị ban đầu | – | – | – | Hiển thị và thiết lập các parameter thay đổi so với giá trị ban đầu |
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category: Mitsubishi