Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi Cơ Bản

07/07/2022 admin

Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi

1. Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Chọn chế độ PU (Nhấn PU/EXT để chọn chế độ PU. Đèn báo PU sáng)
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz.
– B4: Nhấn RUN để khởi động hoạt động
– B5: Nhấn STOP để dừng hoạt động

2. Cài đặt tần số bằng công tắc ( 3 cấp tốc độ)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần Trung tâm đào tạo nghiên cứu và ứng dụng PLC trong
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Chọn tần số cài đặt bằng cách sử dụng 3 công tắc RH, RM, RL. Ví dụ bật công tắc RL để chạy với tốc độ thấp
– B4: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B5: Nhấn STOP để dừng
– B6: Tắt công tắc RL để bỏ chế độ hoạt động tốc độ thấp

 

Bạn đang đọc: Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter Mitsubishi Cơ Bản

3. Cài đặt tần số bằng đầu vào tương tự ( Chiết áp)
– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Nhấn RUN để bắt đầu chạy
– B4: Xoay chiết áp từ từ để thay đổi tốc độ (thay đổi tần số). Khi xoay kịch chiết áp ứng với tần số lớn nhất là 60 Hz (Có thể thay đổi tần số này thông qua parameter Pr.125)
– B5: Nhấn STOP để dừng

4. Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần

– B1: Nhấn ON để bật biến tần
– B2: : Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 3”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
– B3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz. Trung tâm đào tạo nghiên
– B4: Gạt công tắc STF (quay thuận) hoặc STR (quay ngược) lên ON để khởi động
– B5: Gạt công tắc xuống OFF để dừng

Parameter Tên Đơn vị Giá trị
ban đầu
Phạm vi Ứng dụng
Pr.0 Bù momen 0.1 % 6%/4%/
3%/2%
0-30% – Tăng momen khởi động
– Khi động cơ có tải nhưng không chạy
Pr.1 Tần số lớn nhất 0.01Hz 120 Hz 0- 120 Hz Đặt tần số đầu ra lớn nhất
Pr.2 Tần số nhỏ nhất 0.01 Hz 0 Hz 0- 120Hz Đặt tần số đầu ra nhỏ nhất
Pr.3 Tần số cơ bản 0.01Hz 60 Hz 0-400Hz Cài đặt nếu động cơ có tần số cơ bản là 50 Hz
Pr.4 Nhiều cấp tốc độ (tốc độ cao) 0.01 Hz 60 Hz 0-400Hz Thiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL
Pr.5 Nhiều cấp tốc độ (tốc độ trung bình) 0.01 Hz 30 Hz 0-400Hz
Pr.6 Nhiều cấp tốc độ (tốc độ thấp) 0.01 Hz 10 Hz 0-400Hz
Pr.7 Thời gian tăng tốc 0.1 s 5s/ 10s/15s 0- 3600s Đặt thời gian tăng tốc
Pr.8 Thời gian giảm tốc 0.1s 5s/ 10s/15s 0- 3600s Đặt thời gian giảm tốc
Pr.9 Rơ le nhiệt 0.01 A Đánh giá dòng điện 0-500A Bảo vệ quá nhiệt cho độngcơ
Pr.79 Lựa chọn chế độ hoạt động 1 0 0 Chế  độ  chuyển  đổi  giữa PU và EXT
1 Cố định ở chế độ PU
2 Cố định ở chế độ EXT
3 Chế  độ  kết  hợp  PU/EXT loại 1 (Khởi động từ bên ngoài. Đặt tần số từ bảng điều khiển trên biến tần)
4 Chế  độ  kết  hợp  PU/EXT loại 2 (Đặt tần số từ bên ngoài. Khởi động từ bảng điều khiển trên biến tần)
6 Chế độ chuyển đổi
7 Chế độ EXT (Chế độ PU khóa)
Pr.80 Cài công suất motor 9999 0 0.1 to 15kW Cài công suất động cơ
Pr.81 Cài số cặp cực motor 9999 2, 4, 6, 8, 10
Pr.125 Thiết lập giá trị tần số tối đa của chiết áp 0.01 Hz 60 Hz 0-400Hz Đặt tần số ứng với giá trị tối đa mà chiết áp có thể thay đổi được
Pr.126 Thiết lập giá trị tối đa của đầu vào dòng điện 0.01 Hz 60 Hz 0-400Hz Đặt tần số ứng với giá trị tối  đa  mà  đầu  vào  dòng điện có thể thay đổi
Pr.160 Lựa chọn hiển thị cho nhóm người dùng 1 0 0 Hiển thị tất cả parameter
1 Chỉ hiển thị những parameter đã đăng ký vào nhóm người dùng
9999 Chỉ hiển thị parameter của chế độ đơn giản
Pr.CL Xóa parameter 1 0 1, 0 Chọn 1 để trả về tất cả các parameter ngoại trừ việc hiệu  chỉnh  về  các  giá  trị ban đầu
ALLC Xóa tất cả parameter 1 0 1, 0 Chọn   1   để   trả   tất   cả parameter  về  giá  trị  ban đầu
Er.CL Xóa lịch sử lỗi 1 0 1,0 Chọn 1 để xóa 8 lỗi gần nhất
Pr.CH Danh sách các parameter thay đổi giá trị ban đầu Hiển thị và thiết lập các parameter thay đổi so với giá trị ban đầu
Alternate Text Gọi ngay