Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh về logistics cần biết

30/03/2023 admin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Freight forwarder

hãng giao nhận vận tải

Consolidator bên gom hàng ( gom LCL ) Freight cước Ocean Freight ( O / F ) Ocean Freight ( O / F ) Air freight cước hàng không Sur-charges phụ phí Addtional cost phụ phí Local charges phí địa phương Delivery order lệnh giao hàng Terminal handling charge ( THC ) phí làm hàng tại cảng Handling fee phí làm hàng Seal chì Documentations fee phí làm chứng từ ( vận đơn ) Place of receipt khu vực nhận hàng để chở Place of Delivery nơi giao hàng sau cuối Port of Loading / airport of loading cảng / trường bay đóng hàng, xếp hàng Port of Discharge / airport of discharge cảng / trường bay dỡ hàng Port of transit cảng chuyển tải Shipper người gửi hàng Consignee người nhận hàng Notify party bên nhận thông tin Quantity of packages số lượng kiện hàng Volume weight khối lượng thể tích ( tính cước LCL ) Measurement đơn vị chức năng thống kê giám sát As carrier người chuyên chở As agent for the Carrier đại lý của người chuyên chở Shipmaster / Captain thuyền trưởng Liner tàu chợ Voyage tàu chuyến Charter party vận đơn thuê tàu chuyến Ship rail lan can tàu Full set of original BL ( 3/3 ) bộ không thiếu vận đơn gốc ( thường 3/3 bản gốc ) Back date BL vận đơn kí lùi ngày Container packing list list container lên tàu Means of conveyance phương tiện đi lại vận tải Place and date of issue ngày và nơi phát hành Freight note ghi chú cước Ship’s owner chủ tàu Merchant thương nhân Bearer BL vận đơn vô danh Unclean BL vận đơn không tuyệt vời ( Clean BL : vận đơn tuyệt vời và hoàn hảo nhất ) Laytime thời hạn dỡ hàng Payload = net weight khối lượng hàng đóng ( ruột ) On deck trên boong, lên boong tàu Notice of readiness Thông báo hàng chuẩn bị sẵn sàng để bốc / dỡ Through BL vận đơn chở suốt Port-port giao từ cảng đến cảng Door-Door giao từ kho đến kho Service type loại dịch vụ FCL / LCL Service mode phương pháp dịch vụ Multimodal / Combined transport operation = MTO / CTO Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Consignor người gửi hàng ( = Shipper ) Consigned to order of = consignee người nhận hàng Container Ship Tàu container Named cargo container cont chuyên sử dụng Stowage xếp hàng Trimming san, cào hàng Crane / tackle cần cẩu Cu-Cap : Cubic capacity thể tích hoàn toàn có thể đóng hàng của container ( ngoài vỏ cont ) On board notations ( OBN ) ghi chú lên tàu Said to contain ( STC )

kê khai gồm có

Shipper’s load and count ( SLAC ) chủ hàng đóng và đếm hàng Hub bến trung chuyển Pre-carriage Hoạt động luân chuyển trong nước Cont hàng XK trước khi Container được xếp lên tàu . Carriage Hoạt động luân chuyển đường thủy từ khi Cont hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng On-carriage Hoạt động luân chuyển trong nước Container hàng NK sau khi Container được dỡ khỏi tàu . Intermodal Vận tải tích hợp Trailer xe mooc Clean tuyệt vời và hoàn hảo nhất Place of return nơi trả vỏ sau khi đóng hàng ( theo phiếu EIR ) Dimension size Tonnage Dung tích của một tàu Deadweight – DWT Trọng tải tàu Slot chỗ ( trên tàu ) còn hay không Railway vận tải đường tàu Pipelines đường ống Inland waterway vận tải đường sông, thủy trong nước PCS ( Panama Canal Surcharge ) Phụ phí qua kênh đào Panama Labor fee Phí nhân công International Maritime Dangerous Goods Code ( IMDG Code ) mã hiệu hàng nguy khốn Estimated schedule lịch trình dự kiến của tàu Ship flag cờ tàu Weightcharge khối lượng tính cước Tracking and tracing kiểm tra thực trạng hàng / thư Weather in berth or not – WIBON Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Free in ( FI ) miễn xếp Free out ( FO ) miễn dỡ Laycan thời hạn tàu đến cảng Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Order party : bên ra lệnh Marks and number ký hiệu và số Proof read copy người gửi hàng đọc và kiểm tra lại Free in ( FI ) miễn xếp Free out ( FO ) miễn dỡ Laycan thời hạn tàu đến cảng Full vessel’s capacity đóng đầy tàu Order party bên ra lệnh Marks and number ký hiệu và số Multimodal transportation / Combined transporation vận tải đa phương thức / vận tải tích hợp Description of package and goods diễn đạt kiện và sản phẩm & hàng hóa Equipmen thiết bị ( ý xem tàu còn vỏ cont hay không ) Container condition điều kiện kèm theo về vỏ cont ( đóng nặng hay nhẹ ) DC – dried container container hàng khô Weather working day ngày thao tác thời tiết tốt Customary Quick dispatch ( CQD ) dỡ hàng nhanh ( như tập quán tại cảng ) Security charge phí bảo mật an ninh ( thường hàng air ) International Maritime Organization ( IMO ) Tổ chức hàng hải quốc tế Laydays or laytime Số ngày bốc / dỡ hàng hay thời hạn bốc / dỡ hàng Said to weight Trọng lượng khai báo Said to contain Được nói là gồm có Time Sheet or Layday Statement Bảng tính thời hạn thưởng phạt bốc / dỡ Free in and Out ( FIO ) miễn xếp và dỡ Free in and out stowed ( FIOS ) miễn xếp dỡ và sắp xếp Shipped in apparent good order hàng đã bốc lên tàu nhìn vẻ bên ngoài ở trong điều kiện kèm theo tốt Laden on board đã bốc hàng lên tàu Clean on board đã bốc hàng lên tàu tuyệt vời và hoàn hảo nhất Stowage plan Sơ đồ xếp hàng SCS ( Suez Canal Surcharge ) Phụ phí qua kênh đào Suez COD ( Change of Destination ) Phụ phí biến hóa nơi đến

Freight payable at

cước phí thanh toán giao dịch tại … Elsewhere

giao dịch thanh toán tại nơi khác ( khác POL và POD )
Alternate Text Gọi ngay