Điều chỉnh bảng phân loại Ni-xơ phiên bản 11-2022 về đăng ký nhãn hiệu

06/04/2023 admin
Theo thông tin của Cục Sở hữu trí tuệ, kể từ ngày 01/01/2022, việc phân loại các hàng hóa, dịch vụ khi nộp đơn ĐK thương hiệu được vận dụng theo bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa / dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022 được Cục Sở hữu trí tuệ dịch từ bản tiếng Anh do WIPO công bố. Bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa / dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022 được đăng tải trên Công báo Sở hữu công nghiệp số 405 do Cục Sở hữu trí tuệ công bố ngày 27 tháng 12 năm 2021, trên Cổng thông tin điện tử của Cục Sở hữu trí tuệ ( www.ipvietnam.gov.vn ) và Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ ( www.most.gov.vn ) .
Nếu người nộp đơn không phân loại đúng mực theo bản tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa / dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ triển khai việc phân loại lại trong quy trình giải quyết và xử lý đơn và người nộp đơn phải bổ trợ phí phân loại theo lao lý .
Tuy nhiên, ngày 30/12/2021, theo đề xuất kiến nghị của Trung tâm Thẩm định Nhãn hiệu và được sự phê duyệt của Lãnh đạo Cục Sở hữu trí tuệ, Trung tâm tin tức chiếm hữu công nghiệp thông tin về việc kiểm soát và điều chỉnh so với một số ít mã còn sống sót sai sót trong bản dịch tiếng Việt của Bảng phân loại quốc tế về hàng hóa / dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2021 hiện hành, và việc update các kiểm soát và điều chỉnh này trong bản dịch tiếng Việt của Bảng phân loại hàng hóa / dịch vụ Ni-xơ phiên bản 11-2022 .

Toàn nội dung điều chỉnh cụ thể như sau:

Nhóm Tiếng Anh Bản dịch 2021 Bản dịch 2022
03 030132 Musk [perfumery] Xạ hương [sản xuất nước hoa] Xạ hương [nước hoa]
05 050200 Menstruation knickers Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt
05 050200 Sanitary pants Quần lót vệ sinh Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt
05 050200 Sanitary knickers Quần lót vệ sinh phụ nữ Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt
05 050200 Sanitary panties Quần lót vệ sinh Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt
09 090094 Branch boxes [electricity] Hộp đấu nối [điện] Hộp chia dây [điện]
10 100182 Fumigation apparatus for medical purpose Thiết bị xông hơi cho mục đích y tế

1) Thiết bị xông hơi từ hóa chất để khử trùng/tẩy uế, dùng cho mục đích y tế
2 ) Thiết bị hun trùng, dùng cho mục tiêu y tế
11 110278 Fumigation apparatus, not for medical purposes 1) Thiết bị xông hơi để khử trùng, tẩy uế không dùng cho mục đích y tế
2 ) Thiết bị khử trùng không dùng cho mục tiêu y tế
1) Thiết bị xông hơi từ hóa chất để khử trùng/tẩy uế, không dùng cho mục đích y tế
2 ) Thiết bị hun trùng, không dùng cho mục tiêu y tế
13 130025 Pouches (Cartridge —) Túi đan Túi đạn
17 170043 Gaskets Đệm lót 1) Đệm nối kín

2) Vòng đệm làm cho kín

Xem thêm: Quy định mới về đăng kiểm ô tô áp dụng từ hôm nay, chủ xe cần biết

3 ) Gioăng đệm kín

17 170097 Plastic substances, semi-processed Chấo dẻo bán thành phẩm Chất dẻo bán thành phẩm
18 180127 Randsels [Japanese school satchels] Sặp sách chống gù lưng [cặp sách học sinh Nhật Bản] Cặp sách chống gù lưng [cặp sách học sinh Nhật Bản]
20 200087 Staves of wood 1) Ván cong bằng gỗ
2 ) Ván thành của thùng bằng gỗ
Ván thành của thùng bằng gỗ
21 210354 Make-up sponges Bông phấn trang điểm 1) Bông phấn để trang điểm
2 ) Bọt biển để trang điểm
3 ) Bọt xốp để trang điểm
4 ) Bông mút để trang điểm
21 210320 Floss for dental purposes Chỉ tơ nha khoa 1) Chỉ tơ nha khoa
2 ) Chỉ nha khoa
29 290001 Albumen for culinary purposes Anbumin cho mục đích nấu ăn 1) Anbumin cho mục đích nấu ăn
2 ) Lòng trắng trứng cho mục tiêu nấu ăn
29 290159 Laver, preserved Táo tía, được bảo quản 1) Tảo tía, được bảo quản
2 ) Rong biển laver, được dữ gìn và bảo vệ
30 300004 Almond paste Bột hạnh nhân

 

Bột hạnh nhân để làm bánh [dạng nhão]
30 300292 Tea beverages with milk Đồ uống trà với sữa Đồ uống trà có sữa
36 360011 Financial customs brokerage services Dịch vụ môi giới tùy chỉnh về tài chính Dịch vụ môi giới hải quan về tài chính
36 360027 Factoring Dịch vụ quản lý các tài khoản khách hàng 1) Bao thanh toán
2 ) Bao thanh toán giao dịch [ giải quyết và xử lý các khoản nợ thương mại hoặc tín dụng thanh toán thương mại ]
39 390085 Salvage (Underwater —) 1) Cứu nạn dưới nước
2 ) Cứu hộ dưới nước

Dịch vụ cứu hộ dưới nước
39 390057 Salvaging Dịch vụ cứu hộ, cứu nạn Dịch vụ cứu hộ
45 450243 Lifeguard services Dịch vụ cứu hộ Dịch vụ cứu nạn

Quý khách hàng có nhu yếu ĐK thương hiệu tại Nước Ta và quốc tế xin vui vẻ liên hệ Công ty luật Việt An để được tương hỗ tốt nhất !

Alternate Text Gọi ngay