Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt – CNC MACHINE

02/10/2022 admin
Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt – Hướng dẫn setup tham số – Các lỗi thường gặp và cách khắc phục

Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt































Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt

STT Nhóm Thông số Chức năng Mô tả Mặc định
1 A1 A1-01 Mức truy cập thông số 0 : chỉ cho phép giám sát 2
2 : cho phép truy suất
A1-02 Chọn chế độ điều khiển 0: chế độ V/f cho động cơ thường 0
2: chế độ vector vòng hở ( OLV)
3: chế độ vector vòng kín ( CLV )
5: chế độ OLV động cơ đồng bộ
7: chế độ CLV động cơ đồng bộ
A1-03 Cài đặt về mặc định 0: không sử dụng 0
2220: cài về chế độ 2 dây
3330: cài về chế độ 3 dây
2 B1 B1-01 Cài đặt tham chiếu tần số 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
3: tham chiếu từ biến trở (option)
4: tham chiếu theo xung ngõ vào
B1-02 Cài đặt lệnh hoạt động 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
B1-03 Chọn chế độ dừng 0: dừng theo thời gian cài đặt 0
1: dừng tự do
B1-04 Chế độ chạy ngược 0: cho phép chạy ngược 0
1: không cho phép chạy ngược
B1-14 Đảo pha đầu ra 0: không đảo pha 0
1: đảo pha đầu ra
3 C1 C1-01 Thời gian tăng tốc 1 1 ~ 6000 s 30.0 s
C1-02 Thời gian giảm tốc 1
C1-03 Thời gian tăng tốc 2
C1-04 Thời gian giảm tốc 2
4 C6 C6-02 Cài đặt tần số sóng mang 1: 2 Khz
2: 5 Khz
3: 8 Khz
4: 10 Khz
5: 12.5 Khz
6: 15 Khz
7: Swing PWM1
8: Swing PWM2
9: Swing PWM3
5 D1 D1-01 ~ Giá trị 8 cấp tốc độ 0 ~ 400 Hz
… D1-8
D1-17 Tần số chạy jog 0 ~ 400 Hz 6 Hz
6 D2 D2-01 Giới hạn trên của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 100.00%
D2-02 Giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 0.00%
7 E2 E2-01 Dòng điện định mức motor
E2-02 Độ trượt định mức motor
E2-03 Dòng điện không tải motor
E2-04 Số cực motor
E2-11 Công suất motor
8 H1 H1-01 ~ Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S8 1 ~ 9F Tham khảo manual
… H1-08
9 H2 H2-01 ~ H2-03 Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6) 0 ~ 192 Tham khảo manual
10 H3 H3-01 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 0: 0 – 10V 0
1: -10V – 10V
H3-02 Chọn chức năng cho ngõ A1 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-05 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A3 0: 0 – 10V 0
1: -10V – 10V
H3-06 Chọn chức năng cho ngõ A3 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-09 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A2 0: 0 – 10V 2
1: -10V – 10V
2: 4 ~ 20 mA
3: 0 ~ 20 mA
H3-10 Chọn chức năng cho ngõ A2 0 ~ 31 Tham khảo manual
12 L8-02 Mức cảnh báo nhiệt độ 50 ~ 150 0C
L8-05 Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-07 Bảo vệ mất pha ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-09 Bảo vệ chạm đất ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-12 Cài đặt nhiệt độ môi trường -10 ~ 50 độ 30 độ

Tài liệu biến tần Yaskawa A1000 tiếng Việt các lỗi thường gặp trên biến tần Yaskawa

Cách khắc phục lỗi cho biến tần Yaskawa 

Một số lỗi của Biến tần Yaskawa A1000 và cách khắc phục các lỗi của  Biến tần Yaskawa A1000 .

Hỗ trợ kỹ thuật hoặc làm giá mẫu sản phẩm Quý khách vui vẻ liên hệ :

STT Lỗi Mô tả Nguyên nhân Khắc phục
1 oC Lỗi quá dòng Tải quá nặng Giảm bớt tải
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02
Cách điện dây quấn motor bị hỏng Kiểm tra lại motor
Cáp bị ngắn mạch Kiểm tra lại cáp
Contactor sau biến tần on/off Không On/Off contactor khi biến tần đang Run
2 oH, oH1 Lỗi quá nhiệt Nhiệt độ xung quanh quá nóng Kiểm tra chỗ lắp đặt
Quạt làm mát không hoạt động Kiểm tra lại quạt
Tải quá nặng Kiểm tra lại tải
3 oL1 Lỗi quá tải motor motor bị quá tải Giảm bớt tải
Thông số motor cài đặt không đúng Kiểm tra lại nameplate motor
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02
4 oL2 Lỗi quá tải biến tần Tải quá nặng Giảm bớt tải
Công suất biến tần quá nhỏ Thay thế biến tần lớn hơn
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02
5 oL3 Quá moment Quá moment Kiểm tra thông số L6-02, L6-03
6 oPr Lỗi kết nối màn hình Màn hình chưa kết nối Kiểm tra cáp kết nối
7 oV Quá áp Thời gian giảm tốc quá ngắn Tăng C1-02
Tải hãm quá mức Giảm bớt moment hãm
Sử dụng option hãm
Xung điện áp tại ngõ vào Lắp bộ DC reactor
Điện áp ngõ vào quá cao Đo điện áp ngõ vào
8 PF Mất pha đầu vào Ngõ vào bị mất pha (L8-05=1) Kiểm tra áp đầu vào
9 LF Mất pha ngõ ra Mất pha ngõ ra Kiểm tra ngõ ra biến tần, dây motor
10 Uv1 Thấp áp Bus DC Mất pha đầu vào Kiểm tra dây input
11 EF Lỗi For/Rev Kiểm tra đấu nối S1, S2 Kiểm tra lại chế độ
12 EF1 – EF5 Lỗi S1 – S5 Lỗi kết nối bên ngòai tại S1 – S5 Kiểm tra dây tại S1 – S5

Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa

13 CF Lỗi bo điều khiển Lỗi điều khiển Lỗi điều khiển
14 CoF Lỗi sensor dòng bo điều khiển Thay sensor dòng Thay sensor dòng
15 CPF00, CPF01 Lỗi bo Kiểm tra bo, gửi hãng sửa chữa Kiểm tra bo, gửi hãng sửa chữa
16 GF Chạm đất Kiểm tra lại motor, kiểm tra lại dây Kiểm tra lại motor, kiểm tra lại dây
17 PGo Lỗi kết nối PG Card Kiểm tra card Encoder, dây đấu nối Kiểm tra card Encoder, dây đấu nối
18 rF Lỗi điện trở xả Kiểm tra bộ xả, kiểm tra điện trở xả Kiểm tra bộ xả, kiểm tra điện trở xả
19 rH Điện trở xả quá nóng Kiểm tra lại tải, điện trở xả, tăng công suất điện trở xả Kiểm tra lại tải, điện trở xả, tăng công suất điện trở xả
20 SC Lỗi chạm IGBT ngõ ra Kiểm tra dây motor, kiểm tra U,V,W Kiểm tra dây motor, kiểm tra U,V,W
21 CE Lỗi kết nối MEMOBUS/Modbus Kiểm tra lại chương trình, kết nối chân Modbus Kiểm tra lại chương trình, kết nối chân Modbus
22 CALL Chưa kết nối được truyền thông Kiểm tra lại chương trình,dây đấu nối Kiểm tra lại chương trình,dây đấu nối
23 Fan Lỗi quạt Kiểm tra lại quạt Kiểm tra lại quạt
24 FbL Lỗi PID Lỗi thông số cài đặt, kiểm tra sensor,dây Lỗi thông số cài đặt, kiểm tra sensor,dây
25 Hbb Lỗi chân an toàn Kiểm tra chân H1-H2 đã đấu chưa Kiểm tra chân H1-H2 đã đấu chưa

Trở lại mục biến tần

Trở lại mục biến tần yaskawa

Các sản phẩm khác

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa GA700

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa U1000

tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 1tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 1 
Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 2tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 2 
Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 3
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 4tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 4
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 5 - Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa E1000 và cách khắc phụctài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 5 – Các lỗi cơ bản của biến tần Yaskawa E1000 và cách khắc phục
tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 6 - Hướng dẫn Auto turning biến tần Yaskawa E1000tài liệu biến tần yaskawa e1000 tiếng việt 6 – Hướng dẫn Auto turning biến tần Yaskawa E1000

Biến Tần Yaskawa A1000 là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp, 

Tuân theo những tiêu chuẩn quốc tế về môi trường tự nhiên ( RoHS, CE, UL )

Thông số cơ bản của biến tần Yaskawa A1000 Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

  • Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
  • Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
  • Khả năng quá tải 150% trong 60S,
  • Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
  • Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
  • Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
  • Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
    -Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Tính năng nổi bật – Tài liệu biến tần yaskawa A1000 tiếng việt

  • Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
  • Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
  • Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
  • Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
  • Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
  • Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
  • Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
  • Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
  • Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
  • Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
  • Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
  • Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.

Đặc tính kỹ thuật của biến tần Yaskawa A1000

  • Chức năng điều khiển:
  • Điều khiển V/f
  • Điều khiển V/f  +  PG
  • Điều khiển Vector vòng hở
  • Điều khiển Vector vòng kín
  • Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
  • Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Dãy tần số điều khiển : 0.01 – 400Hz
  • Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
  • Tín hiệu tham chiếu Digital:  ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
  • Tín hiệu tham chiếu Analog :  ±0.1%  tần số tối đa (25 ±10˚C)
  • Cài đặt độ phân giải tần số:
  • Tham chiếu Digital: 0.01Hz
  • Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
  • Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 —  20mA, ngõ vào xung.
  • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
  • Mo-ment khởi động:
    • 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
    • 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
    • 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
    • 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).

Thiết bị mở rộng biến tần Yaskawa A1000

  • Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).

Ứng dụng biến tần Yaskawa A1000

  • Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
  • Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….

Bảng Model biến tần Yaskawa A1000 loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.

Model sản phẩm Tải thường Tải nặng
Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw)
CIMR-AT4A0002 2.1 0.75 1.8 0.4
CIMR-AT4A0004 4.1 1.5 3.4 0.75
CIMR-AT4A0005 5.4 2.2 4.8 1.5
CIMR-AT4A0007 6.9 3.0 5.5 2.2
CIMR-AT4A0009 8.8 3.7 7.2 3.0
CIMR-AT4A0011 11.1 5.5 9.2 3.7
CIMR-AT4A0018 17.5 7.5 14.8 5.5
CIMR-AT4A0023 23 11 18 7.5
CIMR-AT4A0031 31 15 24 11
CIMR-AT4A0038 38 18.5 31 15
CIMR-AT4A0044 44 22 39 18.5
CIMR-AT4A0058 58 30 45 22
CIMR-AT4A0072 72 37 60 30
CIMR-AT4A0088 88 45 75 37
CIMR-AT4A0103 103 55 91 45
CIMR-AT4A0139 139 75 112 55
CIMR-AT4A0165 165 90 150 75
CIMR-AT4A0208 208 110 180 90
CIMR-AT4A0250 250 132 216 110
CIMR-AT4A0296 296 160 260 132
CIMR-AT4A0362 362 185 304 160
CIMR-AT4A0414 414 220 370 185
CIMR-AT4A0515 515 250 450 220
CIMR-AT4A0675 675 355 605 315
CIMR-AT4A0930 930 500 810 450
CIMR-AT4A1200 1200 630 1090 560

Bảng Model biến tần Yaskawa A1000 loại vào 3 pha 200V, ra 3 pha 200V.

Mã hàng Tải thường (KW) Tải nặng (KW)
A1000 [3P/220VAC]
CIMR-AT2A0004  0.75 0.4
CIMR-AT2A0006  1.5 0.75
CIMR-AT2A0008  1.5 1.1
CIMR-AT2A0010  2.2 1.5
CIMR-AT2A0012  3 2.2
CIMR-AT2A0018  3.7 3
CIMR-AT2A0021  5.5 3.7
CIMR-AT2A0030  7.5 5.5
CIMR-AT2A0040  11 7.5
CIMR-AT2A0056  15 11
CIMR-AT2A0069  18.5 15
CIMR-AT2A0081  22 18.5
CIMR-AT2A0110  30 22
CIMR-AT2A0138  37 30
CIMR-AT2A0169  45 37
CIMR-AT2A0211  55 45
CIMR-AT2A0250  75 55
CIMR-AT2A0312  75 75
CIMR-AT2A0360  110 90
CIMR-AT2A0415  110

Trở lại mục biến tần

Trở lại mục biến tần yaskawa

Các sản phẩm khác

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần Yaskawa GA700

Biến tần Yaskawa U1000

Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại kgk

Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :

  •     Biến tần Yaskawa Nhật Bản
  •     Robot công nghiệp Yaskawa Nhật Bản
  •     Biến tần một chiều- DC driver- Sprint Electric- Italia
  •     Máy biến áp FUJI- Nhật Bản
  •     Động cơ thường và động cơ hộp số Mitsubishi- Nhật Bản

Với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề Công ty chúng tôi luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.

Chúng tôi luôn luôn nỗ lực nâng cấp cải tiến triển khai xong mạng lưới hệ thống để mang lại cho người mua những loại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, tiềm năng của chúng tôi luôn luôn lấy sự hài lòng của người mua làm nền tảng cho sự tăng trưởng bền vững và kiên cố .
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã chăm sóc và sử dụng mẫu sản phẩm dịch vụ của chúng tôi và mong ước sát cánh cùng sự tăng trưởng của Quý khách hàng

Trân trọng cảm ơn.

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay