Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic, Daikin, Samsung, LG và Toshiba

03/10/2022 admin
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic, Daikin, Samsung, LG và Toshiba

Bảng mã lỗi điều hòa sẽ giúp chúng ta nắm rõ tình trạng hỏng hóc cũng như đưa ra biện pháp giải quyết nhanh chóng hơn.

Mỗi tên thương hiệu điều hòa sẽ có những mã lỗi khác nhau. Bạn muốn biết mã lỗi của những dòng Panasonic, Daikin, Samsung, LG và Toshiba. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm thông tin về mã lỗi điều hòa .

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic thường gặp nhất. Bạn có thể tham khảo để nắm rõ tình trạng lỗi hỏng của chiếc máy lạnh trong gia đình và nhanh chóng đưa ra được biện pháp xử lý kịp thời.

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi H

  • Mã lỗi 00H: Không có bất thường phát hiện
  • Mã lỗi 11H: Lỗi của đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
  • Mã lỗi 12H: Lỗi do khác công suất dàn lạnh và dàn nóng.
  • Mã lỗi 14H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ phòng
  • Mã lỗi 15H: Lỗi cảm biến về nhiệt máy nén.
  • Mã lỗi 16H: Dòng điện tải của máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi 19H: Lỗi do quạt khối ở trong nhà.
  • Mã lỗi 23H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ dàn lạnh
  • Mã lỗi 25H: Mạch e-ion lỗi
  • Mã lỗi 27H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ ngoài trời.
  • Mã lỗi 28H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ dàn nóng.
  • Mã lỗi 30H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống ra của máy nén.
  • Mã lỗi 33H: Lỗi kết nối của khối trong và ngoài.
  • Mã lỗi 38H: Lỗi khối ở trong và ngoài không đồng bộ.
  • Mã lỗi 58H: Lỗi mạch PATROL
  • Mã lỗi 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
  • Mã lỗi 97H: Lỗi quạt dàn nóng
  • Mã lỗi 98H: Nhiệt độ dàn lạnh quá lớn (chế độ sưởi ấm)
  • Mã lỗi 99H: Nhiệt độ của dàn lạnh quá thấp (đóng băng)

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F

  • Mã lỗi 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm
  • Mã lỗi 90F: Lỗi mạch Board tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén
  • Mã lỗi 91F: Lỗi do dòng tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi 93F: Lỗi do tốc độ quay máy nén.
  • Mã lỗi 95F: Nhiệt độ dàn nóng quá lớn.
  • Mã lỗi 96F: Quá nhiệt bộ transistor của công suất máy nén (IPM)
  • Mã lỗi 97F: Nhiệt độ máy nén quá lớn.
  • Mã lỗi 98F: Dòng tải máy nén quá lớn.
  • Mã lỗi 99F: Xung DC ra máy nén quá lớn.

Xem thêm: Bảng mã lỗi điều hòa Casper và cách khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter

Điều hòa Daikin Inverter được người sử dụng lựa chọn khá nhiều vì tính năng tiết kiệm ngân sách và chi phí điện, kèm theo những tính năng tiêu biểu vượt trội. Vì vậy việc sửa điều hòa Daikin Inverter là việc làm tương đối khó khăn vất vả với những thợ sửa máy lạnh tại nhà kém chuyên nghiệp. Tuy nhiên, máy lạnh Daikin cũng có những mã lỗi xác lập giúp việc sửa chữa thay thế thuận tiện nhanh gọn .

Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin

  1. Dùng que tăm ấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho tới khi màn hình hiện dấu – –
  2. Hướng remote control về chiếc điều hòa bị lỗi, ấn giữ nút TIMER, mỗi lần ấn nút màn hình sẽ lần lượt hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
  3. Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng “bíp” liên tục trong khoảng 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình sẽ là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.
  4. Chế độ truy vấn mã lỗi của điều hoà sẽ ngắt khi ấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau khoảng 20 giây nếu chúng ta không thực hiện thêm thao tác.
  5. Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách chúng ta ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.

Xem thêm: Những lỗi thường gặp với điều hòa Daikin và cách khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin và hướng dẫn sửa chữa

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

Mã lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục
A0 Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài
Lỗi board dàn lạnh
Thiết bị không thích hợp
Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
A1 Lỗi board mạch Thay board mạch
A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H)
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra bơm nước xả ra
Kiểm tra công tắc nguồn phao điện đã được cung ứng chưa ?
Kiểm tra đường ống nước xả có bảo vệ độ dốc không ?
Lỏng dây liên kết .
A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải
Lỗi liên kết dây giữa mô tơ quạt và board dàn lạnh
Thay mô tơ quạt.
A7 Motor cánh đảo gió bị lỗi
Lỗi board dàn lạnh
Cánh hòn đảo gió bị kẹt
Lỗi liên kết dây mô tơ Swing
Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
Kết nối dây bị lỗi
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
Bộ phụ kiện tùy chọn ( nhiệt độ ) bị lỗi
Kiểm tra đường ống thoát nước
C4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
C5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
C9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
Lỗi board remote tinh chỉnh và điều khiển
Lỗi cảm ứng nhiệt độ của tinh chỉnh và điều khiển
Kiểm tra cảm biến nhiệt
E1 Lỗi của board mạch. Thay board mạch dàn nóng
E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
Lỗi cảm ứng áp lực đè nén cao
Lỗi công tắc nguồn áp suất cao
Lỗi board dàn nóng
Lỗi tức thời – như do mất điện bất thần
Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
Lỗi cảm biến áp suất thấp .
Lỗi board dàn nóng .
Áp suất thấp không bình thường ( < 0,07 Mpa ) Van chặn không được mở
Kiểm tra cảm biến nhiệt
E5 Lỗi do động cơ máy nén Inverter
Máy nén Inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây .
Dây chân lock bị sai ( U, V, W )
Lỗi board biến tần
Van chặn chưa mở .
Chênh lệch áp lực đè nén cao khi khởi động ( > 0.5 Mpa )
Kiểm tra động cơ, van
E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
Hỏng máy nén thường
Điện áp cấp không đúng
Khởi động từ bị lỗi
Van chặn chưa mở .
Cảm biến dòng bị lỗi
E7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
Quạt bị kẹt
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
Lỗi board biến tần quạt dàn nóng
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ ống đẩy .
Lỗi board dàn nóng
H7 Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
Lỗi quạt dàn nóng
Dây truyền tín hiệu lỗi
board Inverter quạt lỗi
H9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
Lỗi board dàn nóng
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
J2 Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
board dàn nóng bị lỗi
Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
J3 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ
Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống đẩy
Lỗi board dàn nóng
J5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ
Lỗi cảm ứng nhiệt độ ống hút
Lỗi board dàn nóng
J9 Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T)
Lỗi board dàn nóng
JA Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
Lỗi cảm ứng áp suất cao
Lỗi board dàn nóng
Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
Lỗi liên kết của cảm ứng nhiệt độ hoặc vị trí sai
Lỗi cảm biến áp suất thấp
Lỗi board dàn nóng
L4 Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao ( ≥ 93 °C )
Lỗi board mạch
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5 Máy nén biến tần bất thường
Hư cuộn dây máy nén Inverter
Lỗi khởi động máy nén
Board Inverter bị lỗi
L8 Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
Máy nén bị lỗi
Máy nén Inverter quá tải
Lỗi board Inverter
Máy nén hỏng cuộn dây ( dò điện, dây chân lock … )
L9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
Lỗi máy nén Inverter
Lỗi dây liên kết sai ( U, V, W, N )
Không bảo vệ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động
Van chặn chưa mở
Lỗi board Inverter
LC Lỗi do tín hiệu giữa board Inverter và board điều khiển

Lỗi bộ lọc nhiễu

Lỗi board tinh chỉnh và điều khiển dàn nóng
Lỗi board Inverter
Lỗi mô tơ quạt
Lỗi quạt Inverter
Kết nối quạt không đúng
Lỗi máy nén
Lỗi do liên kết giữa board Inverter và board điều khiển và tinh chỉnh dàn nóng

P4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cánh tản nhiệt
Lỗi board Inverter
PJ Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
Chưa setup hiệu suất dàn nóng
Cài đặt sai hiệu suất dàn nóng khi sửa chữa thay thế board dàn nóng
U0 Cảnh báo thiếu ga
Lỗi cảm biến áp suất thấp
Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga ( lỗi xây đắp đường ống )
Lỗi cảm biến nhiệt ( R4T, R7T )
Lỗi board dàn nóng
U1 Ngược pha, mất pha
Lỗi board dàn nóng
Nguồn cấp bị ngược pha
Nguồn cấp bị mất pha
U2

 

 

 

 

 

Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
Lỗi nguồn tức thời
Lỗi dây truyền tín hiệu
Mất pha
Lỗi board Inverter
Lỗi board điều khiển và tinh chỉnh dàn nóng
Nguồn điện cấp không đủ
Lỗi máy nén
Lỗi mô tơ quạt
Lỗi dây ở mạch chính
U4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
Hệ thống địa chỉ không tương thích
Lỗi board dàn lạnh
Lỗi board dàn nóng
Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai ( F1, F2 )
U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
Lỗi hoàn toàn có thể xảy ra do nhiễu
Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
Lỗi board remote
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra lại setup nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
U7 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
Adapter điều khiển và tinh chỉnh Cool / Heat không thích hợp
Lỗi Adapter điều khiển và tinh chỉnh Cool / Heat
Địa chỉ không đúng ( dàn nóng và Adapter tinh chỉnh và điều khiển C / H )
Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng với dàn nóng
Kiểm tra liên kết giữa dàn nóng và Adapter điều khiển và tinh chỉnh C / H
Kiểm tra board mạch dàn nóng
U8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và “S”.
Lỗi liên kết tinh chỉnh và điều khiển phụ
Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
Lỗi board remote
U9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
Lỗi board dàn lạnh của mạng lưới hệ thống
Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của mạng lưới hệ thống
UA Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,…
Trùng lặp địa chỉ ở remote TT .
Không thích hợp giữa dàn nóng và dàn lạnh .
Không setup lại board dàn nóng khi thực thi sửa chữa thay thế .
Lỗi board dàn nóng .
Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
Kiểm tra lại địa chỉ của mạng lưới hệ thống và setup lại
UE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
Lỗi truyền tín hiệu của tinh chỉnh và điều khiển chủ ( master )
Lỗi board tinh chỉnh và điều khiển TT .
Lỗi board dàn lạnh
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

Bảng mã lỗi điều hòa Samsung

Bảng mã lỗi điều hòa Samsung gồm có những lỗi như sau :

Mã lỗi Phân tích mã lỗi
*1 Lỗi cảm biến dàn lạnh
*5 Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống dẫn lạnh
*6 Lỗi cảm biến bán dẫn cục nóng
*9 Lỗi công tắc phao
*A Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
*C Lỗi liên kết bộ điều khiển từ xa có dây
*D Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống cục nóng
101 Lỗi liên kết dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây
102 Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
121 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
122 Lỗi cảm biến trong đường ống dẫn lạnh
128 Tách biệt cảm biến đường ống dàn lạnh
153 Lỗi công tắc phao dàn lạnh
201 Dàn lạnh không kết nối
203 Lỗi liên kết giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter
221 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
237 Lỗi cảm biến nhiệt độ COND
260 Lỗi cảm biến nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter
458 Lỗi quạt dàn lạnh
460 Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
461 Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter
464 Lỗi yếu dòng DC Inverter
466 Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V
467 Lỗi đảo bộ nén khí biến tần Inverter
468 Lỗi cảm biến dòng Inverter
469 Lỗi cảm biến kết nối dòng DC Inverter
471 Lỗi đọc, viết EEFROM
472 Lỗi bộ biến tần Inverter
554 Thiếu gas cục nóng
556 Lỗi chọn cài đặt điện thế cục nóng
601 Lỗi màn hình hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh
603 Lỗi kết nối màn hình tinh thể lỏng
604 Lỗi chọn lựa cài đặt điều khiển từ xa có dây COM2
E1 Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh
E101 Lỗi liên kết (dàn lạnh không thể nhận thông tin)
E102 Lỗi liên kết (cục nóng không thể liên kết)
E121 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
E122 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống vào evaporator
E123 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E128 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E130 Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh
E154 Lỗi quạt dàn lạnh
E161 Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời
E162 Lỗi EEFROM
E163 Lỗi cài đặt mã lựa chọn
E185 Đứt dây dẫn hoặc không có dây
E201 Số lượng dàn lạnh không phù hợp
E202 Lỗi liên kết (dàn nóng không nhận được dữ liệu)
ER-12 Bất thường tăng nhiệt độ OLP
ER-13 Bất thường tăng nhiệt độ xả
ER-14 Quá dòng mạch IPM
ER-15 Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ
ER-17 Lỗi liên kết giữa 2 micom trong cục nóng
ER-31 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
ER-32 Cảm biến nhiệt độ xả
ER-33 Cảm biến nhiệt độ xả
ER-36 Lỗi cảm biến dòng PCB
ER-37 Lỗi cảm biến nhiệt độ heatsink PCB
ER-38 Lỗi cảm biến điện áp
ER-E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ Deice
ER-E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
ER-E5 Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh

Bảng mã lỗi điều hòa LG

Bảng mã lỗi điều hòa LG

Bảng mã lỗi điều hòa LG
Điều hòa LG có mã lỗi hiển thị ngay trên Led 7 đoạn ( hai số 8 ) ở trên máy lạnh .

  1. CH01 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ gió vào cục trong.

Nguyên nhân : Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch .
Khắc phục : Kiểm tra lại những mối hàn, mạch điện tử

  1. CH02 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống vào cục trong

Nguyên nhân : Hỏng cảm ứng .
Khắc phục : Liên hệ với công ty sửa máy lạnh để đặt mua cảm ứng

  1. CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong tới điều khiển (Remote)

Nguyên nhân : Hở mạch, liên kết sai, lỗi tinh chỉnh và điều khiển
Khắc phục : Kiểm tra vệ sinh lại tinh chỉnh và điều khiển, nếu không được thì nên mua tinh chỉnh và điều khiển mới cùng hãng và Model

  1. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao

Nguyên nhân : Công tắc phao mở trong khi thực trạng thông thường là đóng .
Khắc phục : Kiểm tra công tắc nguồn phao và nếu mở thì đóng vào

  1. CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối của cục trong và cục ngoài

Nguyên nhân : Đường tín hiệu truyền kém
Khắc phục : Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục

  1. CH06 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống ra cục trong.

Nguyên nhân : Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch .
Khắc phục : Việc khắc phục tương quan tới mạch điện tử cần có trình độ cao nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty thay thế sửa chữa máy lạnh tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn .

  1. CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất (chỉ xảy ra ở máy lạnh hai chiều).

Nguyên nhân : Những cục trong hoạt động giải trí không cùng một chính sách .
Khắc phục : Kiểm tra lại

  1. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén lớn (trên 105 độ C).

Nguyên nhân : Cảm biến nhiệt độ lớn trên ống đẩy máy nén .
Khắc phục : Kiểm tra cảm ứng

  1. CH44 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ gió vào.

Nguyên nhân : Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch .

  1. CH45 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống của dàn nóng.

Nguyên nhân : Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch .

  1. CH47 – Cảm biến về nhiệt độ trên ống đẩy.

Nguyên nhân : Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch .

  1. CH51 – Quá tải

Nguyên nhân : Tổng hiệu suất những cục trong lớn hơn cục ngoài .

  1. CH54 – Nhầm pha

Nguyên nhân : Do nhầm lẫn dây điện 3 pha .

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Bảng mã lỗi điều hoà Gree

  • Máy lạnh Gree báo lỗi H6
  • Máy lạnh Gree báo lỗi E1
  • Máy lạnh Gree không nhận tín hiệu điều khiển từ xa
  • Máy lạnh Gree hoạt động có tiếng ồn lớn
  • Máy lạnh Gree không làm lạnh
  • Máy lạnh Gree làm lạnh kém, lâu làm lạnh
  • Máy lạnh Gree hỏng block
  • Máy lạnh Gree rỉ nước ở bên trong
  • Máy lạnh Gree rỉ điện ở cục nóng

Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về bảng mã lỗi điều hòa của những loại điều hòa thông dụng. Mọi thông tin chi tiết cụ thể vui mắt liên hệ chúng tôi để được tư vấn ngay ngày hôm nay .

Xem thêm: Kích thước điều hòa âm trần các loại

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay