Bảng mã điều hòa Toshiba | Chi Tiết Từng LỖi | Cách sửa lỗi
Bảng mã điều hòa Toshiba | Chi Tiết Từng LỖi | Cách sửa lỗi
Mục lục:
Điều hòa Toshiba là một trong những tên thương hiệu được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Bởi năng lực quản lý và vận hành êm ái, tích hợp nhiều tính năng công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển tân tiến trong việc giải quyết và xử lý điều hòa không khí. Tuy nhiên là một mẫu sản phẩm điện tử mưu trí trong quy trình sử dụng không tránh khỏi lỗi .
Bài viết sau đây Điện Máy Trần Đình sẽ giúp các ban kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba. Tìm hiểu nguyên nhân và cách sửa lỗi của điều hòa Toshiba một cách nhanh chóng nhất.
1
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba
Sau đây chúng tôi sẽ hương dẫn các bạn cách Check kiểm tra lỗi khi gặp trục trặc trong quá trình sử dụng điều hòa Toshiba. Các bạn làm theo các bước sau.
Bước 1:
Bạn lấy remote hướng về phía điều hòa và nhấn giữ vào nút CHECK (hoặc nút CHK) cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2 :
Lúc này bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điểu khiển bằng cách dùng nút lên/xuống trên remote.
-
Đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu lỗi đó không phải lỗi mà điều hòa cần sửa chữa
-
Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây nếu đó là lỗi mà điều hòa đang gặp phải
Sau khi tìm được lỗi thì bạn hãy gọi dịch vụ sửa sữa điều hòa đến để khắc phục lỗi ngay để tránh hư hỏng điều hòa của mình nhé !
2
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba thường gặp nhất
Khi xác lập ra lỗi bạn hãy dùng bảng mã lỗi điều hòa Toshiba dưới đây để biết nguyên do gây ra lối từ đó tìm cách khắc phục sữa chữa .
Bảng mã lỗi 2 ký tự
04 |
Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh |
05 |
Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng |
07 |
Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng |
08 |
Van bốn chiều bị ngược, biến hóa nhiệt độ nghịch chiều |
09 |
Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động giải trí |
11 |
Lỗi quạt dàn lạnh |
12 |
Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh |
13 |
Thiếu Gas |
14 |
Quá dòng mạch Inverter |
16 |
Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
17 |
Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
18 |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 |
Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 |
Áp suất thấp |
21 |
Áp suất cao |
25 |
Lỗi mô tơ quạt thông gió |
97 |
Lỗi thông tin tín hiệu |
98 |
Trùng lặp địa chỉ |
99 |
Không có thông tin từ dàn lạnh |
0B |
Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
0C |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0D |
Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0E |
Lỗi cảm ứng Gas |
0F |
Lỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ |
1A |
Lỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
1B |
Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng |
1C |
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
1D |
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí |
1E |
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
1F Xem thêm: Sửa tivi Toshiba tại Hà Nội |
Bộ nén bị hỏng |
B5 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
B6 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
B7 |
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
EF |
Lỗi quạt gầm phía trước |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
TEN |
Lỗi nguồn điện quá áp |
0011 |
Lỗi moto quạt |
0012 |
Lỗi PC board |
0013 |
Lỗi nhiệt độ TC |
0021 |
Lỗi hoạt động giải trí IOL |
0104 |
Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0105 |
Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0111 |
Lỗi môtơ quạt dàn lạnh |
0112 |
Lỗi PC board dàn lạnh |
0214 |
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
0216 |
Lỗi vị trí máy nén khí |
0217 |
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
0218 |
Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở |
0219 |
Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở |
0307 |
Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0308 |
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
0309 |
Không đổi khác nhiệt độ ở dàn lạnh |
000C |
Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
000D |
Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010C |
Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010D |
Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
021A |
Lỗi môtơ quạt dàn nóng |
021B |
Lỗi cảm ứng TE |
021C |
Lỗi mạch drive máy nén khí |
031D |
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
031E |
Nhiệt độ máy nén khí cao |
031F |
Dòng máy nén khí quá cao |
Chú ý : Đối với những lỗi đơn giản nằm trong sự hiểu biết của quý khách thì quý khách có thể tự kiểm tra và khắc phục. Còn đối với những lỗi phức tạp, lỗi nghiêm trọng không nằm trong sự hiểu biết của Quý khách thì quý khách tuyệt đối không nên tự ý sửa chữa mà nên tìm đến thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp hoặc gọi đến trung tâm bảo hành điều hòa Toshiba để được tư vấn, khắc phục một cách nhanh chóng nhất.
Qua nội dung bài viết ” Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba ” Mà Điện Máy Trần Đình chúng tôi chia sẻ ở trên. Hy vọng Quý khách hàng có thêm nhiều kiến thức để sử dụng điều hòa Toshiba một cách an toàn hiệu quả nhất. Xin cảm ơn !
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Toshiba