Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất

15/08/2022 admin

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba không thiếu nhất

Điều hòa Toshiba là một tên thương hiệu uy tín số 1 đến từ Nhật Bản và rất được người tiêu dùng Nước Ta ưu thích. Tuy nhiên, dù là những dòng điều hòa, máy lạnh nào thì trong quy trình sử dụng vẫn không tránh khỏi việc thiết bị gặp những lỗi, sự cố không mong ước. Để giúp người dùng có cách khắc phục yếu tố hiệu suất cao, bài viết thời điểm ngày hôm nay sẽ gửi đến bạn tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba không thiếu nhất .

Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba trong nước và non-inverter

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

Đối với mỗi chiếc điều hòa Toshiba, bên cạnh những tính năng thông dụng thì thiết bị còn được trang bị thêm công dụng thông tin lỗi khi máy gặp sự cố trải qua điều khiển và tinh chỉnh từ xa ( remote ). Trong quy trình sử dụng máy lạnh, nếu thấy remote báo lỗi nhưng không biết điều hòa đang gặp yếu tố gì, nguyên do do đâu thì bạn cần tìm hiểu thêm bảng mã lỗi điều hòa Toshiba .
Để kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba, bạn cần làm theo những bước như sau :

  • Bước 1 :

    Đầu tiên, bạn cần hướng điều khiển và tinh chỉnh máy lạnh ( remote ) về hướng bộ cảm ứng dàn lạnh của thiết bị. Sau đó, dùng đầu bút bi hoặc tăm nhấn giữ nút Check ( hoặc nút Chk ) trên remote máy lạnh cho đến khi màn hình hiển thị hiển thị 2 số 0 ( 00 ) .

  • Bước 2 :

    Bạn liên tục nhấn giữ nút mũi tên lên / xuống ( trong vùng thiết lập thời hạn Timer ) của remote. Cứ mỗi lần nhấn như vậy, trên màn hình hiển thị sẽ hiển thị lần lượt những mã lỗi máy lạnh Toshiba. Đồng thời, máy còn phát ra tiếng bíp và nhấp nháy đèn timer liên tục .

  • Đèn timer máy lạnh Toshiba sẽ nhấp nháy và phát ra một 1 tiếng bíp nếu lỗi đó không phải là lỗi mà máy lạnh Toshiba cần thay thế sửa chữa .

  • Toàn bộ đèn dàn lạnh của máy lạnh sẽ nhấp nháy và phát ra tiếng bíp lê dài trong 10 giây nếu đó là lỗi mà máy lạnh Toshiba đang gặp phải .

  • Bước 3 :

    Mã lỗi điều hòa Toshiba hiện lên màn hình hiển thị chính là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải. Sau đó, bạn cần so sánh mã lỗi này với bảng mã lỗi điều hòa Toshiba dưới đây. Từ đó, xác lập được sự cố mà máy lạnh đang gặp phải và tìm cách khắc phục triệt để .

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter và non-inverter

Tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa và non-inverter

Tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba trong nước và non-inverter
Khi bạn đã xác lập được mã lỗi của máy lạnh Toshiba thì hãy so sánh với những mã lỗi được liệt kê dưới đây. Từ đó, bạn sẽ biết được nguyên do dẫn đến lỗi máy lạnh Toshiba cũng như có hướng khắc phục một cách hiệu suất cao nhất .

  • Mã lỗi 04 : Tín hiệu liên kết không trở lại từ dàn nóng máy lạnh hoặc lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh của thiết bị .

  • Mã lỗi 05 : Mã lỗi máy lạnh Toshiba này cho thấy tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng .

  • Mã lỗi 07 : Tín hiệu hoạt động giải trí của máy lạnh bị lỗi giữa chừng .

  • Mã lỗi 08 : Ván bốn chiều của máy lạnh bị ngược, hoặc do biến hóa nhiệt độ nghịch chiều .

  • Mã lỗi 09 : Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh của máy. Máy nén không hoạt động giải trí .

  • Mã lỗi 0B : Lỗi mực nước ở dàn lạnh của điều hòa Toshiba .

  • Mã lỗi 0C : Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, mạch hở, lỗi cảm ứng TA hoặc do ngắt mạch .

  • Mã lỗi 0D : Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, mạch mở, ngắt mạch hoặc lỗi cảm ứng TC của máy lạnh Toshiba .

  • Mã lỗi 0E : Mã lỗi máy lạnh Toshiba cho thấy lỗi cảm ứng gas .

  • Mã lỗi 0F : Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt phụ trên máy lạnh Toshiba .

  • Mã lỗi 11 : Lỗi quạt của dàn lạnh máy lạnh .

  • Mã lỗi 12 : Mã những lỗi không bình thường khác tương quan đến board dàn lạnh .

  • Mã lỗi 13 : Máy lạnh bị thiếu khí gas .

  • Mã lỗi 14 : Lỗi quá dòng mạch Inverter .

  • Mã lỗi 16 : Lỗi không bình thường hoặc bị ngắt mạch, phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén .

  • Mã lỗi 17 : Mã lỗi máy lạnh Toshiba tương quan đến mạch phát hiện dòng điện .

  • Mã lỗi 18 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ của cục nóng, mạch mở, ngắt mạch hoặc do lỗi cảm ứng TE .

  • Mã lỗi 19 : Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, mạch mở, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, lỗi ngắt mạch .

  • Mã lỗi 20 : Lỗi áp suất máy lạnh bị thấp .

  • Mã lỗi 21 : Lỗi áp suất máy lạnh quá cao .

  • Mã lỗi 25 : Lỗi mô tơ quạt thông gió máy lạnh Toshiba .

  • Mã lỗi 97 : Mã lỗi máy lạnh Toshiba thông tin tín hiệu .

  • Mã lỗi 98 : Lỗi trùng lặp địa chỉ .

  • Mã lỗi 99 : Lỗi không nhận được thông tin từ dàn lạnh .

  • Mã lỗi 1A : Lỗi mạng lưới hệ thống dẫn động cơ quạt của cục nóng máy lạnh .

  • Mã lỗi 1B : Cục nóng của máy lạnh Toshiba bị lỗi cảm ứng nhiệt độ .

  • Mã lỗi 1C : Lỗi truyền đồng điệu nén của cục nóng máy lạnh .

  • Mã lỗi 1D : Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí sau khi máy lạnh khởi động bộ nén .

  • Mã lỗi 1E : Mã lỗi máy lạnh Toshiba tương quan đến nhiệt độ xả, nhiệt độ xả của máy nén khí cao .

  • Mã lỗi 1F : Bộ nén máy lạnh bị hư hỏng .

  • Mã lỗi B5 : Chất làm lạnh của thiết bị bị rò rỉ ở mức độ thấp .

  • Mã lỗi B6 : Chất làm lạnh của thiết bị bị rò rỉ ở mức độ cao .

  • Mã lỗi B7 : Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động của điều hòa .

  • Mã lỗi EF : Lỗi quạt gầm phía trước của máy lạnh Toshiba .

  • Mã lỗi TEN : Lỗi quá áp nguồn điện máy lạnh .

  • Mã lỗi 000C : Mã lỗi máy lạnh Toshiba tương quan đến ngắt mạch, mạch mở hoặc cảm ứng TA .

  • Mã lỗi 000D : Lỗi mạch mở, cảm ứng TC hoặc ngắt mạch .

  • Mã lỗi 0011 : Lỗi motor quạt máy lạnh .

  • Mã lỗi 0012 : Máy lạnh bị lỗi PC board .

  • Mã lỗi 0013 : Máy lạnh bị lỗi nhiệt độ TC .

  • Mã lỗi 0021 : Lỗi hoạt động giải trí IOL máy lạnh Toshiba .

  • Mã lỗi 0104 : Máy lạnh bị lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng, lỗi cáp trong .

  • Mã lỗi 0105 : Máy lạnh bị lỗi tín hiệu truyền từ dàn lạnh đến dàn nóng, lỗi cáp trong máy lạnh .

  • Mã lỗi 010C : Máy lạnh bị lỗi cảm ứng TA, ngắt mạch hoặc mạch mở .

  • Mã lỗi 010D : Mã lỗi máy lạnh Toshiba tương quan đến mạch mở, lỗi cảm ứng TC hoặc ngắt mạch .

  • Mã lỗi 0111 : Máy lạnh bị lỗi motor quạt dàn lạnh .

  • Mã lỗi 0112 : Máy lạnh bị lỗi PC board dàn lạnh .

  • Mã lỗi 0214 : Máy lạnh Toshiba ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng inverter thấp .

  • Mã lỗi 0216 : Máy lạnh bị lỗi vị trí máy nén khí .

  • Mã lỗi 0217 : Máy lạnh Toshiba phát hiện lỗi dòng máy nén khí .

  • Mã lỗi 0218 : Máy lạnh bị lỗi ngắt mạch, lỗi cảm ứng TE, mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở .

  • Mã lỗi 0219 : Máy lạnh bị ngắt mạch, lỗi cảm ứng TD hoặc cảm ứng TD mở .

  • Mã lỗi 021A : Mã lỗi máy lạnh Toshiba hỏng motor quạt dàn nóng .

  • Mã lỗi 021B : Máy lạnh bị lỗi cảm ứng TE .

  • Mã lỗi 021C : Máy lạnh bị lỗi mạch driver máy khí nén .

  • Mã lỗi 0307 : Thiết bị bị lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng .

  • Mã lỗi 0308 : Máy lạnh đổi khác nhiệt độ trao đổi ở dàn lạnh .

  • Mã lỗi 0309 : Lỗi không biến hóa nhiệt độ dàn lạnh .

  • Mã lỗi 031D : Lỗi máy nén khí bị khóa rotor .

  • Mã lỗi 031E : Lỗi nhiệt độ máy nén khí điều hòa cao .

  • Mã lỗi 031F: Lỗi dòng máy nén khí máy lạnh quá cao.

Liên hệ trung tâm sửa máy lạnh Toshiba khi có sự cố xảy ra

Liên hệ TT sửa máy lạnh Toshiba khi có sự cố xảy ra
Bên trên là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba trong nước rất đầy đủ nhất. Khi bạn gặp phải những sự cố phức tạp, hãy liên hệ ngay đơn vị chức năng sửa chữa thay thế máy lạnh Toshiba. Gọi đến hotline 028 6660 7778 để đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của chúng tôi đến tận nơi tương hỗ bạn. Thợ kỹ thuật sẽ kiểm tra và sửa chữa thay thế, khắc phục lỗi máy lạnh một cách triệt để và nhanh gọn .

Alternate Text Gọi ngay