Bảng mã lỗi chẩn đoán xe Toyota Vios đầy đủ – Tài liệu text

03/10/2022 admin

Bảng mã lỗi chẩn đoán xe Toyota Vios đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.41 KB, 9 trang )

Mã DTC
P0010
P0011
P0012
P0016
P0031
P0032
P0037
P0038
P0100
P0102
P0103
P0110
P0112
P0113
P0115
P0116
P0117
P0118
P0120
P0121
P0122
P0123
P0134
P0136

Hạng Mục Phát Hiện
Mạch Bộ Chấp Hành Vị Trí Trục Cam “A” (Thân Máy 1)
Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá sớm hay tính năng
của hệ thống (Thân máy 1)
Vị Trí Trục Cam “A” – Thời Điểm Phối Khí Quá Muộn (Thân Máy 1)

Tương Quan Vị Trí Trục Cam Trục Khuỷu (Thân Máy 1 Cảm Biến A)
Mạch điện điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy Thấp (Thân máy
1, cảm biến 1)
Mạch điện điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy Cao (Thân máy 1,
cảm biến 1)
Mạch Điện Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Oâxy Thấp (Thân
Máy 1, Cảm Biến 2)
Mạch Điện Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Oâxy Cao (Thân
Máy 1, Cảm Biến 2)
Mạch Lưu lượng hay Khối lượng Khí nạp
Mạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào Thấp
Mạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào Cao
Hỏng Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp
Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào Thấp
Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào Cao
Hỏng Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ
Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ Phạm Vi/ Hỏng Tính Năng
Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào Thấp
Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào Cao
Hỏng Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Cơng Tắc “A”
Hỏng Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Cơng Tắc “A” Tính Năng /
Phạm Vi
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “A” – Tín
Hiệu Thấp
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “A” – Tín
Hiệu Cao
Phát hiện thấy mạch cảm biến ơxy khơng hoạt động (Thân máy
1, cảm biến 1)
Hỏng Mạch Cảm Biến Oâxy ( Thân Máy 1 Cảm Biến 2)

P0220
P0222
P0223
P0327
P0328
P0335
P0339
P0340
P0351
P0352
P0353
P0354
P0443
P0500
P0504
P0560
P0604
P0606
P060A
P060D
P060E
P0617
P0657
P0724
P2102

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc “B”
Mạch Cảm
Hiệu Thấp

Mạch Cảm
Hiệu Cao
Mạch Cảm
biến đơn)
Mạch Cảm
biến đơn)

Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “B” – Tín
Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “B” – Tín
biến tiếng gõ 1 Đầu vào thấp (Thân máy 1 hay cảm
biến tiếng gõ 1 Đầu vào cao (Thân máy 1 hay cảm

Mạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu “A”
Mạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu “A” Chập Chờn
Mạch “A” cảm biến vị trí trục cam (Thân máy 1 hay Cảm biến
đơn)
Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa “A”
Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa “B”
Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa “C”
Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa “D”
Mạch Van Điều Khiển Lọc Hệ Thống Kiểm Sốt Bay Hơi Khí Xả
Cảm Biến Tốc Độ Xe “A”
Tương Quan Công Tắc Phanh “A” / “B”
Điện Aùp Hệ Thống
Lỗi bộ nhớ Ram điều khiển bên trong
Bộ vi xử lý ECM / PCM
Tính Năng của Bộ Vi Xử Lý Mơđun Điều Khiển Bên Trong
Tính Năng của Mơđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bàn Đạp Ga
Tính Năng của Mơđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bướm Ga
Mạch Rơle Máy Đề Cao

Mạch Điện Aùp Nguồn Bộ Chấp Hành / Hở
Mạch Công Tắc Phanh “B” Cao
Mạch Mơtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu Thấp

P2103

Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu Cao

P2111

Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt Mở

P2112

Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt Đóng

P2118

Dịng Điện Mơtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tính
Năng / Phạm Vi
Cổ Họng Gió Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tính Năng /
Phạm Vi

P2119
P2120

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “D”

P2121

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc “D” – Tính
Năng / Phạm Vi Đo
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “D” – Tín
Hiệu Thấp
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “D” – Tín
Hiệu Cao

P2122
P2123
P2125

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “E”

P2127

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc “E” – Tín
Hiệu Thấp
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc “E” – Tín
Hiệu Cao
Mối Liên Hệ Điện Aùp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga /
Cơng Tắc A / B
Sự Tương Quan Giữa Điện Aùp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp /
Bướm Ga / Cơng Tắc “D” / “E”

P2128
P2135
P2138

HỆ THỐNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

Mã DTC
P0705
P0710
P0712
P0713
P0717
P0787
P0788

Hạng Mục Phát Hiện
Hư hỏng mạch cảm biến vị trí cần số (Đầu vào PRNDL)
Mạch cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A”
Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” thấp
Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” cao
Khơng có tín hiệu mạch cảm biến tốc độ tua bin
Thời điểm / Chuyển số van điện từ Thấp (Van điện từ chuyển số
ST)
Thời điểm / Chuyển số van điện từ Cao (Van điện từ chuyển số
ST)

P0973

Mạch điện điều khiển van điện từ “A” thấp (Van điện từ chuyển
số S1)
Mạch điện điều khiển van điện từ “A” cao (Van điện từ chuyển số
S1)
Mạch điện điều khiển van điện từ “B” thấp (Van điện từ chuyển
số S2)
Mạch điện điều khiển van điện từ “B” cao (Van điện từ chuyển số

S2)
Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “D” (Van điện từ
chuyển số SLT)
Ngắn mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mơ (van
điện từ SL)
Hở mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mô (van điện
từ SL)

P0974
P0976
P0977
P2716
P2769
P2770

HỆ THỐNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG: u660E
Mã DTC
P0500
P0560
P0617
P0705
P0710
P0711
P0712
P0713
P0715
P0717
P0724
P0741
P0746

P0748
P0776

Hạng Mục Phát Hiện
Cảm biến tốc độ xe A
Điện áp hệ thống
Mạch rơle máy đề cao
Hư hỏng mạch cảm biến vị trí cần số (Đầu vào PRNDL)
Hư hỏng mạch cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A”
Tính năng của CảM BIếN NHIệT Độ ATF “A”
Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” thấp
Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” cao
Hư hỏng mạch cảm biến tốc độ tua bin / trục sơ cấp
Mạch cảm biến tốc độ trục sơ cấp khơng có tín hiệu
Mạch cơng tắc phanh “B” Cao
Tính năng của van điện từ ly hợp khóa biến mơ (Van điện từ
chuyển số SL)
Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “A” (Van điện từ
chuyển số SL1)
Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “A” (Van điện từ
chuyển số SL1)
Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “B” (Van điện từ
chuyển số SL2)

P0778

Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “B” (Van điện từ
chuyển số SL2)

P0791

Mạch cảm biến tốc độ trục trung gian “A”

P0793

Cảm biến tốc độ trục trung gian “A”

P0796

Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “C” (Van điện từ
chuyển số SL3)
Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “C” (Van điện từ
chuyển số SL3)

P0798
P0872

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.1 Thấp

P0873

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.1 Cao

P0877

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.2 Thấp

P0878

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.2 Cao

P0989

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.3 Thấp

P0990

Mạch công tắc áp suất dầu hộp số No.3 Cao

P2714

Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “D” (Van điện từ
chuyển số SLT)
Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “D” (Van điện từ
chuyển số SLT)
Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất ly hợp khóa biến
mơ (Van điện từ chuyển số SLT)
Mạch điện của van điện từ điều khiển áp suất ly hợp khóa biến
mơ (Van điện từ chuyển số SLU)
Ngắn mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mô (van
điện từ SL)
Hở mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mơ (van điện
từ SL)
Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “G” (Van điện từ
chuyển số SL4)
Mạch điện van điện từ điều khiển áp suất “G” (Van điện từ
chuyển số SL4)

P2716

P2757
P2759
P2769
P2770
P2808
P2810
U0100

Mất liên lạc với ECM/PCM “A”

Bảng mã DTC của hệ thống ABS:
Mã DTC
C0200/31*1

Hạng Mục Phát Hiện
Tín hiệu cảm biến tốc độ trước phải

C0205/32*1
C0210/33*1
C0215/34*1
C0226/21
C0236/22
C0246/23
C0256/24
C0273/13
C0274/14
C0278/11
C0279/12
C1235/35

C1236/36
C1238/38
C1239/39
C1241/41
C1249/49
C1251/51*1
U0073/94

Tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe trước trái
Tín hiệu cảm biến tốc độ sau phải
Tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe sau trái
Mạch van điện từ SFR
Mạch van điện từ SFL
Mạch van điện từ SRR
Mạch van điện từ SRL
Hở hoặc ngắn mạch trong mạch rơle môtơ ABS
Ngắn mạch B+ trong Mạch Rơle Môtơ ABS
Hở hoặc ngắn mạch trong mạch rơle van điện từ ABS
Ngắn mạch với B+ trong Mạch Rơle Van điện từ ABS
Có Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến tốc độ trước phải
Có Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến tốc độ trước trái
Có Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến tốc độ sau phải
Có Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến tốc độ sau trái
Điện Aùp Dương Ắcquy Thấp
Hở mạch trong mạch công tắc đèn phanh
Hở mạch trong mạch môtơ bơm.
Đường truyền liên lạc của mođun điều khiển tắt

Mã DTC chế độ thử của ABS:
Mã DTC

C1271/71
C1272/72
C1273/73

Hạng Mục Phát Hiện
Tín hiệu ra của cảm biến tốc độ trước phải thấp (DTC chế độ
kiểm tra)
Tín hiệu ra của cảm biến tốc độ trước trái thấp (DTC chế độ kiểm
tra)
Tín hiệu ra của cảm biến tốc độ sau phải thấp (DTC chế độ kiểm
tra)

C1274/74
C1275/75
C1276/76
C1277/77
C1278/78

Tín hiệu ra của cảm biến tốc độ sau trái thấp (DTC chế độ kiểm
tra)
Thay đổi bất thường trong tín hiệu ra của cảm biến tốc độ trước
phải (Chế độ thử mã DTC)
Thay đổi bất thường trong tín hiệu ra của cảm biến tốc độ trước
trái (Chế độ thử mã DTC)
Thay đổi bất thường trong tín hiệu ra của cảm biến tốc độ sau
phải (Chế độ thử DTC)
Thay đổi bất thường trong tín hiệu ra của cảm biến tốc độ sau
trái (Chế độ thử DTC)

Hệ Thống Trợ Lực Lái
Mã DTC
C1511/11
C1512/12
C1513/13
C1514/14
C1515/15
C1516/16
C1517/17
C1524/24
C1531/31
C1532/32
C1533/33
C1534/34
C1535/35
C1541/41*1
C1542/42*1
C1551/51
C1552/52

Hạng Mục Phát Hiện
Hư hỏng cảm biến mômen 1
Hỏng mạch cảm biến mômen
Hỏng mạch cảm biến mômen
Hỏng mạch nguồn của cảm biến mômen
Việc chỉnh điểm không của cảm biến mômen không được thiết
lập
Việc chỉnh điểm không của cảm biến mômen chưa hồn tất
Hỏng giữ cảm biến mơmen
Hư hỏng mạch mơtơ

Hỏng mạch EPS ECU
Hỏng mạch EPS ECU
Hỏng mạch EPS ECU
Hỏng mạch EPS ECU
Lỗi dữ liệu vị trí vơlăng
Hỏng cảm biến tốc độ
Hỏng cảm biến tốc độ
Hỏng mạch nguồn IG
Mạch nguồn PIG

C1553/53
C1554/54
C1555/55
C1571/71
C1581/81
U0100/92
U0129/93*2

Khi đặt lại điện áp, xe đang chạy
Mạch rơle EPS
Mạch rơle môtơ EPS
Hỏng cảm biến tốc độ (DTC chế độ thử)
Hỗ trợ xem bản đồ
Mất liên lạc với ECM/PCM “A”
Mất liên lạc với môđun điều khiển hệ thống phanh

HỆ THỐNG TÚI KHÍ
Mã DTC
B1000/31

B1610/13
B1615/14
B1800/51
B1801/51
B1802/51
B1803/51
B1805/52
B1806/52
B1807/52
B1808/52
B1900/73
B1901/73
B1902/73
B1903/73

Hạng Mục Phát Hiện
Hư Hỏng Cụm Cảm Biến Túi Khí Trung Tâm
Hỏng Mạch Cảm Biến Túi Khí Trước Phải
Hỏng Mạch Cảm Biến Túi Khí Trước Trái
Ngắn mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái Xe
Hở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái Xe
Ngắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái Xe
Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái Xe
Ngắn mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách Trước
Hở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách Trước
Ngắn mạch GND trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách Trước
Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách Trước
Ngắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía
Người Lái
Hở Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía Người Lái

Ngắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp
Phía Người Lái
Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp
Phía Người Lái

B1905/74
B1906/74
B1907/74
B1908/74

Ngắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía
Hành Khách Trước
Hở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía Hành
Khách Trước
Ngắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp
Phía Hành Khách Trước
Ngắn mạch với B+ trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp
Phía hành khách trước

BẢNG MÃ HƯ HỎNG ECU CHÍNH THÂN XE
Mã DTC
B1269

Hạng Mục Phát Hiện
Ngừng liên lạc của ECU chống trộm

Tương Quan Vị Trí Trục Cam Trục Khuỷu ( Thân Máy 1 Cảm Biến A ) Mạch điện tinh chỉnh và điều khiển bộ sấy của cảm ứng ôxy Thấp ( Thân máy1, cảm ứng 1 ) Mạch điện điều khiển và tinh chỉnh bộ sấy của cảm ứng ôxy Cao ( Thân máy 1, cảm ứng 1 ) Mạch Điện Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Oâxy Thấp ( ThânMáy 1, Cảm Biến 2 ) Mạch Điện Điều Khiển Bộ Sấy Của Cảm Biến Oâxy Cao ( ThânMáy 1, Cảm Biến 2 ) Mạch Lưu lượng hay Khối lượng Khí nạpMạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào ThấpMạch Lưu Lượng hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào CaoHỏng Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí NạpMạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào ThấpMạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí Nạp Tín Hiệu Vào CaoHỏng Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động CơMạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ Phạm Vi / Hỏng Tính NăngMạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào ThấpMạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào CaoHỏng Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Cơng Tắc ” A ” Hỏng Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Cơng Tắc ” A ” Tính Năng / Phạm ViMạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” A ” – TínHiệu ThấpMạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” A ” – TínHiệu CaoPhát hiện thấy mạch cảm ứng ơxy khơng hoạt động giải trí ( Thân máy1, cảm ứng 1 ) Hỏng Mạch Cảm Biến Oâxy ( Thân Máy 1 Cảm Biến 2 ) P0220P0222P0223P0327P0328P0335P0339P0340P0351P0352P0353P0354P0443P0500P0504P0560P0604P0606P060AP060DP060EP0617P0657P0724P2102Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc ” B ” Mạch CảmHiệu ThấpMạch CảmHiệu CaoMạch Cảmbiến đơn ) Mạch Cảmbiến đơn ) Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” B ” – TínBiến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” B ” – Tínbiến tiếng gõ 1 Đầu vào thấp ( Thân máy 1 hay cảmbiến tiếng gõ 1 Đầu vào cao ( Thân máy 1 hay cảmMạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu ” A ” Mạch Cảm Biến Vị Trí Trục Khuỷu ” A ” Chập ChờnMạch ” A ” cảm ứng vị trí trục cam ( Thân máy 1 hay Cảm biếnđơn ) Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa ” A ” Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa ” B ” Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa ” C ” Mạch Sơ Cấp / Thứ Cấp Của Cuộn Đánh Lửa ” D ” Mạch Van Điều Khiển Lọc Hệ Thống Kiểm Sốt Bay Hơi Khí XảCảm Biến Tốc Độ Xe ” A ” Tương Quan Công Tắc Phanh ” A ” / ” B ” Điện Aùp Hệ ThốngLỗi bộ nhớ Ram tinh chỉnh và điều khiển bên trongBộ vi giải quyết và xử lý ECM / PCMTính Năng của Bộ Vi Xử Lý Mơđun Điều Khiển Bên TrongTính Năng của Mơđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bàn Đạp GaTính Năng của Mơđun Điều Khiển Bên Trong Vị Trí Bướm GaMạch Rơle Máy Đề CaoMạch Điện Aùp Nguồn Bộ Chấp Hành / HởMạch Công Tắc Phanh ” B ” CaoMạch Mơtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu ThấpP2103Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu CaoP2111Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt MởP2112Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt ĐóngP2118Dịng Điện Mơtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – TínhNăng / Phạm ViCổ Họng Gió Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tính Năng / Phạm ViP2119P2120Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” D ” P2121Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc ” D ” – TínhNăng / Phạm Vi ĐoMạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” D ” – TínHiệu ThấpMạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” D ” – TínHiệu CaoP2122P2123P2125Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” E ” P2127Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” E ” – TínHiệu ThấpMạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Công Tắc ” E ” – TínHiệu CaoMối Liên Hệ Điện Aùp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc A / BSự Tương Quan Giữa Điện Aùp Của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc ” D ” / ” E ” P2128P2135P2138HỆ THỐNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNGMã DTCP0705P0710P0712P0713P0717P0787P0788Hạng Mục Phát HiệnHư hỏng mạch cảm ứng vị trí cần số ( Đầu vào PRNDL ) Mạch cảm ứng nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” thấpTín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” caoKhơng có tín hiệu mạch cảm ứng vận tốc tua binThời điểm / Chuyển số van điện từ Thấp ( Van điện từ chuyển sốST ) Thời điểm / Chuyển số van điện từ Cao ( Van điện từ chuyển sốST ) P0973Mạch điện điều khiển và tinh chỉnh van điện từ ” A ” thấp ( Van điện từ chuyểnsố S1 ) Mạch điện điều khiển và tinh chỉnh van điện từ ” A ” cao ( Van điện từ chuyển sốS1 ) Mạch điện tinh chỉnh và điều khiển van điện từ ” B ” thấp ( Van điện từ chuyểnsố S2 ) Mạch điện tinh chỉnh và điều khiển van điện từ ” B ” cao ( Van điện từ chuyển sốS2 ) Mạch điện van điện từ tinh chỉnh và điều khiển áp suất ” D ” ( Van điện từchuyển số SLT ) Ngắn mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mơ ( vanđiện từ SL ) Hở mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mô ( van điệntừ SL ) P0974P0976P0977P2716P2769P2770HỆ THỐNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG : u660EMã DTCP0500P0560P0617P0705P0710P0711P0712P0713P0715P0717P0724P0741P0746P0748P0776Hạng Mục Phát HiệnCảm biến tốc độ xe AĐiện áp hệ thốngMạch rơle máy đề caoHư hỏng mạch cảm ứng vị trí cần số ( Đầu vào PRNDL ) Hư hỏng mạch cảm ứng nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” Tính năng của CảM BIếN NHIệT Độ ATF ” A ” Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” thấpTín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động hóa ” A ” caoHư hỏng mạch cảm ứng vận tốc tua bin / trục sơ cấpMạch cảm ứng vận tốc trục sơ cấp khơng có tín hiệuMạch cơng tắc phanh ” B ” CaoTính năng của van điện từ ly hợp khóa biến mơ ( Van điện từchuyển số SL ) Tính năng của van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” A ” ( Van điện từchuyển số SL1 ) Mạch điện van điện từ tinh chỉnh và điều khiển áp suất ” A ” ( Van điện từchuyển số SL1 ) Tính năng của van điện từ tinh chỉnh và điều khiển áp suất ” B ” ( Van điện từchuyển số SL2 ) P0778Mạch điện van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” B ” ( Van điện từchuyển số SL2 ) P0791Mạch cảm ứng vận tốc trục trung gian ” A ” P0793Cảm biến tốc độ trục trung gian ” A ” P0796Tính năng của van điện từ tinh chỉnh và điều khiển áp suất ” C ” ( Van điện từchuyển số SL3 ) Mạch điện van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” C ” ( Van điện từchuyển số SL3 ) P0798P0872Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 1 ThấpP0873Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 1 CaoP0877Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 2 ThấpP0878Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 2 CaoP0989Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 3 ThấpP0990Mạch công tắc nguồn áp suất dầu hộp số No. 3 CaoP2714Tính năng của van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” D ” ( Van điện từchuyển số SLT ) Mạch điện van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” D ” ( Van điện từchuyển số SLT ) Tính năng của van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ly hợp khóa biếnmơ ( Van điện từ chuyển số SLT ) Mạch điện của van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ly hợp khóa biếnmơ ( Van điện từ chuyển số SLU ) Ngắn mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mô ( vanđiện từ SL ) Hở mạch trong mạch van điện từ ly hợp khóa biến mơ ( van điệntừ SL ) Tính năng của van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” G ” ( Van điện từchuyển số SL4 ) Mạch điện van điện từ điều khiển và tinh chỉnh áp suất ” G ” ( Van điện từchuyển số SL4 ) P2716P2757P2759P2769P2770P2808P2810U0100Mất liên lạc với ECM / PCM ” A ” Bảng mã DTC của mạng lưới hệ thống ABS : Mã DTCC0200 / 31 * 1H ạng Mục Phát HiệnTín hiệu cảm ứng vận tốc trước phảiC0205 / 32 * 1C0210 / 33 * 1C0215 / 34 * 1C0226 / 21C0236 / 22C0246 / 23C0256 / 24C0273 / 13C0274 / 14C0278 / 11C0279 / 12C1235 / 35C1236 / 36C1238 / 38C1239 / 39C1241 / 41C1249 / 49C1251 / 51 * 1U0073 / 94T ín hiệu cảm ứng vận tốc bánh xe trước tráiTín hiệu cảm ứng vận tốc sau phảiTín hiệu cảm ứng vận tốc bánh xe sau tráiMạch van điện từ SFRMạch van điện từ SFLMạch van điện từ SRRMạch van điện từ SRLHở hoặc ngắn mạch trong mạch rơle môtơ ABSNgắn mạch B + trong Mạch Rơle Môtơ ABSHở hoặc ngắn mạch trong mạch rơle van điện từ ABSNgắn mạch với B + trong Mạch Rơle Van điện từ ABSCó Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến vận tốc trước phảiCó Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến vận tốc trước tráiCó Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến vận tốc sau phảiCó Vật Thể Lạ Dính vào Đỉnh của Cảm biến vận tốc sau tráiĐiện Aùp Dương Ắcquy ThấpHở mạch trong mạch công tắc nguồn đèn phanhHở mạch trong mạch môtơ bơm. Đường truyền liên lạc của mođun điều khiển và tinh chỉnh tắtMã DTC chính sách thử của ABS : Mã DTCC1271 / 71C1272 / 72C1273 / 73H ạng Mục Phát HiệnTín hiệu ra của cảm ứng vận tốc trước phải thấp ( DTC chế độkiểm tra ) Tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc trước trái thấp ( DTC chính sách kiểmtra ) Tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc sau phải thấp ( DTC chính sách kiểmtra ) C1274 / 74C1275 / 75C1276 / 76C1277 / 77C1278 / 78T ín hiệu ra của cảm ứng vận tốc sau trái thấp ( DTC chính sách kiểmtra ) Thay đổi không bình thường trong tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc trướcphải ( Chế độ thử mã DTC ) Thay đổi không bình thường trong tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc trướctrái ( Chế độ thử mã DTC ) Thay đổi không bình thường trong tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc sauphải ( Chế độ thử DTC ) Thay đổi không bình thường trong tín hiệu ra của cảm ứng vận tốc sautrái ( Chế độ thử DTC ) Hệ Thống Trợ Lực LáiMã DTCC1511 / 11C1512 / 12C1513 / 13C1514 / 14C1515 / 15C1516 / 16C1517 / 17C1524 / 24C1531 / 31C1532 / 32C1533 / 33C1534 / 34C1535 / 35C1541 / 41 * 1C1542 / 42 * 1C1551 / 51C1552 / 52H ạng Mục Phát HiệnHư hỏng cảm ứng mômen 1H ỏng mạch cảm ứng mômenHỏng mạch cảm ứng mômenHỏng mạch nguồn của cảm ứng mômenViệc chỉnh điểm không của cảm ứng mômen không được thiếtlậpViệc chỉnh điểm không của cảm ứng mômen chưa hồn tấtHỏng giữ cảm ứng mơmenHư hỏng mạch mơtơHỏng mạch EPS ECUHỏng mạch EPS ECUHỏng mạch EPS ECUHỏng mạch EPS ECULỗi dữ liệu vị trí vơlăngHỏng cảm biến tốc độHỏng cảm biến tốc độHỏng mạch nguồn IGMạch nguồn PIGC1553 / 53C1554 / 54C1555 / 55C1571 / 71C1581 / 81U0100 / 92U0129 / 93 * 2K hi đặt lại điện áp, xe đang chạyMạch rơle EPSMạch rơle môtơ EPSHỏng cảm ứng vận tốc ( DTC chính sách thử ) Hỗ trợ xem bản đồMất liên lạc với ECM / PCM ” A ” Mất liên lạc với môđun tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống phanhHỆ THỐNG TÚI KHÍMã DTCB1000 / 31B1610 / 13B1615 / 14B1800 / 51B1801 / 51B1802 / 51B1803 / 51B1805 / 52B1806 / 52B1807 / 52B1808 / 52B1900 / 73B1901 / 73B1902 / 73B1903 / 73H ạng Mục Phát HiệnHư Hỏng Cụm Cảm Biến Túi Khí Trung TâmHỏng Mạch Cảm Biến Túi Khí Trước PhảiHỏng Mạch Cảm Biến Túi Khí Trước TráiNgắn mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái XeHở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái XeNgắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái XeNgắn mạch với B + trong Mạch Ngịi Nổ Phía Lái XeNgắn mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách TrướcHở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách TrướcNgắn mạch GND trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách TrướcNgắn mạch với B + trong Mạch Ngịi Nổ Phía Hành Khách TrướcNgắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp PhíaNgười LáiHở Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía Người LáiNgắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn CấpPhía Người LáiNgắn mạch với B + trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn CấpPhía Người LáiB1905 / 74B1906 / 74B1907 / 74B1908 / 74N gắn mạch trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp PhíaHành Khách TrướcHở Mạch trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn Cấp Phía HànhKhách TrướcNgắn mạch với GND trong Mạch Ngịi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn CấpPhía Hành Khách TrướcNgắn mạch với B + trong Mạch Ngòi Nổ Bộ Căng Đai Khẩn CấpPhía hành khách trướcBẢNG MÃ HƯ HỎNG ECU CHÍNH THÂN XEMã DTCB1269Hạng Mục Phát HiệnNgừng liên lạc của ECU chống trộm

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay