THÔNG SỐ KỸ THUẬT

03/10/2022 admin

THÔNG SỐ HIỆN HÀNH TRÊN XE MÁY YAMAHA FI

1. Cảm biến nhiệt độ động cơ (ECT):   28°C → 100°C

( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

2. Cảm biến nhiệt độ động cơ (EOT):   28°C → 128°C

Bạn đang đọc: THÔNG SỐ KỸ THUẬT

( Nhiệt độ của động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

2. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IAT):    28°C → 45°C 

( Nhiệt độ khí nạp lúc động cơ hoạt động giải trí từ lúc nguội đến nóng )

3. Cảm biến áp suất khí nạp (MAP):   

Cảm biến đo áp suất cổ hút, để Giao hàng cho việc tính tải động cơ )

37 Kpa → 47 Kpa ( Nổ Galenty)

► 99 Kpa → 101 Kpa (Tải cao)

4. Cảm biến bướm ga ( TPS):   

(Cảm biến xác định tải động cơ bằng giá trị điện áp cũng như góc mở đồng tiền)                   

0,0° → 77,5° 660mV → 4400mV

5. Tốc độ động cơ ( RPM): 

( Giá trị từ cảm ứng CKP gửi về ECM để tính ra vận tốc quay của trục khuỷu / cơ )

► 1.300 Vòng/ Phút: ACURO, GRANDE,…

1.400 Vòng/ Phút: EXCITER135, EXCITER150, EXCITER150 2019,…

► 1.500 Vòng/Phút: JUPITER, NOVOU LX, NOVOU SM, MIO CLASSICO, SIRIUS, TAURUS,…

► 1.600 Vòng/Phút: FREEGO 2019, GRAVITA, JANUS, NOZZA XC115S, NVX,…

► 1.700 Vòng/Phút: CUXI,..

► 1.800 Vòng/Phút: BWS125,..

6. Góc đánh lửa sớm: 

( ECM đo lường và thống kê thời gian đánh lửa lý tưởng tùy theo từng chính sách hoạt động giải trí của động cơ )

► TĐĐL 3°: GRAVITA, TAURUS,…

TĐĐL 5°: CUXI, EXCITER135, EXCITER150, FZ1, NOVOU SM, NOVOU SX, LUVIAS FI, MIO CLASSICO, NVX, SIRIUS FI,…

► TĐĐL 10°: ACURO, GRANDE 2016 – 2020, NOZZA XC115S, SIRIUS,…

7. Thời gian phun:

( ECM đo lường và thống kê thời hạn nối mát chân điều khiển và tinh chỉnh Kim phun INJ )

1,5ms: đang cập nhật

► 2,0ms: đang cập nhật

8. Điện áp máy phát: 13V → 15V

( Điện áp một chiều DCV từ mạng lưới hệ thống NẠP vào Ắc quy )

9. Dòng rò cho phép: 0,1 – 1mA

( Dòng rò được cho phép khi Khóa máy OFF )

10. Dòng Nạp: 0,2A → 15A

( Dòng Sạc vào Ắc quy khi động cơ hoạt động giải trí )

11. Dòng tiêu thụ: 0,2A → 50A

( Dòng tiêu thụ của những tải chính và phụ tải trên động cơ )

12. Cảm biến O2: 0,1V → 0,9V

( Cảm biến nhìn nhận quy trình đốt cháy của động cơ, cứ sau mỗi chu kỳ luân hồi đốt cháy )

13. Tỷ lệ A/F: 14,7/1

( Đánh giá tỷ suất hòa trộn giữa không khí và nguyên vật liệu ĐẬM hay NHẠT )

14. Hiệu chỉnh A/F: 14,7/1

( Cho phép thiết bị can thiệp vào phần mền để hiệu chỉnh A / F Đậm hay Nhạt theo mong ước người thợ )

13. ECM tối ưu: 0%

( Hệ số tối ưu nguyên vật liệu của ECM ở vòng lặp kín, ECM đang thực thi bù hay bớt nguyên vật liệu )

14. Mã lỗi: 42

( Mã lỗi quy ước bằng số, VD Mã lỗi 42 : Lỗi mạch cảm ứng vận tốc xe VSS )

15. Số mã lỗi: 9

( Có bao nhiêu mã lỗi đang hiện có trên xe, VD hiện số 9, đồng nghĩa tương quan trên xe đang sống sót 9 mã lỗi )

16. Áp suất khí quyển: 101Kpa

( Áp suất của thiên nhiên và môi trường trước khi vào cổ hút, để việc giám sát tải đúng chuẩn hơn )

17. Bơm nhiên liệu: ON/OFF

( Chân tinh chỉnh và điều khiển nối mass cuộn hút của rờ le bơm nhiên nhiệu 0V – 12V )

18. Chân chống cạnh: ON/OFF

( Chân nhận tín hiệu chân chống cạnh 0V – 11V )

19. Van ISC: 0% 100%

( Chân tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cầm chừng 20 Ôm )

20. V# CB góc:   400mV →1400mV

( Điện áp cảm ứng góc nghiêng gửi về ECM )

 Tác giả bài viết:

Nam Đạt 09046 90916 – 09163 51768

7A Phan Văn Khỏe, P13, Q5, TP.HCM

www.namdat.vn 

 Sài Gòn 11-05-2019

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay