Nghệ thuật biểu diễn – Wikipedia tiếng Việt

23/04/2023 admin
Isadora Duncan, một trong những người phát triển bộ môn múa tự do.

Nghệ thuật biểu diễn là những hình thức nghệ thuật khác với nghệ thuật tạo hình trước đây: nghệ thuật biểu diễn sử dụng cơ thể, tiếng nói và sự có mặt của chính nghệ sĩ làm phương tiện trình diễn trước công chúng, trong khi nghệ thuật thị giác sử dụng các vật liệu như đất sét, kim loại hoặc sơn có thể được đúc hoặc biến đổi để tạo ra một số đối tượng vật chất cho nghệ thuật. Thuật ngữ “nghệ thuật biểu diễn” đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào năm 1711.

Người màn biểu diễn

[sửa|sửa mã nguồn]

Các nghệ sĩ tham gia trình diễn thẩm mỹ và nghệ thuật trước người theo dõi được gọi là nghệ sĩ trình diễn. Nó gồm có những diễn viên, diễn viên hài, diễn viên múa, ảo thuật, nghệ sĩ xiếc, nhạc sĩ, và những ca sĩ. Nghệ thuật màn biểu diễn cũng được tương hỗ bởi những nhân viên cấp dưới trong những nghành có tương quan, ví dụ điển hình như sáng tác, biên đạo múa và dựng kịch và họ truyền cảm hứng cho trẻ nhỏ và người lớn để thực thi vì đó là những gì họ thích làm .Người trình diễn thường dùng phục trang và trang điểm, ánh sáng sân khấu và âm thanh để thích ứng với chương trình buổi trình diễn của họ .

Nghệ thuật biểu diễn có thể bao gồm múa, nhạc, kịch, Opera, Nhạc kịch, ảo thuật, ảo tưởng, kịch câm, múa rối, nghệ thuật xiếc, ngâm thơ và nói trước công chúng.

Các ngành nghệ thuật và thẩm mỹ trình diễn[sửa|sửa mã nguồn]

Các ngành nghề thuộc nghành nghề dịch vụ nghệ thuật và thẩm mỹ màn biểu diễn ( ở Nước Ta ) :

Thanh Nhạc, Lý luận âm nhạc, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy Dàn nhạc, Chỉ huy giao hưởng, Chỉ huy Hợp xướng, Chỉ huy âm nhạc, Nhạc dân tộc (biểu diễn nhạc dân tộc), Nhã nhạc, Đàn ca Huế, Nhạc cụ dân tộc, Nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn âm nhạc.

Sân khấu, điện ảnh, truyền hình[sửa|sửa mã nguồn]

Lý luận phê bình điện ảnh; Công nghệ Điện ảnh truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Kĩ thuật sản xuất chương trình truyền hình; Biên kịch điện ảnh; Quay phim điện ảnh, truyền hình; Diễn xuất truyền hình; Diễn viên; Diễn viên kịch nói và điện ảnh; Diễn viên cải lương; Diễn viên chèo; Diễn viên Kịch Điện ảnh; Diễn viên sân khấu kịch hát; Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh.

Biên đạo Múa, Huấn luyện múa, Lý luận phê bình sân khấu múa, Diễn viên múa, Múa khiêu vũ .

Alternate Text Gọi ngay