Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba

15/08/2022 admin
Điều hòa Toshiba bên cạnh những tính năng cơ bản ( xem thêm hướng dẫn ở đây ) thì còn có tính năng thông tin máy hư hỏng bị lỗi như thế nào trải qua chiếc điều khiển và tinh chỉnh từ xa ( remote ). Mỗi lỗi của điều hòa có một mã riêng .Dưới đây sẽ là phần hướng dẫn qua cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba và bảng so sánh mã lỗi cơ bản để tất cả chúng ta vận dụng trong một số ít trường hợp thiết yếu, dù việc sửa chữa thay thế đa phần vẫn phải gọi TT bảo trì .

Hướng dẫn cách check mã lỗi điều hòa Toshiba

Để kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba, tất cả chúng ta hướng remote về bộ cảm ứng dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHECK ( hoặc CHK ) trên remote cho đến khi màn hình hiển thị hiển thị hai số không ( 00 ) .

Sau đó chúng ta nhấn tiếp nút lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian TIMER). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “bíp” và đèn timer nhấp nháy liên tục.

Đến lúc xác lập đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng ” bíp ” trong vòng 10 giây và toàn bộ các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Mã lỗi hiện trên màn hình hiển thị chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải .

b1-ma-loi-dieu-hoa-toshiba-inverter-cach-check-ma-loi-dieu-hoa-toshiba.jpg
Để kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba, tất cả chúng ta hướng remote về bộ cảm ứng dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút CHECK ( hoặc CHK ) trên remote …

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba

000C : Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .000D : Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0011 : Lỗi moto quạt .0012 : Lỗi PC board .0013 : Lỗi nhiệt độ TC .0021 : Lỗi hoạt động giải trí IOL .0104 : Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng .0105 : Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng .010C : Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .010D : Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .

0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh.

0112 : Lỗi PC board dàn lạnh .0214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp .0216 : Lỗi vị trí máy nén khí .0217 : Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí .0218 : Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở .0219 : Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở .021A : Lỗi mô tơ quạt dàn nóng .021B : Lỗi cảm ứng TE .021C : Lỗi mạch drive máy nén khí .0307 : Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng .0308 : Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh .0309 : Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh .

031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

031E : Nhiệt độ máy nén khí cao .031F : Dòng máy nén khí quá cao .04 : Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh .

Alternate Text Gọi ngay