Cách dùng much, many, a lot of và lots of, more và most, long và (for) a long time

15/10/2022 admin

2014-10-28 05:36 PM

Many và much dùng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, trong câu chứng minh và khẳng định hoàn toàn có thể dùng các loại từ khác nhưplenty of, a lot, lots of … để thay thế sửa chữa .Biên tập viên : Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Much & many

Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được :
She didn’t eat much breakfast .
( Cô ta không ăn sáng nhiều )
There aren’t many large glasses left .
( Không còn lại nhiều cốc lớn )
Tuy nhiên much of hoàn toàn có thể đi với tên người và tên địa điểm :
I have seen too much of Howard recently .
( Gần đây tôi hay gặp Howard )
Not much of Denmark is hilly .
( Đan mạch không có mấy đồ i núi )
Many / much of + determiner ( a, the, this, my … ) + noun .
You can’t see much of a country in a week .
( Anh không hề biết nhiều về một nước trong vòng một tuần đâu. )
I won’t pass the exam. I have missed many of my lessons .
( Tôi sẽ không thoát được kỳ thi này mất, tôi bỏ quá nhiều bài. )
Many và much dùng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, trong câu chứng minh và khẳng định hoàn toàn có thể dùng các loại từ khác nhưplenty of, a lot, lots of … để thay thế sửa chữa .
How much money have you got ? I’ve got plenty .
He got lots of men friends, but he doesn’t know many women .
Tuy vậy trong tiếng Anh, much và many vẫn được dùng thông thường trong câu khẳng định chắc chắn .
Much has been written about the causes of unemployment in the opinion of many economists .
Much dùng như một phó từ ( much đứng trước động từ nhưng đứng sau very và sau cấu trúc phủ định của câu ) :
I don’t travel much these days. ( much = very often )
I much appreciate your help. ( much = highly )
We very much prefer the country to the town .
Janet much enĩoved her stay with your family .
Much too much / many so many ( để nhấn mạnh vấn đề ) dùng độc lập sau mệnh đề chính, trước danh từ mà nó bổ ngữ .
The cost of a thirty-second commercial advertisement on a television show is $ 300,000, much too much for most business .
Many a + singular noun + singular verb : Biết bao nhiêu .
Many a strong man has disheartened before such a challenge .
( Biết bao chàng trai tráng kiện đã nản lòng trước một thử thách như vậy )
I have been to the top of the Effeil tower many a time .
Many ’ s the + { smt that / sbody who } + singular verb
Many’s the student who couldn’t follow the post-graduate courses at universities and colleges under the pressure of money .
( Biết bao nhiêu sinh viên đã không hề theo học các trường ĐH và CĐ do thiếu tiền )
Many ’ s the promise that has been broken .
( Biết bao nhiêu lời hứa đã bị phản bộ i )

Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much

Các thành ngữ trên đều có nghĩa tương tự với much / many ( nhiều ) và most ( đa số ). A lot of / lots of ( informal ) = a great khuyến mãi / a large number of / much / many ( formal ) .
Không có khác nhau gì mấy giữa a lot of và lots of. Chủ ngữ chính sau hai thành ngữ này sẽ quyết định hành động việc chia động từ .
a lot of | uncountable noun + singular verb
lots of | plural noun + plural verb
A lot of time is needed to learn a language .
Lots of us think it’s time for an election .
Plenty of được dùng phổ cập trong informal English .
Don’t rush, there’s plenty of time .
Plenty of shops take checks .
A large a mount of = a great khuyến mãi of + non-count noun ( formal English )
I have thrown a large amount of old clothing .
Mr Lucas has spent a great giảm giá of time in the Far East .
A lot và a great khuyến mãi hoàn toàn có thể được dùng làm phó từ và vị trí của nó là ở cuối câu .
On holiday we walk and swim a lot .
The gorvernment seems to change its mind a great giảm giá .

More & most

More + noun / noun phrase : dùng như một định ngữ

We need more time.

More university students are having to borrow money these day .
More + of + personal / geographic names
It would be nice to see more of Ray and Barbara .
( Rất hay khi được gặp Ray và Barbara tiếp tục hơn. )
Five hundred years ago, much more of Britain was covered with trees .
( 500 năm trước đây, phần lớn nước Anh phủ nhiều rừng hơn giờ đây nhiều )
More of + determiner / pronoun ( a / the / my / this / him / them … )
He is more of a fool than I thought .
( Nó là một thằng ngu hơn tôi tưởng nhiều )
Three more of the missing climbers have been found .
Could I have some more of that smoked fish .
I don’t think any more of them want to come .
One more / two more … + noun / nounphrase
There is just one more river to cross .
Nhưng phải dùng Cardinal number ( số đếm ) + noun + more ( Five dollars more ) nếu more mang nghĩa thêm nữa .
He has contributed USD 50, and now he wants to contribute USD 50 more .
Most + noun = Đa phần, đa phần
Most cheese is made from cow’s milk .
Most Swiss people understand French .
Most + determiner / pronoun ( a, the, this, my, him … ) = Hầu hết …
He has eaten 2 pizzas and most of a cold chicken .
Most of my friends live abroad .
She has eaten most of that cake .
Most of us thought he was wrong .
Most cũng được dùng thay cho một danh từ, nếu ở trên, danh từ hoặc chủ ngữ đó đã được nhắc đến .
Some people had difficulty with the lecture, but most understood .
Ann and Robby found a lot of blackberries, but Susan found the most .
Most + adjective khi mang nghĩa very ( không thông dụng )
That is most kind of you .
Thank you for a most interesting afternoon .

Long & (for) a long time

Long được dùng trong câu hỏi và câu phủ định .
Have you been waiting long ?
It does not take long to get to her house .
She seldom stays long .
for ) a long time dùng trong câu chứng minh và khẳng định
I waited for a long time, but she didn’t arrive .
It takes a long time to get to her house .
Long cũng được dùng trong câu khẳng định chắc chắn khi đi với : too, enough, as, so
The meeting went on much too long .
I have been working here long enough. It ’ s time to get a new job .
You can stay as long as you want .
Sorry ! I took so long .
Long before ( lâu trước khi ) / long after ( mãi sau khi ) / long ago ( cách đây đã lâu )
We used to live in Paris, but that was long before you were born .
Long after the accident he used to dream that he was dying .
Long ago, in a distant country, there lived a beautiful princess .
Long mang vai trò phó từ phải đặt sau trợ động từ, trước động từ chính :
This is a problem that has long been recognized .
All ( day / night / week / year ) long = suốt cả …
She sits dreaming all day long ( Cô ta ngồ i mơ mộng suốt cả ngày ) .
Before + long = Ngay giờ đây, chẳng bao lâu nữa
I will be back before long ( Tôi sẽ quay lại ngay giờ đây ) .
Trong câu phủ định for a long time ( đã lâu, trong một thời hạn dài ) khác với for long ( ngắn, không dài, chốc lát )

She didn’t speak for long.

( She only spoke for a short time )
She didn’t speak for a long time .
( She was silent for a long time ) .

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay