Cách sử dụng Remote máy lạnh Mitsubishi Heavy | DIENMAYGIASI.VN

09/08/2022 admin

CÁCH SỬ DỤNG REMOTE MÁY LẠNH MITSUBISHI HEAVY

Với mục đích giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo chiếc máy lạnh Mitsubishi Heavy nhà mình, Điện máy GIÁ SỈ sẽ hướng dẫn cho các bạn cách sử dụng điều khiển (remote) máy lạnh Mitsubishi Heavy các dòng:

Tên Và Chức Năng Các Nút Nhấn Trên Remote

Cách sử dụng Remote máy lạnh Mitsubishi Heavy

1. ON / OFF : sử dụng để bật hoặc tắt máy lạnh .

2. FAN SPEED: Nút thay đổi tốc độ quạt.

3. HI POWER / ECONO : Nút quy đổi giữa chính sách làm lạnh nhanh và chính sách tiết kiệm ngân sách và chi phí điện .
5. ON : Nút thiết lập thời hạn bật máy lạnh tự động hóa .
6. SLEEP : nút chuyển sang chính sách ngủ .
7. MODE : Chọn chính sách quản lý và vận hành của máy lạnh ( tự động hóa / Làm lạnh / Hút ẩm / Chỉ quạt ) .
8. AIR FLOW : Thay đổi hướng gió ( lên / xuống ) .
9. TEMPERATURE : Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh. ( Cũng dùng đổi khác thời hạn hiện hành và thời hạn của chính sách thiết lập TIMER )
10. OFF : Nút thiết lập thời hạn tự động hóa tắt máy lạnh
11. CANCEL : nhấn nút này để hủy chính sách quản lý và vận hành của bộ hẹn giờ ON, OFF và SLEEP
12. CLEAN : Cài đặt máy lạnh quản lý và vận hành ở chính sách tự làm sạch
13. RESET : Dùng để khởi động lại bộ vi giải quyết và xử lý và setup thời hạn

Phần Hiển Thị Trên Remote

Cách sử dụng Remote máy lạnh Mitsubishi Heavy

1. Chỉ báo CLEAN : hiển thị khi thiết lập máy lạnh ở chính sách tự làm sạch
2. Chỉ báo 3D AUTO : hiển thị khi quản lý và vận hành ở chính sách phân phối gió 3 chiều tự động hóa ( so với Mã Sản Phẩm có tính năng gió 3D )
3. Chỉ báo ON / OFF TIMER : hiển thị khi setup ở chính sách hẹn giờ mở / tắt máy lạnh
4. Chỉ báo OPERATION MODE : hiển thị chính sách hoạt động giải trí đã chọn bằng đèn

Cách sử dụng Remote máy lạnh Mitsubishi Heavy

5. Chỉ báo TIME : hiển thị thời hạn hiện hành hay thời hạn đã setup của bộ hẹn giờ
6. Chỉ báo AIR FLOW : hiển thị chính sách của cánh gió và mái hắt gió
7. Chỉ báo HI POWER / ECONO : hiển thị khi quản lý và vận hành ở chế làm lạnh nhanh hoặc chính sách tiết kiệm ngân sách và chi phí
8. Chỉ báo FAN SPEED : hiển thị vận tốc luồng gió bằng đèn

9. Chỉ báo TEMPERATURE: hiển thị nhiệt độ cài đặt ( không hiển thị nhiệt độ khi máy lạnh hoạt động ở chế dô AUTO)

10. Chỉ báo SLEEP : hiển thị khi thiết lập ở chính sách ngủ
Trên đây là một số ít san sẻ về tính năng cũng như cách sử dụng các nút bấm trên Remote máy lạnh Mitsubishi Heavy. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn sử dụng chiếc máy lạnh nhà mình thành thạo hơn
Hệ thống ẩm thực ăn uống điện máy GIÁ S Ỉ

Alternate Text Gọi ngay