Thép Tấm Gân
Thép tấm gân (thép tấm chống trượt) là thép gì?
Thép tấm là thép gì?
Theo định nghĩa trong ngành cơ khí, thép tấm là loại thép có hình dạng từng miếng ( hoặc tấm ) phân phối nhu yếu sử dụng trong 1 số ít nghành nghề dịch vụ nhất định
Bạn đang đọc: Thép Tấm Gân
Thép tấm gân là thép gì?
Thép tấm gân hay còn được gọi là thép tấm nhám hoặc thép tấm chống trượt.
Thép tấm gân được sản xuất bằng quy trình cán nóng, nên bề mặt thép thường có gân hoặc hoa văn với mục đính chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt. Thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, độ chịu lực và va đập tốt.
Thép tấm gân thường được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau như đóng tàu, nền nhà xưởng, nhà thép tiền chế, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa…
Mác thép thông dụng:
- Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94.
- Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79.
- Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM.
Xuất xứ:
- Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga…
Quy cách:
- Độ dày: 3mm – 12mm.
- Chiều Rộng: 1500mm – 2000mm.
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm (hoặc cuộn hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng).
Tiêu chuẩn chất lượng:
- Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không rỉ sét.
- Dung sai của thép tấm gân theo quy định của nhà sản xuất.
Thành Phần Hóa Học:
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Niken (Ni)
Crom (Cr)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
SS400 0.11 ~ 0.18 0.12 ~ 0.17 0.40 ~ 0.57 0.03 0.02 0.02 0.03 A36 0.26 0.4 0.4 ~ 0.9 – – 0.04 0.05 Tính chất cơ lý:
Mác thép
Độ bền kéo đứt(N/mm2)
Giới hạn chảy(N/mm2)
Độ dãn dàu tương đối(%)
SS400 310 210 32 A36 400 – 650 250 20
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Tấm Gân Thông Dụng:
Quy cách thép tấm gân
(mm)
Trọng lượng
(Kg/Tấm)
Đơn giá
(VNĐ/Kg)
3 x 1250 x 6000 199,1 Liên hệ 4 x 1250 x 6000 258 5 x 1250 x 6000 316,9 6 x 1250 x 6000 375,8 8 x 1250 x 6000 493,5 3 x 1500 x 6000 239 4 x 1500 x 6000 309 5 x 1500 x 6000 380,3 6 x 1500 x 6000 450,9 8 x 1500 x 6000 529,2 10 x 1500 x 6000 733,5 Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg = {7.85 x Độ dày(mm) x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)} + {3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)}.
Ví dụ: Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:
Trọng lượng 1 tấm gân 6 ly = ( 7.85 x 6 x 1.5 x 6 ) + ( 3 x 1.5 x 6 ) = 450.9 kg
Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông chuyên cung cấp Thép Tấm gân (thép tấm chống trượt)… với nhiều quy cách khác nhau với giá cả hợp lý, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền.
Khi đến với công ty chúng tôi, người sử dụng sẽ nhận được sự tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên cấp dưới với kinh nghiệm tay nghề nhiều năm trong nghề. Chắc chắn quý khách sẽ hài lòng với loại sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi .
————————————————————
CÔNG TY TNHH TIẾN TIẾN ĐÔNG
MST : 0314862525
E-Mail : tientiendongco@gmail.com
E-Mail : tientiendongtpkd@gmail.com
————————————————————-Địa chỉ:
– VP : 164 / 21 Trần Thị Năm, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
– Kho hàng CN1 : QL1A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh .
– Kho hàng CN2 : QL1A, Quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh .
————————————————————-Hotline:
0398 756 356 (Mr. Đạt)
0938 159 622 ( Mrs. Thủy )———————————————————–
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Vận Chuyển