14/03/2023 admin
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ prognosis ( n ) / prɒ

g

Bạn đang đọc:

ˈnəʊsɪs / sự Dự kiến về sự tiến triển của bệnh ( tiên lượng ) What is the prognosis, doctor ?

(Tiên lượng như thế nào thưa bác sĩ?)

diagnosis (n)

diagnose ( v ) / daɪ.əɡˈnəʊ. sɪ

s/

/ˈdaɪ.əɡ. nəʊz / chẩn đoán Her doctor made a diagnosis of diabetes .

(Bác sĩ chẩn đoán cô mắc bệnh tiểu đường.)

prescribe ( v ) / prɪsˈkraɪb / kê đơn, khuyên dùng The drug should not be taken unless prescribed by a doctor .

(Thuốc không được dùng trừ khi được bác sĩ kê đơn.)

medical treatment ( n. p ) ˈmɛdɪkəlˈtriːtmənt / sự điều trị y tế The center provides special medical treatment for elderly .

(Trung tâm cung cấp điều trị y tế đặc biệt cho người cao tuổi.)

therapy ( n ) /ˈθɛrəpi / liệu pháp, điều trị Have the doctor had any therapy for my son’s depression ?

(Bác sĩ đã có liệu pháp nào để trị chứng trầm cảm của con trai tôi chưa?)

rehabilitation ( n ) / riːəˌbɪlɪˈteɪʃən / sự hồi sinh He suffered an awful knee injury and had to go through a 3 – month rehabilitation .
( Anh ấy bị chấn thương đầu gối rất nặng và phải trải qua 3 tháng phục sinh công dụng. ) Các loại bệnh, cơn đau disease ( n ) / dɪˈziːz / bệnh He has caught a lung disease .

(Anh ấy đã mắc bệnh phổi.)

illness ( n ) /ˈɪl. nəs /

bệnh

( ‘ disease ’ và ‘ illness ’ hoàn toàn có thể dùng sửa chữa thay thế lẫn nhau nhưng ‘ disease ’ thường nói đến những bệnh được chẩn đoán, còn ‘ illnesses ’ thường là sự stress, cơn đau, sự đau yếu … mà ta hoàn toàn có thể tự nhận thấy ) She had five days off work due to her illness .

(Cô ấy đã phải nghỉ làm năm ngày do bị ốm.)

agony ( n ) /ˈægəni / sự đau đớn She is writhing in agony .

(Cô ấy đang quằn quại trong đau đớn.)

irritation ( n ) /ˌɪrɪˈteɪʃən / sự kích ứng ,sự đau rát This face cream causes skin irritations .

(Kem mặt này gây kích ứng da.)

numb ( adj ) / nʌm / tê The left leg went numb after hours of sitting on the floor .

(Chân trái tê dại sau nhiều giờ ngồi trên sàn.)

paralysis ( n ) / pəˈrælɪsɪs / thực trạng tê liệt

The syndrome can lead to sudden paralysis. 

(Hội chứng có thể dẫn đến sự tê liệt đột ngột.)

injury ( n ) /

ˈɪ

nʤəri / chấn thương Injuries to the spine are common among workers .

(Chấn thương cột sống thường phổ biến ở những người công nhân.)

Các cơ sở y tế, chăm sóc sức khỏe. health facility ( n. p ) / hɛlθfəˈsɪlɪti / cơ sở y tế There aren’t many health facilities in rural areas .

(Không có nhiều cơ sở y tế ở các vùng nông thôn.)

nursing home ( n. p ) /ˈnɜːsɪŋhəʊm / viện dưỡng lão My grandfather’s moving into a nursing home next week .

(Ông tôi sẽ chuyển vào viện dưỡng lão vào tuần tới.)

clinic ( n ) /ˈklɪnɪk / phòng khám There is a clinic near my house .

(Có một phòng khám gần nhà tôi.)

Những người chịu trách nhiệm, những đối tượng trong dịch vụ y tế medical doctor ( n. p ) /ˈmɛdɪkəlˈdɒktə/ bác sĩ y khoa This is a prestigious hospital with reputable medical doctors .

(Đây là bệnh viện uy tín với đội ngũ y bác sĩ y khoa tài giỏi.)

therapist ( n ) /ˈθɛrəpɪst / bác sĩ trị liệu He’s been seeing a therapist to try to control his anger .

(Anh ấy đang gặp bác sĩ trị liệu để cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.)

psychiatrist ( n ) / saɪˈkaɪətrɪst / bác sĩ tâm ý I got an appointment with the psychiatrist .

(Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ tâm lý.)

consultant ( n ) / kənˈsʌltənt / chuyên viên She is a cardiology consultant .

(Cô ấy là một chuyên gia tim mạch.)

patient ( n ) /ˈpeɪʃənt / bệnh nhân The hospital is crowed with patients .

(Bệnh viện đông nghẹt bệnh nhân.)

Khác ward ( n ) / wɔːd / phòng, khu( nhà thương ) The emergency wards are full of casualties from the crash .

(Các khu cấp cứu đã bị lấp đầy bởi những người bị thương  từ vụ tai nạn.)

vaccine ( n ) /ˈvæksiːn / vắc-xin This vaccine protects against some kinds of the bacteria .

(Vắc-xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.)

injection ( n ) /ɪnˈʤɛkʃən / sự tiêm thuốc My arm was very tender after the injection .

(Cánh tay của tôi rất mềm sau khi tiêm.)

side effect ( n ) /ˈsaɪdɪˌ

fekt/

công dụng phụ Does this drug have any side effects ?

(Thuốc này có tác dụng phụ gì không?)

Alternate Text Gọi ngay