Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
prognosis ( n ) |
/ prɒ
g
ˈnəʊsɪs / |
sự Dự kiến về sự tiến triển của bệnh ( tiên lượng ) |
What is the prognosis, doctor ?
(Tiên lượng như thế nào thưa bác sĩ?)
|
diagnosis (n)
diagnose ( v ) |
/ daɪ.əɡˈnəʊ. sɪ
s/
/ˈdaɪ.əɡ. nəʊz / |
chẩn đoán |
Her doctor made a diagnosis of diabetes .
(Bác sĩ chẩn đoán cô mắc bệnh tiểu đường.)
|
prescribe ( v ) |
/ prɪsˈkraɪb / |
kê đơn, khuyên dùng |
The drug should not be taken unless prescribed by a doctor .
(Thuốc không được dùng trừ khi được bác sĩ kê đơn.)
|
medical treatment ( n. p ) |
ˈmɛdɪkəlˈtriːtmənt / |
sự điều trị y tế |
The center provides special medical treatment for elderly .
(Trung tâm cung cấp điều trị y tế đặc biệt cho người cao tuổi.)
|
therapy ( n ) |
/ˈθɛrəpi / |
liệu pháp, điều trị |
Have the doctor had any therapy for my son’s depression ?
(Bác sĩ đã có liệu pháp nào để trị chứng trầm cảm của con trai tôi chưa?)
|
rehabilitation ( n ) |
/ riːəˌbɪlɪˈteɪʃən / |
sự hồi sinh |
He suffered an awful knee injury and had to go through a 3 – month rehabilitation .
( Anh ấy bị chấn thương đầu gối rất nặng và phải trải qua 3 tháng phục sinh công dụng. )
|
Các loại bệnh, cơn đau |
disease ( n ) |
/ dɪˈziːz / |
bệnh |
He has caught a lung disease .
(Anh ấy đã mắc bệnh phổi.)
|
illness ( n ) |
/ˈɪl. nəs / |
bệnh
( ‘ disease ’ và ‘ illness ’ hoàn toàn có thể dùng sửa chữa thay thế lẫn nhau nhưng ‘ disease ’ thường nói đến những bệnh được chẩn đoán, còn ‘ illnesses ’ thường là sự stress, cơn đau, sự đau yếu … mà ta hoàn toàn có thể tự nhận thấy ) |
She had five days off work due to her illness .
(Cô ấy đã phải nghỉ làm năm ngày do bị ốm.)
|
agony ( n ) |
/ˈægəni / |
sự đau đớn |
She is writhing in agony .
(Cô ấy đang quằn quại trong đau đớn.)
|
irritation ( n ) |
/ˌɪrɪˈteɪʃən / |
sự kích ứng ,sự đau rát |
This face cream causes skin irritations .
(Kem mặt này gây kích ứng da.)
|
numb ( adj ) |
/ nʌm / |
tê |
The left leg went numb after hours of sitting on the floor .
(Chân trái tê dại sau nhiều giờ ngồi trên sàn.)
|
paralysis ( n ) |
/ pəˈrælɪsɪs / |
thực trạng tê liệt |
The syndrome can lead to sudden paralysis.
(Hội chứng có thể dẫn đến sự tê liệt đột ngột.)
|
injury ( n ) |
/
ˈɪ
nʤəri / |
chấn thương |
Injuries to the spine are common among workers .
(Chấn thương cột sống thường phổ biến ở những người công nhân.)
|
Các cơ sở y tế, chăm sóc sức khỏe. |
health facility ( n. p ) |
/ hɛlθfəˈsɪlɪti / |
cơ sở y tế |
There aren’t many health facilities in rural areas .
(Không có nhiều cơ sở y tế ở các vùng nông thôn.)
|
nursing home ( n. p ) |
/ˈnɜːsɪŋhəʊm / |
viện dưỡng lão |
My grandfather’s moving into a nursing home next week .
(Ông tôi sẽ chuyển vào viện dưỡng lão vào tuần tới.)
|
clinic ( n ) |
/ˈklɪnɪk / |
phòng khám |
There is a clinic near my house .
(Có một phòng khám gần nhà tôi.)
|
Những người chịu trách nhiệm, những đối tượng trong dịch vụ y tế |
medical doctor ( n. p ) |
/ˈmɛdɪkəlˈdɒktə/ |
bác sĩ y khoa |
This is a prestigious hospital with reputable medical doctors .
(Đây là bệnh viện uy tín với đội ngũ y bác sĩ y khoa tài giỏi.)
|
therapist ( n ) |
/ˈθɛrəpɪst / |
bác sĩ trị liệu |
He’s been seeing a therapist to try to control his anger .
(Anh ấy đang gặp bác sĩ trị liệu để cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.)
|
psychiatrist ( n ) |
/ saɪˈkaɪətrɪst / |
bác sĩ tâm ý |
I got an appointment with the psychiatrist .
(Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ tâm lý.)
|
consultant ( n ) |
/ kənˈsʌltənt / |
chuyên viên |
She is a cardiology consultant .
(Cô ấy là một chuyên gia tim mạch.)
|
patient ( n ) |
/ˈpeɪʃənt / |
bệnh nhân |
The hospital is crowed with patients .
(Bệnh viện đông nghẹt bệnh nhân.)
|
Khác |
ward ( n ) |
/ wɔːd / |
phòng, khu( nhà thương ) |
The emergency wards are full of casualties from the crash .
(Các khu cấp cứu đã bị lấp đầy bởi những người bị thương từ vụ tai nạn.)
|
vaccine ( n ) |
/ˈvæksiːn / |
vắc-xin |
This vaccine protects against some kinds of the bacteria .
(Vắc-xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.)
|
injection ( n ) |
/ɪnˈʤɛkʃən / |
sự tiêm thuốc |
My arm was very tender after the injection .
(Cánh tay của tôi rất mềm sau khi tiêm.)
|
side effect ( n ) |
/ˈsaɪdɪˌ
fekt/
|
công dụng phụ |
Does this drug have any side effects ?
(Thuốc này có tác dụng phụ gì không?)
|