Biểu Phí SHB: Phí Chuyển Tiền, Phí Thẻ Ngân Hàng … Mới Nhất

05/11/2022 admin

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) là một trong 10 ngân hàng TMCP Việt Nam uy tín năm 2020. SHB cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ như chuyển tiền, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng… Biểu phí SHB được tổng hợp mới nhất 2022 trong bài viết dưới đây.

Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng SHB

Tương tự nhiều ngân hàng nhà nước khác, SHB cũng đang tiến hành 2 hình thức chuyển tiền gồm có :

  • Chuyển tiền tại quầy giao dịch
  • Chuyển tiền online

Khi chuyển tiền qua SHB Online, khách hàng sẽ tiết kiệm được tối đa thời gian tới quầy giao dịch.

Các bước chuyển tiền trên SHB Online :

  • Bước 1: Khách hàng tiến hành đăng nhập tài khoản SHB Online.
  • Bước 2: Lựa chọn chức năng “Chuyển khoản liên Ngân hàng 24/7″.
  • Bước 3: Chọn loại hình chuyển khoản “Chuyển khoản qua số tài khoản”. Sau đó, chọn tài khoản chuyển, Ngân hàng đích, nhập số tài khoản người nhận. Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống sẽ tự động hiển thị tên người nhận.
  • Bước 4: Chọn chức năng “Chuyển khoản”. Hệ thống xác nhận yêu cầu giao dịch của quý khách. Rồi chọn ‘OK’
  • Bước 5: Nhập mã xác thực, ngân hàng sẽ yêu cầu nhập mã OTP được gửi về tin nhắn điện thoại. Bạn chỉ cần nhập chính xác là giao dịch được hoàn tất.

Xem thêm: ngân hàng SHB có tốt không?

Biểu Phí Chuyển Tiền SHB Mới Nhất

bieu phi shb

Chuyển tiền là dịch vụ quan trọng của ngân hàng nhà nước. Khách hàng dùng dịch vụ của ngân hàng nhà nước SHB cũng chăm sóc tới bảng phí chuyển tiền. Biểu phí mới nhất được update trong bảng dưới đây .

Khoản mục Mức phí Tối thiểu Tối đa Cấp độ phí
Giao dịch chuyển khoản theo món 1
Trong mạng lưới hệ thống SHB bằng thông tin tài khoản Miễn phí 1
Ngoài mạng lưới hệ thống SHB bằng thông tin tài khoản
Giao dịch dưới 500 triệu đồng 0,011 % giá trị 9.900 VNĐ / 1 GD 1
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên 0.022 % giá trị 550.000 VNĐ / 1GD 1
Liên ngân hàng nhà nước 24/7 qua Thẻ 0,011 % giá trị 9.900 VNĐ / 1GD 110.000 VNĐ / 1GD 1
Liên ngân hàng nhà nước 24/7 qua Tài khoản 0,011 % giá trị 9.900 VNĐ / 1GD 110.000 VNĐ / 1GD 1
Đặt lệnh chuyển khoản qua ngân hàng ( trong mạng lưới hệ thống ) Miễn phí 1

Biểu Phí Sử Dụng Internet Banking SHB

Dịch Vụ Thương Mại Internet Banking SHB Online giúp người mua hoàn toàn có thể thực thi thao tác thanh toán giao dịch 24/7, mọi lúc, mọi nơi. Tính năng của SHB Online là :

  • Kiểm tra số dư tài khoản, các khoản tín dụng, khoản tiết kiệm SHB.
  • Chuyển tiền trong hệ thống SHB, chuyển tiền liên ngân hàng, chuyển khoản nhanh 24/7 qua số tài khoản hoặc số thẻ.
  • Thanh toán hóa đơn, nạp thẻ điện thoại, thanh toán tiền điện nước, đặt vé online.
  • Gửi tiết kiệm online.

bieu phi shb

Khách Hàng Cá Nhân

Bảng phí sử dụng Internet Banking SHB Online mới nhất 2022 dành cho người mua cá thể như sau :

Khoản mục Mức phí Tối thiểu Tối đa Cấp độ phí
( Đã bao gồm VAT)
Kênh Internet/Mobile
Đăng ký và duy trì dịch vụ Miễn phí 1
Truy vấn tài khoản
Truy vấn thông tin tài khoản và cácthông tin khác Miễn phí 1
Thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email Miễn phí 1
Giao dịch chuyển khoản theo món 1
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản Miễn phí 1
Chuyển khoản cá nhân/từ thiện Miễn phí 1
Chuyển tiền Liên ngân hàng thông thường
Giao dịch dưới 500 triệu 0,011% giá trị 9.900 VNĐ/1GD 1
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên 0.022% giá trị 550.000VNĐ/1GD 1
Chuyển tiền liên Ngân hàng 24/7 quaTK và Thẻ 0,011% giá trị VNĐ/1GD 9.900 VNĐ/1GD 110.000 1
Phí nạp tiền/ thanh toán hóa đơn 1
Phí Nạp tiền điện thoại/ tiền game Miễn phí 1
Phí Thanh toán hóa đơn Miễn phí 1
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) Miễn phí 1
Chuyển khoản theo lô Miễn phí 1
Phí hủy dịch vụ Miễn phí 1
Kênh SMS
Dịch vụ tin nhắn SMS do Khách hàng chủ động 1
Đăng ký và duy trì dịch vụ Miễn phí( Không gồm có cước phí cho nhà mạng theo lao lý )
Dịch Vụ Thương Mại tin nhắn SMS do SHB chủđộng
Thông báo số dư thông tin tài khoản tiền gửithanh toán giao dịch qua SMS 11 Nghìn VNĐ / 1 tàikhoản / 1 tháng / 1 sốđiện thoại thông minh 1
Thông báo nhắc nợ tự động hóa Tài khoảnvay qua SMS ( trước 5 ngày đến hạn khoản vay ) 8.800 VNĐ / 1tháng / 1 số điện thoại thông minh 1
Thông báo thanh toán giao dịch thẻ tín dụng( Thu cùng sao kê thẻ tín dụng ) 9.900 VNĐ / 1tháng / 1 thẻ tín dụngcó phát sinh giao

dịch chi tiêu thẻ tín 

dụng trong tháng

1

Phí truy vấn tài khoản

1
Truy vấn thông tin thông tin tài khoản và nhữngthông tin khác Miễn phí 1
Giao dịch chuyển khoản trong hệ thống SHB Miễn phí 1

Khách Hàng Doanh Nghiệp

Phí sử dụng Internet Banking SHB Online dành cho người mua doanh nghiệp có một chút ít chênh lệch so với người mua cá thể, đơn cử trong bảng dưới đây :

KHOẢN MỤC MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA CẤP

ĐỘ

PHÍ

Đã bao gồm VAT
Kênh Internet/Mobile
Truy vấn tài khoản
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác Miễn phí 1
Thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email Miễn phí 1
Giao dịch chuyển khoản theo món 1
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản Miễn phí 1
Ngoài hệ thống SHB thông thường bằng tài khoản
Giao dịch dưới 500 triệu đồng 0,011% giá trị 9.900VNĐ / 1GD 1
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên 0.022% giá trị 550.000 VND/1 GD 1
Chuyển tiền liên Ngân hàng 24/7 qua TK và Thẻ 0,011% giá trị VNĐ/1GD 9.900 VNĐ/1GD 110.000 1
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) Miễn phí 1
Hạch toán theo lô/chuyển khoản theo nhóm (trong hệ thống SHB) Miễn phí 1
Nộp thuế điện tử Bằng phí chuyển khoản ngoài hệ thống SHB 1
Kênh SMS
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác Miễn phí
Tự động báo SMS giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch 22.000đ/ tháng / 1 số điện thoại
Thông báo nhắc nợ tự động cho tài khoản tiền vay bằng SMS ( trước 5 ngày đến hạn thanh toán) 8.800 VND/ 1 tháng/ 1 số điện thoại
Kênh phone banking
Dịch vụ truy vấn Miễn phí

Biểu Phí Thẻ Ngân Hàng SHB

Có 2 loại thẻ SHB thông dụng nhất là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng thanh toán. Biểu phí của từng loại thẻ khác nhau .

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ

Thẻ ghi nợ có 2 loại :

  • Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí của từng loại thẻ ghi nợ như sau :

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa của SHB

Hạng Mục Phí Mức Phí ( Đã gồm có Hóa Đơn đỏ VAT )
Solid Card Sporting Card Moment Card
Phí phát hành thẻ Miễn phí Miễn phí 50.000 VND
Phí thường niên Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ 50.000 VND 50.000 VND 50.000 VND
Phí cấp lại PIN 20.000 VND 20.000 VND 20.000 VND
Phí thay đổi tài khoản kết nối đến thẻ 30.000 VND 30.000 VND 30.000 VND
Phí trả lại thẻ nuốt Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí tra soát khiếu nại Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí đóng thẻ Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí giao dịch thẻ
Phí giao dịch trên ATM của SHB
– Rút tiền Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Tra cứu số dư Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Chuyển khoản Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– In sao kê Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Đổi PIN Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Các giao dịch nâng cao khác Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí giao dịch trên ATM của Ngân hàng thuộc liên minh thẻ
– Rút tiền Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Tra cứu số dư Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Chuyển khoản Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– In sao kê Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Đổi PIN Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Phí giao dịch trên thiết bị POS
– Mua bán hàng hóa Miễn phí Miễn phí Miễn phí
– Đổi PIN Miễn phí Miễn phí Miễn phí

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế

Thẻ ghi nợ quốc tế

Visa

SHB Visa Debit SHB – ManCity Visa Debit MasterCard
Classic Gold
Phí phát hành thẻ Miễn phí
Phí thay thế thẻ/thay đổi hạng thẻ
Có nộp lại thẻ cũ 55.000 VND Miễn phí 55.000 VND
Không nộp lại thẻ cũ 110.000 VND Miễn phí 110.000 VND
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh (chỉ áp dụng tại các ĐVKD thuộc địa bàn Thành phố, Thị xã) 110.000 VND Miễn phí 110.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ phụ 5.500 VND/tháng Miễn phí 5.500 VND/tháng
Thẻ chính
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc (Khách hàng sẽ được hoàn lại phí trong trường hợp phát hành lại thẻ thay thế trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo mất) 110.000 VND/lần Miễn phí 110.000 VND/lần
Phí cấp lại PIN 33.000 VND Miễn phí 33.000 VND
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS
– Trong hệ thống SHB 22.000 VND/bản Miễn phí 22.000 VND/bản
– Ngoài hệ thống SHB (nếu được) 88.000 VND/bản 88.000 VND/bản
Phí dịch vụ SMS banking 11.000 VND/số điện thoại/tháng Thu theo biểu phí dịch vụ SMS banking cho tài khoản và có thể thay đổi theo quy định của SHB trong từng thời kỳ.
Phí giao dịch thẻ
Phí rút tiền trên ATM
– Trong hệ thống SHB Miễn phí
– Ngoài hệ thống SHB
Trong Việt Nam 5.500 VND/giao dịch Miễn phí 3.300 VND/giao dịch
Ngoài Việt Nam 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND
Phí chuyển khoản nội mạng trên ATM của SHB Miễn phí
Phí sao kê giao dịch (Mini – statement trên ATM của SHB) Miễn phí
Phí vấn tin số dư (Balance Inquiry) trên ATM, POS
– Trong hệ thống SHB Miễn phí
– Ngoài hệ thống SHB 5.500 VND/giao dịchMiễn phí5.500 VND/giao dịch
Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ 2,5% số tiền giao dịch đã quy đổi 2,3% số tiền giao dịch đã quy đổi

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng SHB

Thẻ tín dụng thanh toán SHB gồm có thẻ SHB Visa và thẻ SHB MasterCard. Biểu phí của từng loại thẻ sẽ khác nhau, đơn cử trong bảng dưới đây :

bieu phi shb

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Quốc Tế SHB Visa

Thẻ tín dụng quốc tế SHB Visa Platinum SHB Visa ManCity Cash Back
Phí mở thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính – 800.000 VND– Miễn phí năm đầu với thẻ phát hành lần tiên phong . – 300.000 VND– Miễn phí năm đầu .
Thẻ phụ – 500.000 VND– Miễn phí năm đầu với thẻ phụ phát hành lần tiên phong . – 200.000 VND– Miễn phí năm đầu cho 11 thẻ phụ tiên phong .
Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 15%/năm 19,2%/năm
phí dịch vụ ngân hàng điện tử Miễn phí 9.900 VND/số điện thoại/tháng thay đổi từng thời kỳ theo phí công ty viễn thông.

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Quốc Tế SHB Mastercard

Thẻ tín dụng quốc tế SHB MasterCard Credit SHB Vinaphone MasterCard SHB – Huba MasterCard SHB – FCB MasterCard
Thẻ Chuẩn Thẻ hạng vàng
Phí mở thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính – Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên– 250.000 VND ( từ năm thứ 2 trở đi ) – Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên– 350.000 VND ( từ năm thứ 2 trở đi ) – 350.000 VND– Miễn phí 2 năm đầu và năm thứ 3 nếu tổng doanh thu tiêu tốn thẻ năm thứ 2 > = 20 triệu VND – 350.000 VND– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ chính hội viên HUBA .– Năm thứ 3 sẽ không tính tiền nếu tổng doanh thu tiêu tốn thẻ năm thứ 2 > = 30 triệu VND – 350.000 VND– Miễn phí năm tiên phong. – Miễn phí năm tiếp theo nếu tiêu tốn tối thiểu 20 thanh toán giao dịch hoặc giá trị thanh toán giao dịch trên POS / Internet trong năm đạt 20 triệu VND .
Thẻ phụ – 200.000 VND– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần tiên phong . – 250.000 VND– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần tiên phong . – 250.000 VND– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ phụ .– Năm thứ 3 không lấy phí nếu tổng doanh thu tiêu tốn thẻ năm thứ 2 > = 20 triệu 250.000 VND – 250.000 VND– Miễn phí năm tiên phong– Miễn phí năm tiếp theo nếu tiêu tốn tối thiểu 20 thanh toán giao dịch hoặc giá trị thanh toán giao dịch trên POS / Internet đạt 20 triệu VND
Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 18%/năm 16,5%/năm 18%/năm
phí dịch vụ ngân hàng điện tử 9.900 VND/số điện thoại/tháng Có thể thay đổi từng thời kỳ theo quy định phí của công ty viễn thông

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin cập nhật mới nhất về biểu phí SHB các dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ internet banking cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp, dịch vụ thẻ ghi nợ / thẻ tín dụng SHB. Khách hàng sử dụng dịch vụ của SHB tham khảo biểu phí để chủ động trong các giao dịch.

Thông tin được biên tập bởi Lamchutaichinh.vn

5/5 – ( 1 bầu chọn )

Alternate Text Gọi ngay